ĐVT | Giá trị | |
NPV | Đồng | 23.071.239,5 |
IRR | % | 18% |
BCR | Lần | 1,81 |
Có thể bạn quan tâm!
- Liên kết sản xuất và tiêu thụ gỗ nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang - 21
- Khác Nhau Giữa Trồng Rừng Fsc Và Không Fsc Của Các Hộ Gia Đình
- Tổng Hợp Các Chính Sách Liên Quan Đến Phát Triển Liên Kết Trong Sản Xuất Và Tiệu Thụ
- Liên kết sản xuất và tiêu thụ gỗ nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang - 25
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra hộ, 2019
PL-4.2. Kết quả tính toán các chỉ tiêu của các nhóm hộ liên kết và không liên kết ở hình thức liên kết trực tiếp giữa Công ty cổ phần Woodsland Tuyên Quang với các hộ
a, Nhóm hộ liên kết
Loài cây: Keo lai
Chu kỳ khai thác: 7 năm Tỷ lệ chiết khấu: 7,5%
Đơn vị tính: đồng
Thu nhập (Bt) | Chi phí (Ct) | Bt - Ct | |
0 | 0,0 | 8.984.937,8 | (8.984.937,8) |
1 | 0,0 | 5.799.937,8 | (5.799.937,8) |
2 | 0,0 | 4.014.125,2 | (4.014.125,2) |
3 | 0,0 | 1.000.000,0 | (1.000.000,0) |
4 | 0,0 | 680.000,0 | (680.000,0) |
5 | 0,0 | 680.000,0 | (680.000,0) |
6 | 10.000.000,0 | 680.000,0 | 9.320.000,0 |
7 | 139.035.000,0 | 31.280.000,0 | 107.755.000,0 |
Tổng | 149.035.000,0 | 53.119.000,8 | 95.915.999,2 |
ĐVT | Giá trị | |
NPV | Đồng | 51.347.268,6 |
IRR | % | 24 |
BCR | Lần | 2,32 |
a, Nhóm hộ không liên kết
Thu nhập (Bt) | Chi phí (Ct) | Bt - Ct | |
0 | 0,0 | 7.868.000,0 | (7.868.000,0) |
1 | 0,0 | 3.975.500,0 | (3.975.500,0) |
2 | 0,0 | 3.824.833,3 | (3.824.833,3) |
3 | 0,0 | 1.000.000,0 | (1.000.000,0) |
4 | 0,0 | 680.000,0 | (680.000,0) |
5 | 0,0 | 680.000,0 | (680.000,0) |
6 | 12.000.000,0 | 680.000,0 | 11.320.000,0 |
7 | 100.073.500,0 | 30.013.333,3 | 70.060.166,7 |
Tổng | 112.073.500,0 | 48.721.666,7 | 63.351.833,3 |
ĐVT | Giá trị | |
NPV | Đồng | 32.900.335,9 |
IRR | % | 20 |
BCR | Lần | 1,93 |
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra hộ, 2019
PL-4.3. Kết quả tính toán các chỉ tiêu của các nhóm hộ liên kết và không liên kết ở hình thức liên kết trực tiếp giữa Công ty Lâm nghiệp Hàm Yên với các hộ
a, Nhóm hộ liên kết
Loài cây: Keo lai
Chu kỳ khai thác: 7 năm Tỷ lệ chiết khấu: 7,5%
Đơn vị tính: đồng
Thu nhập (Bt) | Chi phí (Ct) | Bt - Ct | |
0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
1 | 0,0 | 2.744.198,1 | (2.744.198,1) |
2 | 0,0 | 3.501.869,9 | (3.501.869,9) |
3 | 0,0 | 983.195,0 | (983.195,0) |
4 | 0,0 | 649.917,0 | (649.917,0) |
5 | 3.000.000,0 | 649.917,0 | 2.350.083,0 |
6 | 6.500.000,0 | 649.917,0 | 5.850.083,0 |
7 | 75.694.500,0 | 17.592.445,0 | 58.102.055,0 |
Tổng | 85.194.500,0 | 26.771.459,0 | 58.423.041,0 |
ĐVT | Giá trị | |
NPV | Đồng | 33.587.781,6 |
IRR | % | 42 |
BCR | Lần | 2,83 |
a, Nhóm hộ không liên kết
Thu nhập (Bt) | Chi phí (Ct) | Bt - Ct | |
0 | 0,0 | 7.733.000,0 | (7.733.000,0) |
1 | 0,0 | 3.967.000,0 | (3.967.000,0) |
2 | 0,0 | 3.870.333,3 | (3.870.333,3) |
3 | 0,0 | 950.000,0 | (950.000,0) |
4 | 0,0 | 630.000,0 | (630.000,0) |
5 | 0,0 | 630.000,0 | (630.000,0) |
6 | 12.000.000,0 | 630.000,0 | 11.370.000,0 |
7 | 107.879.000,0 | 20.427.760,0 | 87.451.240,0 |
Tổng | 119.879.000,0 | 38.838.093,3 | 81.040.906,7 |
ĐVT | Giá trị | |
NPV | Đồng | 43.631.338,9 |
IRR | % | 24 |
BCR | Lần | 2,49 |
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra hộ, 2019
PHỤ LỤC 5: PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ SẢN XUẤT CÂY NGUYÊN LIỆU
…………………………………………………………… | |
Xã: | Huyện: |
I. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA HỘ
2. Dân tộc | ||
3. Số năm đi học của chủ hộ | ||
4. Hoạt động chính của gia đình | 1. □ Nông nghiệp 2. □ Buôn bán 3. □ Công chức | 4. □ Công nhân 5. □ Khác……………… |
5. Quy mô diện tích rừng trồng GNL | ||
6. Có đường vận chuyển vào đến rừng không? | ||
7. Số năm kinh nghiệm trồng rừng? | ||
8. Số lao động gia đình tham gia trồng rừng? | ||
9. Gia đình có tham gia tổ chức xã hội nào không? | 1. □ Hội nông dân 2. □ Hội phụ nữ 3. □ Hội cựu chiến binh | 4. □ Hợp tác xã 5. □ Tổ chức khác ……………………….. |
10. Tự xếp loại kinh tế của gia đình | 1. □ Giàu 2. □ Nghèo | 3. □ Trung bình 4. □ Khá |
11. Đóng góp từ việc trồng rừng tới kinh tế gia đình? | 1. □ 100% 2. □ 80% | 3. □ 50% 4. □ 20% |
13. Tình hình vốn của hộ để sản xuất trồng rừng [ ] Tự có [ ] Đi vay
13.1 Nếu đi vay, cụ thể:
Số tiền vay (tr.đ) | Lãi trả hàng tháng (nghìn đồng) | |
Ngân hàng | ||
Quỹ tín dụng | ||
Anh, em họ hàng | ||
Khác |
13.2 Vay vốn có dễ dàng không?
[ ] Dễ dàng [ ] Bình thường [ ] Khó khăn
II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TRỒNG RỪNG
14. Ông/ bà dựa vào đâu để quyết định lựa chọn phương thức, kỹ thuật sản xuất trồng rừng? (Có thể chọn nhiều đáp án)
1. □ Kinh nghiệm và kiến thức tự rút ra từ quá trình sản xuất lâu năm
2. □ Từ sự chỉ bảo của bạn bè, người quen, hàng xóm
3. □ Từ các chương trình trên ti vi, đài báo, đọc sách
4. □ Từ thông tin thu được từ các lớp tập huấn của khuyến nông xã
5. □ Từ các công ty lâm nghiệp, chế biến gỗ mà ông bà tham gia liên kết.
15. Tổng hợp chi phí trồng, chăm sóc bảo vệ và khai thác rừng của hộ gia đình (tính cho 1ha) Loài cây: ……………………..Mật độ trồng : …………………Khai thác năm thứ:……
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm khai thác | |
A. Chi phí | ||||
1. Chi phí về giống | ||||
2. Chi phí lao động (bao gồm: công trồng rừng, đào hố, bón phân, chăm sóc, tỉa thưa, phát dọn…) | ||||
3. Chi phí phân bón | ||||
4. Chi phí khai thác (bao gồm: công khai thác, vận chuyển) | ||||
5. Chi phí khác | ||||
B. Thu nhập | ||||
6. Từ bán gỗ khi tỉa thưa | ||||
7. Từ bán gỗ tại năm khai thác |
16. Ông/ bà có biết đến chương trình liên kết nào trong sản xuất kinh doanh trồng rừng tại địa phương không?
[ ] Có [ ] Không
17. Nếu có, vui lòng cho biết qua kênh nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
1. □ Qua bạn bè, hàng xóm đã tham gia
2. □ Qua tổ chức xã hội ở thôn/ xóm mà gia đình tham gia hoặc tuyên truyền của UBND xã
3. □ Qua tuyên truyền giới thiệu của công ty
4. □ Qua kênh ti vi, báo đài
18. Hộ có đang tham gia liên kết với công ty chế biến gỗ/ công ty lâm nghiệp nào không? [ ] Có [ ] Không
Nếu CÓchuyển sang Mục III; Nếu KHÔNGchuyển sang Mục IV
III. DÀNH CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH CÓ THAM GIA LIÊN KẾT
(Đánh dấu √ vào lựa chọn thích hợp)
19. Ông/bà có quan tâm, hiểu và nắm được nội dung trong hợp đồng liên kết với công ty không?
1. □ Hiểu hết toàn bộ và rất quan tâm đến nội dung
2. □ Chỉ hiểu một phần và quan tâm một phần
3. □ Hầu hết là không hiểu gì và không quan tâm
20. Hộ có đáp ứng, thực hiện theo các yêu cầu, kỹ thuật về trồng và chăm sóc rừng từ phía công ty khi tham gia liên kết không?
[ ] Có [ ] Không
20.1 Nếu không, hộ vi phạm những điều nào sau đây?
1. □ Trồng không đúng mật độ
2. □ Chăm sóc, bảo vệ không đúng yêu cầu kỹ thuật
3. □ Khai thác sớm (so với yêu cầu về số năm tối thiểu)
20.2 Lý do hộ không tuân thủ thực hiện theo những yêu cầu về kỹ thuật từ phía công ty ?
1. □ Mật độ công ty yêu cầu không phù hợp với thực tế diện tích đất
2. □ Không muốn thay đổi phương thức so với kinh nghiệm bản thân
3. □ Cần tiền nhanh hoặc thấy được giá tại thời điểm bán
4. Nguyên nhân khác (ghi cụ thể)……………………………………………
21. Sau khi khai thác hộ có bán lại gỗ cho công ty mà hộ tham gia liên kết không? [ ] Có [ ] Không
Nếu không, lý do vì sao?
1. □ Bán cho thương lái (do các thương lái vào tận vườn mua, giá cả hợp lý)
2. □ Bán cho công ty khác với giá cao hơn 3. □ Khác …………………………………..
22. Ông/ bà cho biết việc trồng rừng hiện tại của ông bà như thế nào?
Tình trạng | ||
Có | Không | |
1. Chất lượng cây giống đảm bảo | ||
2. Có kiến thức, hiểu biết về kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | ||
3. Dễ dàng tiêu thụ gỗ sau khai thác | ||
4. Thu nhập từ rừng tăng | ||
5. Dễ dàng tiếp cận thông tin thị trường gỗ | ||
6. Dễ dàng tiếp cận nguồn vốn tín dụng | ||
7. Giá gỗ nguyên liệu ổn định | ||
8. Hay gặp rủi ro trong sản xuất như: cây chết, sâu bệnh | ||
9. Khác………………………………………………… …………………………………………………………. |
23. Ông/ bà vui lòng đánh giá sự hài lòng của mình đối với công ty mà ông/ bà đang liên kết:
Mức độ hài lòng | Lý do không hài lòng (nếu có) | |||
Rất hài lòng | Hài lòng | Không hài lòng | ||
1. Thủ tục của DN khi tham gia liên kết đơn giản và dể hiểu | ||||
2. Doanh nghiệp luôn thực hiện đúng những cam kết với nông dân | ||||
3. Thủ tục giao dịch, phương thức thu mua, thanh toán của DN đơn giản và nhanh chóng | ||||
4. Doanh nghiệp thường xuyên cử cán bộ đến hỗ trợ hộ liên kết | ||||
5. Nhân viên của DN được cử đến có năng lực tốt, truyền đạt dễ hiểu | ||||
6. Mức độ đầu tư, hỗ trợ cho hộ của DN trong quá trình liên kết |
24. Nhu cầu liên kết của gia đình trong thời gian tới?
1. □ Tiếp tục tham gia 2. □ Còn xem xét 3. □ Không tham gia
24.1 Nếu có, để việc liên kết hiệu quả hơn, Ông/ Bà có mong muốn gì?
Mong muốn | |
1. Cung ứng đầu vào | |
2. Quá trình sản xuất | |
3. Quá trình tiêu thụ | |
4. Về đối tác | |
Về hình thức liên kết | |
5. Ông/ bà mong muốn hình thức liên kết như thế nào? (thỏa thuận miệng, hợp đồng…) |
24.2 Nếu không, xin Ông/ Bà cho biết nguyên nhân tại sao không muốn tiếp tục tham gia liên kết?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
IV. DÀNH CHO NHỮNG HỘ KHÔNG THAM GIA LIÊN KẾT
25. Ông/ bà vui lòng cho biết nguyên nhân tại sao không tham gia liên kết? (có thể chọn nhiều đáp án)
1. □ Không rõ lợi ích của việc liên kết sẽ đem lại
2. □ Không nắm được rõ thông tin cụ thể các hình thức liên kết tại địa phương
3. □ Người khác nói rằng liên kết không đem lại lợi ích gì
4. □ Trước kia đã từng tham gia một số hình thức liên kết nhưng không thấy hiệu quả
5. □ Không đủ điều kiện tham gia liên kết
6. □ Không đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật từ phía công ty đưa ra
26. Đánh giá của Ông/ Bà về chất lượng cây giống hiện nay đang sử dụng ? [ ] Tốt [ ] Trung bình [ ] Kém
27. Ông/ bà cho biết việc trồng rừng hiện tại của ông bà như thế nào?
Tình trạng | ||
Có | Không | |
1. Chất lượng cây giống đảm bảo | ||
2. Có kiến thức, hiểu biết về kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | ||
3. Dễ dàng tiêu thụ gỗ sau khai thác | ||
4. Thu nhập từ rừng tăng | ||
5. Dễ dàng tiếp cận thông tin thị trường gỗ | ||
6. Dễ dàng tiếp cận nguồn vốn tín dụng | ||
7. Giá gỗ nguyên liệu ổn định | ||
8. Hay gặp rủi ro trong sản xuất như: cây chết, sâu bệnh | ||
9. Khác………………………………………………… …………………………………………………………. |
28. Theo Ông/ Bà có cần thiết phải tạo mối liên kết trong quá trình sản xuất kinh doanh trồng rừng không?
[ ] Rất cần thiết [ ] Cần thiết [ ] Không cần thiết
29. Nếu cần thiết, Ông/ Bà cho biết đối tượng, hình thức liên kết mà gia đình mong muốn như thế nào? (Đánh dấu √ vào lựa chọn thích hợp)
Hình thức liên kết | Nội dung liên kết | Thời gian liên kết | ||||
Thỏa thuận miệng | Hợp đồng | Sản xuất | Tiêu thụ | Dài hạn (Trên 1 năm) | Ngắn hạn (theo mùa vụ) | |
1. Doanh nghiệp cung ứng đầu vào (cây giống, phân bón…) | ||||||
2. Nhà khoa học | ||||||
3. Thương lái/ thu gom | ||||||
4. Công ty chế biến gỗ/ công ty lâm nghiệp | ||||||
5. Khác |
30. Ông/ bà có mong muốn có một tổ chức đại diện cho mình khi tham gia liên kết không? [ ] Có [ ] Không
Nếu có thì tổ chức nào sau đây?
1. □ Hợp tác xã
2. □ Câu lạc bộ sản xuất
3. □ Hội nông dân
4. □ Hội phụ nữ