+ Dung lượng : Xưa (40MB, 320MB, 420MB, 800MB, 1.2GB, 2GB, 4GB, 6GB, ….), Nay (80GB, 120GB, 160GB, 200GB, 320GB, 500GB, 600GB,
1TeraByte, …)
+ Cổng giao tiếp : SCSI, IDE (40 chân (pin) : ATA33, ATA60, ATA100, ATA133), SATA (SATA1 – 1.5Gbps, SATA2 – 3.0Gbps)
+ Cáp dữ liệu Sata và IDE
Lưu ý:
- Dây cáp dữ liệu của HDD cũng có thể dùng cắm cho các ổ CD, DVD.
- Trên một IDE bạn có thể gắn được nhiều ổ cứng, ổ CD tùy vào số đầu của dây cáp dữ liệu.
- Dây cáp dữ liệu của ổ cứng khác cáp dữ liệu của ổ mềm.
Có thể bạn quan tâm!
- Lắp ráp và cài đặt máy tính - Trường CĐN Đà Lạt - 3
- Quá Trình Đưa Dữ Liệu Ra Màn Hình Thông Qua Card Video
- Nguyên Tắc Lưu Trữ Từ Trên Đĩa Cứng
- Chipset Cầu Bắc (North Bridge ) Và Chipset Cầu Nam ( Sourth Bridge )
- Lắp ráp và cài đặt máy tính - Trường CĐN Đà Lạt - 8
- Basic Input / Output System – Bios (Hệ Thống Nhập Xuất Cơ Bản)
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
+ Tốc độ quay: với IDE và SATA : 5.400rpm, 7200rpm (vòng quay trong phút). SCSI : 10.000rpm, 15.000rpm
+ Bộ nhớ đệm (cache) : 1MB, 2MB, 6MB, 8MB, 16MB Cache
d) Hãng: Seagate, Samsung, Hitachi, Maxtor, Western Digital, MDT, …
1.11. RAM
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên - RAM viết tắt từ Random Access Memory.
a) Công dụng: Lưu trữ những chỉ lệnh của CPU, những ứng dụng đang hoạt động, những dữ liệu mà CPU cần...
b) Thông số kỹ thuật:
Dung lượng tính bằng MB.
Tốc độ truyền dữ liệu (Bus) tính bằng Mhz.
Các loại bộ nhớ Ram
- SDRam ( Synchonous Dynamic Ram - Ram động theo kịp tốc độ của hệ thống ) SDRam được sử dụng trong các hệ thông máy Pentium 2 và Pentium 3
SDRam sử dụng trong hệ thống máy Pentium 2 và Pentium 3 chúng có hình dạng như trên, khe cắm được chia làm 3 múi và có các tốc độ 66MHz,100MHz và 133Mhz
Khe cắm SDRam trên Mainboard được chia làm 3 múi
Lưu ý!: SDRAM sử dụng tương thích với các mainboard socket 370 (Mainboard socket 370 sử dụng CPU PII, Celeron, PIII).
- DDRam tên đầy đủ là DDR SDRam ( Double Data Rate SDRam - SDRam có tốc độ dữ liệu nhân 2 )
DDRam sử dụng trong các máy Pentium 4 Khe cắm được chia làm 2 múi, có các tốc độ Bus là 266MHz, 333MHz và 400MHz
Khe cắm DDRam trên Mainboard được chia làm 2 múi
- DDRam 2 : Đây là thanh DDR có tốc độ nhân 2 - hỗ trợ cho các CPU đời mới nhất có tốc độ Bus > 800MHz
DDRam2 sử dụng cho máy Pentium 4 có các loại tốc độ 533MHz, 667MHz và 800MHz hỗ trợ các CPU có tốc độ Bus > 800MHz
BUS Ram :
SDR SDRAM được phân loại theo bus speed như sau:
o PC-66: 66 MHz bus.
o PC-100: 100 MHz bus.
o PC-133: 133 MHz bus.
DDR SDRAM được phân loại theo bus speed và bandwidth như sau:
o DDR-200: Còn được gọi là PC-1600. 100 MHz bus với 1600 MB/s bandwidth.
o DDR-266: Còn được gọi là PC-2100. 133 MHz bus với 2100 MB/s bandwidth.
o DDR-333: Còn được gọi là PC-2700. 166 MHz bus với 2667 MB/s bandwidth.
o DDR-400: Còn được gọi là PC-3200. 200 MHz bus với 3200 MB/s bandwidth.
DDR2 SDRAM được phân loại theo bus speed và bandwidth như sau:
o DDR2-400: Còn được gọi là PC2-3200. 100 MHz clock, 200 MHz bus với 3200 MB/s bandwidth.
o DDR2-533: Còn được gọi là PC2-4200. 133 MHz clock, 266 MHz bus với 4267 MB/s bandwidth.
o DDR2-667: Còn được gọi là PC2-5300. 166 MHz clock, 333 MHz bus với 5333 MB/s bandwidth.
o DDR2-800: Còn được gọi là PC2-6400. 200 MHz clock, 400 MHz bus với 6400 MB/s bandwidth.
o DDR2-1066: Còn được gọi là PC3 8500
DDR3 SDRAM được phân loại theo bus speed và bandwidth như sau:
o DDR3-bus 1333 PC 10.66GB/sec
o DDR3-bus 1600 PC 12.80GB/sec
Nếu có 168p là SDRAM, 184p là DDRAM, 240p là DDR2 & DDR3
c) Hãng sản xuất: Kingmax, Kingston, NCP,…
1.12. CPU – Central Processer Unit
Bộ vi xử lý, đơn vị xử lý trung tâm – CPU
a) Công dụng:
Là một linh kiện quan trọng nhất của máy tính, được ví như bộ lão của con người, toàn bộ quá trình xử lý, tính toán và điều khiển đều được thực hiện tại đây.
b) Nguyên lý hoạt động :
- Tốc độ đồng hồ (tốc độ xử lý) tính bằng MHz, GHz
- Tốc độ truyền dữ liệu với mainboard Bus: Mhz
- Bộ đệm - L2 Cache.
- Trong các CPU Pentium 4 hiện nay có tới hàng trăm triệu con Transistor được tích hợp trong một diện tích rất nhỏ khoảng 2 đến 3cm2
- CPU là linh kiện quyết định đến tốc độ của máy tính, tốc độ xử lý của CPU được tính bằng MHz hoặc GHz.
1MHz = 1000.000 Hz
1GHz = 1000.000.000 Hz
* Các yếu tố tác động đến hiệu suất của CPU
- Độ rộng Bus dữ liệu và Bus địa chỉ ( Data Bus và Add Bus )
- Tốc độ xử lý và tốc độ Bus ( tốc độ dữ liệu ra vào chân ) còn gọi là FSB
- Dung lượng bộ nhớ đệm Cache
Nguyên lý hoạt động của CPU
- CPU hoạt động hoàn toàn phụ thuộc vào các mã lệnh, mã lệnh là tín hiệu số dạng 0,1 được dịch ra từ các câu lệnh lập trình, như vậy CPU sẽ không làm gì cả nếu không có các câu lệnh hướng dẫn.
- Khi chúng ta chạy một chương trình thì các chỉ lệnh của chương trình đó được nạp lên bộ nhớ Ram, các chỉ lệnh này đã được dịch thành ngôn ngữ máy và thường trú trên các ngăn nhớ của Ram ở dạng 0,1
- CPU sẽ đọc và làm theo các chỉ lệnh một cách lần lượt.
Trong quá trình đọc và thực hiện các chỉ lệnh, các bộ giải mã sẽ giải mã các chỉ lệnh này thành các tín hiệu điều khiển.
c) Thông số kỹ thuật : Dạng khe cắm Slot, dạng chân cắm Socket.
i/. Dạng khe cắm (Slot)
- Slot1: dùng cho những CPU PII, PIII có 242 chân dạng khe cắm của hãng Intel.
- Slot A Athlon: dùng cho những CPU 242 chân dạng khe cắm của hãng AMD.
+ CPU cho các máy Pentium 2
CPU của máy Pentium 2 được hàn trên một vỉ mạch Các thông số kỹ thuật
- Tốc độ CPU từ 233 MHz đến 450 MHz
- Tốc độ Bus ( FSB ) là 66 và 100 MHz
- Bộ nhớ Cache 128K - 256K
- Năm sản xuất : 1997 - 1998
- Mainboard hỗ trợ : sử dụng Mainboard có khe cắm Slot
ii/. Dạng chân cắm (Socket)
- Socket 370: Pentium II, Celeron, Pentitum III
+ CPU cho các máy Pentium 3
CPU của máy Pentium 3
Nhãn CPU ghi 1000/256/133/1.7V nghĩa là
Tốc độ 1000MHz /Cache L1: 256K / Bus 133 / Vcc 1,7V
Các thông số kỹ thuật
- Tốc độ CPU từ 500 MHz đến 1.300 MHz
- Tốc độ Bus ( FSB ) 100 MHz và 133 MHz
- Bộ nhớ Cache từ 256K- 512K
- Năm sản xuất : 1999 -2000
- Đế cắm trên Mainboard là Socket 370
- Socket 478: Celeron, Pentium IV
+ CPU Socket 478
CPU cho máy Pentium 4 Socket 478
Các thông số kỹ thuật :
- Tốc độ xử lý từ 1.400 MHz đến 3.800 MHz ( 2006 ) và chưa có giới hạn cuối.
- Tốc độ Bus ( FSB ) 266, 333, 400, 533, 666, 800 MHz
- Bộ nhớ Cache từ 256 đến 512K
- Năm sản xuất từ 2002 đến nay ( 2006) vẫn tiếp tục sản xuất.
- Sử dụng Mainboard có đế cắm CPU là Socket 478
Đế cắm CPU máy Pentium 4 - Socket 478
- Socket 775:
+ CPU Socket 775
CPU cho các máy Pentium 4 Socket 775 phân biệt bằng hai khuyết hình bán nguyệt ở cạnh và không có chân
Các thông số kỹ thuật :
- Tốc độ xử lý từ 2.400 MHz đến 3.800 MHz ( 2006 ) và chưa có giới hạn cuối.
- Tốc độ Bus ( FSB ) 533, 666, 800 MHz
- Bộ nhớ Cache từ 512K đến 1MB
- Năm sản xuất từ 2004 đến nay ( 2006) vẫn tiếp tục sản xuất.
- Sử dụng Mainboard có đế cắm CPU là Socket 775
Đế cắm CPU Socket 775
Lưu ý!: Socket đi kèm với 1 số là số chân của CPU, và phải xác định mainboard có socket bao nhiêu để dùng đúng loại CPU tương ứng.