Liên kết sản xuất và tiêu thụ gỗ nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang - 24


Chỉ tiêu

ĐVT

Giá trị

NPV

Đồng

23.071.239,5

IRR

%

18%

BCR

Lần

1,81

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.

Liên kết sản xuất và tiêu thụ gỗ nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang - 24

Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra hộ, 2019


PL-4.2. Kết quả tính toán các chỉ tiêu của các nhóm hộ liên kết và không liên kết ở hình thức liên kết trực tiếp giữa Công ty cổ phần Woodsland Tuyên Quang với các hộ

a, Nhóm hộ liên kết

Loài cây: Keo lai

Chu kỳ khai thác: 7 năm Tỷ lệ chiết khấu: 7,5%

Đơn vị tính: đồng


Năm

Thu nhập (Bt)

Chi phí (Ct)

Bt - Ct

0

0,0

8.984.937,8

(8.984.937,8)

1

0,0

5.799.937,8

(5.799.937,8)

2

0,0

4.014.125,2

(4.014.125,2)

3

0,0

1.000.000,0

(1.000.000,0)

4

0,0

680.000,0

(680.000,0)

5

0,0

680.000,0

(680.000,0)

6

10.000.000,0

680.000,0

9.320.000,0

7

139.035.000,0

31.280.000,0

107.755.000,0

Tổng

149.035.000,0

53.119.000,8

95.915.999,2



Chỉ tiêu

ĐVT

Giá trị

NPV

Đồng

51.347.268,6

IRR

%

24

BCR

Lần

2,32

a, Nhóm hộ không liên kết


Năm

Thu nhập (Bt)

Chi phí (Ct)

Bt - Ct

0

0,0

7.868.000,0

(7.868.000,0)

1

0,0

3.975.500,0

(3.975.500,0)

2

0,0

3.824.833,3

(3.824.833,3)

3

0,0

1.000.000,0

(1.000.000,0)

4

0,0

680.000,0

(680.000,0)

5

0,0

680.000,0

(680.000,0)

6

12.000.000,0

680.000,0

11.320.000,0

7

100.073.500,0

30.013.333,3

70.060.166,7

Tổng

112.073.500,0

48.721.666,7

63.351.833,3



Chỉ tiêu

ĐVT

Giá trị

NPV

Đồng

32.900.335,9

IRR

%

20

BCR

Lần

1,93

Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra hộ, 2019

PL-4.3. Kết quả tính toán các chỉ tiêu của các nhóm hộ liên kết và không liên kết ở hình thức liên kết trực tiếp giữa Công ty Lâm nghiệp Hàm Yên với các hộ

a, Nhóm hộ liên kết

Loài cây: Keo lai

Chu kỳ khai thác: 7 năm Tỷ lệ chiết khấu: 7,5%

Đơn vị tính: đồng


Năm

Thu nhập (Bt)

Chi phí (Ct)

Bt - Ct

0

0,0

0,0

0,0

1

0,0

2.744.198,1

(2.744.198,1)

2

0,0

3.501.869,9

(3.501.869,9)

3

0,0

983.195,0

(983.195,0)

4

0,0

649.917,0

(649.917,0)

5

3.000.000,0

649.917,0

2.350.083,0

6

6.500.000,0

649.917,0

5.850.083,0

7

75.694.500,0

17.592.445,0

58.102.055,0

Tổng

85.194.500,0

26.771.459,0

58.423.041,0


Chỉ tiêu

ĐVT

Giá trị

NPV

Đồng

33.587.781,6

IRR

%

42

BCR

Lần

2,83


a, Nhóm hộ không liên kết


Năm

Thu nhập (Bt)

Chi phí (Ct)

Bt - Ct

0

0,0

7.733.000,0

(7.733.000,0)

1

0,0

3.967.000,0

(3.967.000,0)

2

0,0

3.870.333,3

(3.870.333,3)

3

0,0

950.000,0

(950.000,0)

4

0,0

630.000,0

(630.000,0)

5

0,0

630.000,0

(630.000,0)

6

12.000.000,0

630.000,0

11.370.000,0

7

107.879.000,0

20.427.760,0

87.451.240,0

Tổng

119.879.000,0

38.838.093,3

81.040.906,7



Chỉ tiêu

ĐVT

Giá trị

NPV

Đồng

43.631.338,9

IRR

%

24

BCR

Lần

2,49

Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra hộ, 2019

PHỤ LỤC 5: PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ SẢN XUẤT CÂY NGUYÊN LIỆU


Người được phỏng vấn:

……………………………………………………………

Xã:

Huyện:


I. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA HỘ


1. Tuổi của chủ hộ


2. Dân tộc


3. Số năm đi học của chủ hộ



4. Hoạt động chính của gia đình

1. □ Nông nghiệp

2. □ Buôn bán

3. □ Công chức

4. □ Công nhân

5. □ Khác………………

5. Quy mô diện tích rừng trồng GNL


6. Có đường vận chuyển vào đến rừng không?


7. Số năm kinh nghiệm trồng rừng?


8. Số lao động gia đình tham gia trồng rừng?



9. Gia đình có tham gia tổ chức xã hội nào không?

1. □ Hội nông dân

2. □ Hội phụ nữ

3. □ Hội cựu chiến binh

4. □ Hợp tác xã

5. □ Tổ chức khác

………………………..

10. Tự xếp loại kinh tế của gia đình

1. □ Giàu

2. □ Nghèo

3. □ Trung bình

4. □ Khá

11. Đóng góp từ việc trồng rừng tới kinh tế gia đình?

1. □ 100%

2. □ 80%

3. □ 50%

4. □ 20%

13. Tình hình vốn của hộ để sản xuất trồng rừng [ ] Tự có [ ] Đi vay

13.1 Nếu đi vay, cụ thể:

Nguồn vay

Số tiền vay (tr.đ)

Lãi trả hàng tháng (nghìn đồng)

Ngân hàng



Quỹ tín dụng



Anh, em họ hàng



Khác



13.2 Vay vốn có dễ dàng không?

[ ] Dễ dàng [ ] Bình thường [ ] Khó khăn

II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TRỒNG RỪNG

14. Ông/ bà dựa vào đâu để quyết định lựa chọn phương thức, kỹ thuật sản xuất trồng rừng? (Có thể chọn nhiều đáp án)

1. □ Kinh nghiệm và kiến thức tự rút ra từ quá trình sản xuất lâu năm

2. □ Từ sự chỉ bảo của bạn bè, người quen, hàng xóm

3. □ Từ các chương trình trên ti vi, đài báo, đọc sách

4. □ Từ thông tin thu được từ các lớp tập huấn của khuyến nông xã

5. □ Từ các công ty lâm nghiệp, chế biến gỗ mà ông bà tham gia liên kết.

15. Tổng hợp chi phí trồng, chăm sóc bảo vệ và khai thác rừng của hộ gia đình (tính cho 1ha) Loài cây: ……………………..Mật độ trồng : …………………Khai thác năm thứ:……

Hạng mục

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm khai thác

A. Chi phí





1. Chi phí về giống





2. Chi phí lao động (bao gồm: công trồng rừng, đào hố, bón phân, chăm sóc, tỉa thưa, phát

dọn…)





3. Chi phí phân bón





4. Chi phí khai thác (bao gồm:

công khai thác, vận chuyển)





5. Chi phí khác





B. Thu nhập





6. Từ bán gỗ khi tỉa thưa





7. Từ bán gỗ tại năm khai thác






16. Ông/ bà có biết đến chương trình liên kết nào trong sản xuất kinh doanh trồng rừng tại địa phương không?

[ ] Có [ ] Không

17. Nếu có, vui lòng cho biết qua kênh nào? (có thể chọn nhiều đáp án)

1. □ Qua bạn bè, hàng xóm đã tham gia

2. □ Qua tổ chức xã hội ở thôn/ xóm mà gia đình tham gia hoặc tuyên truyền của UBND xã

3. □ Qua tuyên truyền giới thiệu của công ty

4. □ Qua kênh ti vi, báo đài

18. Hộ có đang tham gia liên kết với công ty chế biến gỗ/ công ty lâm nghiệp nào không? [ ] Có [ ] Không

Nếu chuyển sang Mục III; Nếu KHÔNGchuyển sang Mục IV

III. DÀNH CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH THAM GIA LIÊN KẾT

(Đánh dấu √ vào lựa chọn thích hợp)

19. Ông/bà có quan tâm, hiểu và nắm được nội dung trong hợp đồng liên kết với công ty không?

1. □ Hiểu hết toàn bộ và rất quan tâm đến nội dung

2. □ Chỉ hiểu một phần và quan tâm một phần

3. □ Hầu hết là không hiểu gì và không quan tâm

20. Hộ có đáp ứng, thực hiện theo các yêu cầu, kỹ thuật về trồng và chăm sóc rừng từ phía công ty khi tham gia liên kết không?

[ ] Có [ ] Không

20.1 Nếu không, hộ vi phạm những điều nào sau đây?

1. □ Trồng không đúng mật độ

2. □ Chăm sóc, bảo vệ không đúng yêu cầu kỹ thuật

3. □ Khai thác sớm (so với yêu cầu về số năm tối thiểu)

20.2 Lý do hộ không tuân thủ thực hiện theo những yêu cầu về kỹ thuật từ phía công ty ?

1. □ Mật độ công ty yêu cầu không phù hợp với thực tế diện tích đất

2. □ Không muốn thay đổi phương thức so với kinh nghiệm bản thân

3. □ Cần tiền nhanh hoặc thấy được giá tại thời điểm bán

4. Nguyên nhân khác (ghi cụ thể)……………………………………………

21. Sau khi khai thác hộ có bán lại gỗ cho công ty mà hộ tham gia liên kết không? [ ] Có [ ] Không

Nếu không, lý do vì sao?

1. □ Bán cho thương lái (do các thương lái vào tận vườn mua, giá cả hợp lý)

2. □ Bán cho công ty khác với giá cao hơn 3. □ Khác …………………………………..

22. Ông/ bà cho biết việc trồng rừng hiện tại của ông bà như thế nào?


Nội dung

Tình trạng

Không

1. Chất lượng cây giống đảm bảo



2. Có kiến thức, hiểu biết về kỹ thuật trồng, chăm sóc và

bảo vệ rừng



3. Dễ dàng tiêu thụ gỗ sau khai thác



4. Thu nhập từ rừng tăng



5. Dễ dàng tiếp cận thông tin thị trường gỗ



6. Dễ dàng tiếp cận nguồn vốn tín dụng



7. Giá gỗ nguyên liệu ổn định



8. Hay gặp rủi ro trong sản xuất như: cây chết, sâu bệnh



9. Khác…………………………………………………

………………………………………………………….



23. Ông/ bà vui lòng đánh giá sự hài lòng của mình đối với công ty mà ông/ bà đang liên kết:


Tiêu chí

Mức độ hài lòng

Lý do không hài lòng

(nếu có)

Rất hài lòng

Hài lòng

Không hài lòng

1. Thủ tục của DN khi tham gia liên

kết đơn giản và dể hiểu





2. Doanh nghiệp luôn thực hiện đúng

những cam kết với nông dân





3. Thủ tục giao dịch, phương thức thu mua, thanh toán của DN đơn

giản và nhanh chóng





4. Doanh nghiệp thường xuyên cử

cán bộ đến hỗ trợ hộ liên kết





5. Nhân viên của DN được cử đến có

năng lực tốt, truyền đạt dễ hiểu





6. Mức độ đầu tư, hỗ trợ cho hộ của

DN trong quá trình liên kết





24. Nhu cầu liên kết của gia đình trong thời gian tới?

1. □ Tiếp tục tham gia 2. □ Còn xem xét 3. □ Không tham gia

24.1 Nếu có, để việc liên kết hiệu quả hơn, Ông/ Bà có mong muốn gì?


Về phương diện liên kết

Mong muốn

1. Cung ứng đầu vào


2. Quá trình sản xuất


3. Quá trình tiêu thụ


4. Về đối tác


Về hình thức liên kết


5. Ông/ bà mong muốn hình thức liên kết như

thế nào? (thỏa thuận miệng, hợp đồng…)


24.2 Nếu không, xin Ông/ Bà cho biết nguyên nhân tại sao không muốn tiếp tục tham gia liên kết?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

IV. DÀNH CHO NHỮNG HỘ KHÔNG THAM GIA LIÊN KẾT

25. Ông/ bà vui lòng cho biết nguyên nhân tại sao không tham gia liên kết? (có thể chọn nhiều đáp án)

1. □ Không rõ lợi ích của việc liên kết sẽ đem lại

2. □ Không nắm được rõ thông tin cụ thể các hình thức liên kết tại địa phương

3. □ Người khác nói rằng liên kết không đem lại lợi ích gì

4. □ Trước kia đã từng tham gia một số hình thức liên kết nhưng không thấy hiệu quả

5. □ Không đủ điều kiện tham gia liên kết

6. □ Không đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật từ phía công ty đưa ra

26. Đánh giá của Ông/ Bà về chất lượng cây giống hiện nay đang sử dụng ? [ ] Tốt [ ] Trung bình [ ] Kém

27. Ông/ bà cho biết việc trồng rừng hiện tại của ông bà như thế nào?


Nội dung

Tình trạng

Không

1. Chất lượng cây giống đảm bảo



2. Có kiến thức, hiểu biết về kỹ thuật trồng, chăm sóc và

bảo vệ rừng



3. Dễ dàng tiêu thụ gỗ sau khai thác



4. Thu nhập từ rừng tăng



5. Dễ dàng tiếp cận thông tin thị trường gỗ



6. Dễ dàng tiếp cận nguồn vốn tín dụng



7. Giá gỗ nguyên liệu ổn định



8. Hay gặp rủi ro trong sản xuất như: cây chết, sâu bệnh



9. Khác…………………………………………………

………………………………………………………….



28. Theo Ông/ Bà có cần thiết phải tạo mối liên kết trong quá trình sản xuất kinh doanh trồng rừng không?

[ ] Rất cần thiết [ ] Cần thiết [ ] Không cần thiết

29. Nếu cần thiết, Ông/ Bà cho biết đối tượng, hình thức liên kết mà gia đình mong muốn như thế nào? (Đánh dấu √ vào lựa chọn thích hợp)



Đối tượng liên kết

Hình thức liên kết

Nội dung liên kết

Thời gian liên kết

Thỏa

thuận miệng

Hợp đồng

Sản xuất

Tiêu thụ

Dài hạn

(Trên 1 năm)

Ngắn hạn

(theo mùa vụ)

1. Doanh nghiệp cung ứng đầu vào (cây

giống, phân bón…)







2. Nhà khoa học







3. Thương lái/ thu gom







4. Công ty chế biến gỗ/

công ty lâm nghiệp







5. Khác







30. Ông/ bà có mong muốn có một tổ chức đại diện cho mình khi tham gia liên kết không? [ ] Có [ ] Không

Nếu có thì tổ chức nào sau đây?

1. □ Hợp tác xã

2. □ Câu lạc bộ sản xuất

3. □ Hội nông dân

4. □ Hội phụ nữ

Xem tất cả 200 trang.

Ngày đăng: 22/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí