Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 22


156.

Quốc sử quán triều

KHXH, Hà Nội.

Nguyễn

(2002

- 2007),

Đại

Nam

thực

lục,

tập

1,

Nxb

157.

Quốc sử quán triều

KHXH, Hà Nội.

Nguyễn

(2002

- 2007),

Đại

Nam

thực

lục,

tập

2,

Nxb

158.

Quốc sử quán triều

KHXH, Hà Nội.

Nguyễn

(2002

- 2007),

Đại

Nam

thực

lục,

tập

3,

Nxb

159.

Quốc sử quán triều

Nguyễn

(2002

- 2007),

Đại

Nam

thực

lục,

tập

4,

Nxb


KHXH, Hà Nội.











160.

Quốc sử quán triều

Nguyễn

(2002

- 2007),

Đại

Nam

thực

lục,

tập

5,

Nxb


KHXH, Hà Nội.











161.

Quốc sử quán triều

KHXH, Hà Nội.

Nguyễn

(2002

- 2007),

Đại

Nam

thực

lục,

tập

6,

Nxb

162.

Quốc sử quán triều

Nguyễn

(2002

- 2007),

Đại

Nam

thực

lục,

tập

7,

Nxb


163.

KHXH, Hà Nội.

Quốc sử quán triều


Nguyễn


(2002


- 2007),


Đại


Nam


thực


lục,


tập


8,


Nxb


164.

KHXH, Hà Nội.

Quốc sử quán triều


Nguyễn


(2002


- 2007),


Đại


Nam


thực


lục,


tập


9,


Nxb


KHXH, Hà Nội.











Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.

Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 22

165. Quốc sử quán triều Nguyễn (2003), Đồng Khánh địa dư chí, tập 2, Nxb Thế giới, Hà Nội.

166. Quốc sử quán triều Nguyễn (1998), Khâm định Việt sử thông giám Cương mục,

tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

167. Quốc sử quán triều Nguyễn (1998), Khâm định Việt sử thông giám Cương mục,

tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

168. Trương Hữu Quýnh (1982), Chế độ ruộng đất Việt Nam (từ thế kỷ XI - XV), tập 1, Nxb KHXH, Hà Nội.

169. Trương Hữu Quýnh (1983), Chế độ ruộng đất Việt Nam (từ thế kỷ XVI - XVIII),

tập 2, Nxb KHXH, Hà Nội.

170. Trương Hữu Quýnh, Đỗ Bang, Vũ Minh Giang, Vũ Văn Quân, Nguyễn Quang Trung Tiến (1997), Tình hình ruộng đất nông nghiệp và đời sống nông dân dưới triều Nguyễn, Nxb Thuận Hóa, Huế.


171. Trương Hữu Quýnh (Cb, 1998), Đại cương lịch sử Việt Nam toàn tập, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

172. R. Bulateau (1925), La province de Ha Tinh (Tỉnh Hà Tĩnh), Bản dịch của Bùi Đình Thiện - Bản đánh máy.

173. Nguyễn Văn Siêu (1997), Đại Việt địa dư toàn biên, Viện Sử học và Nxb Văn hóa, Hà Nội.

174. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2008), Hồ sơ di tích đền Vua Mai (Thị trấn Nam Đàn, Nghệ An), lưu tại Đền thờ vua Mai thị Trấn Nam Đàn.

175. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2008), Hồ sơ di tích đền Đức Ông (Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An), lưu tại Đền thờ Đức Ông, xã Vân Diên, Nam Đàn.

176. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2009), Hồ sơ di chùa Đức Sơn (Xã Vân Diên, Nam Đàn), lưu tại chùa Đức Sơn, Nam Đàn.

177. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2005), Hồ sơ di chùa Viên Quang (Xã Nam Thanh, Nam Đàn), lưu tại chùa Viên Quang, Nam Thanh, Nam Đàn.

178. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2006), Hồ sơ di chùa Ơi (Xã Xuân Hòa, Nam Đàn), lưu tại chùa Ơi, xã Xuân Hòa, Nam Đàn.

179. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2009), Hồ sơ di chùa Đại Tuệ (Xã Nam Anh, Nam Đàn), lưu tại chùa Đại Tuệ, Nam Anh, Nam Đàn.

180. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2010), Hồ sơ di chùa Phúc Thọ (Xã Nam Xuân, Nam Đàn), lưu tại chùa Phúc Thọ, Nam Xuân, Nam Đàn.

181. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2010), Hồ sơ di chùa Yên Lạc (Xã Nam Lĩnh, Nam Đàn), lưu tại chùa Yên Lạc, Nam Lĩnh, Nam Đàn.

182. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2009), Hồ sơ di chùa Phú Thọ (Xã Nam Tân, Nam Đàn), lưu tại chùa Phú Thọ, Nam Tân, Nam Đàn.

183. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2008), Hồ sơ di tích đền thờ Hoàng Quận Công Hoàng Nghĩa Lương (Hồng Long, Nam Đàn, Nghệ An), lưu tại nhà thờ Đại tôn họ Hoàng, Hồng Long, Nam Đàn.

184. Sở Văn hóa - Thông tin Nghệ An (2005), Hồ sơ di tích Nhà thờ họ Nguyễn Cảnh (Xuân Hòa, Nam Đàn, tỉnh Nghệ An), lưu tại Trung tâm văn hóa huyện Nam Đàn.


185. Phạm Côn Sơn (2004), Làng nghề truyền thống Việt Nam, Nxb Văn hóa Dân tộc, Hà Nội.

186. Tài liệu điền dã tại địa bàn xã Khánh Sơn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.

187. Tài liệu điền dã tại địa bàn xã Nam Cường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.

188. Tài liệu điền dã tại địa bàn xã Nam Giang, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.

189. Tài liệu điền dã tại địa bàn xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.

190. Tài liệu điền dã tại dòng họ Vương Đình và Vương Hữu thuộc xóm Hạ Long và khối Mai Hắc Đế, thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.

191. Bùi Thị Tân, Vũ Huy Phúc (1998), Kinh tế thủ công nghiệp và phát triển công nghệ Việt Nam dưới triều Nguyễn, Nxb Thuận Hóa, Huế.

192. Phan Phương Thảo (2004), Chính sách quân điền năm 1839 ở Bình Định qua tư liệu địa bạ, Nxb Thế Giới, Hà Nội.

193. Phan Phương Thảo (2002), Vài nhận xét về đội ngũ chức sắc làng xã ở Bình định nửa đầu thế kỷ XIX qua tư liệu địa bạ, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 322.

194. Nguyễn Thị Thảo (dịch), Nguyễn Phương Thoan (hiệu đính), Thanh Chương huyện chí, bản viết tay bằng chữ Hán (38 trang khổ 29 x 16), lưu trữ tại Thư viện Viện Hán Nôm - Ký hiệu A97BIS.

195. Nguyễn Thiếp (1998), La Sơn phu tử Nguyễn Thiếp, Nxb Nghệ An.

196. Ngô Đức Thọ (1993), Các nhà khoa bảng Việt Nam (1075 - 1919), Nxb Văn học, Hà Nội.

197. Nguyễn Hữu Thông (1994), Nghề và làng nghề thủ công truyền thống, Nxb Thuận Hóa, Huế.

198. Trần Viết Thụ (2006) (Cb), Địa danh lịch sử - văn hóa Nghệ An, Nxb Nghệ An.

199. Trần Thị Bích Thùy (2008), Chợ Nghệ An từ đầu thế kỷ XIX đến 1945, luận văn Thạc sĩ tại Trường Đại học Vinh.

200. Trịnh Thị Thủy (2001), Tình hình ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở huyện Đông Sơn (Thanh Hóa) nửa đầu thế kỷ XIX, luận án Tiến sĩ tại Trường Đại học Sư Phạm I, Hà Nội.

201. Trần Văn Thức (2012) (Cb), Lịch sử Nghệ An, tập 1, Nxb CTQG, Hà Nội.


202. Đặng Như Thường (2013), Kinh tế - Xã hội huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An thời Nguyễn (1802 - 1884), luận án Tiến sĩ tại Học viện KHXH, Hà Nội.

203. Nguyễn Danh Tiên (2014), Tri thức bản địa, Tạp chí Lý luận chính trị, số 6.

204. Đào Tam Tỉnh (2000), Khoa bảng Nghệ An (1075 - 1919), Nxb Nghệ An.

205. Thái Quang Trung (2009), Tình hình ruộng đất và kinh tế nông nghiệp Thừa Thiên Huế nửa đầu thế kỷ XIX, luận án Tiến sĩ tại Trường Đại học Sư phạm, Hà Nội.

206. Nguyễn Văn Trương (Cb, 2000), Nam Đàn xưa và nay, Nxb VHTT, Hà Nội.

207. Trần Từ (1984), Cơ cấu tổ chức làng Việt cổ truyền ở đồng bằng Bắc bộ, Nxb KHXH, Hà Nội.

208. Nguyễn Minh Tường (1996), Cải cách hành chính dưới triều Minh Mệnh, Nxb KHXH, Hà Nội.

209. Đàm Thị Uyên (2011), Huyện Quảng Hòa (tỉnh Cao Bằng) từ khi thành lập đến giữa thế kỷ XIX, Nxb CTQG, Hà Nội.

210. Viện Sử học (1977), Nông thôn Việt Nam trong lịch sử, tập 1, Nxb KHXH, Hà Nội.

211. Viện Sử học (1978), Nông thôn Việt Nam trong lịch sử, tập 2, Nxb KHXH, Hà Nội.

212. Viện sử học (1990), Nông dân và nông thôn Việt Nam thời cận đại, tập 1, Nxb KHXH, Hà Nội.

213. Viện Sử học (2017), Lịch sử Việt Nam, tập 5, Từ năm 1802 đến năm 1858, (tái bản lần thứ nhất có bổ sung), Nxb KHXH, Hà Nội, 2017.

214. Viện Sử học (2017), Lịch sử Việt Nam, tập 6, Từ năm 1858 đến năm 1896, (tái bản lần thứ nhất có bổ sung), Nxb KHXH, Hà Nội, 2017.

215. Viện Nghiên cứu Hán Nôm (1981), Tên làng xã Việt Nam đầu thế kỷ XIX (thuộc các tỉnh từ Nghệ Tĩnh trở ra), Nxb KHXH, Hà Nội.

216. Viện Nghiên cứu Hán Nôm (1992), Văn khắc Hán Nôm Việt Nam (tuyển chọn - lược thuật), Nxb KHXH, Hà Nội.

217. Bùi Văn Vượng (2002), Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam, Bùi Văn Vượng, Nxb VHTT, Hà Nội.

218. Trương Thị Yến (2004), Chính sách thương nghiệp của Triều Nguyễn nửa đầu thế kỷ XIX, luận án Tiến sĩ tại Viện Sử học, Hà Nội.


Tài liệu Hán Nôm

219. An (Yên) Lạc xã địa bạ, Non (Nộn) Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (安 楽 社 地 薄,嫰 柳 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11031, TTLTQG I.

220. Bạch Sơn thôn địa bạ, Tiên Hoa xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 白 山 忖 地 薄 , 萧 花 社 , 南 花 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11132, TTLTQG I.

221. Chi Cơ thôn địa bạ, Bích Triều tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ

An tỉnh ( 支 基 忖 地 薄 , 壁 朝 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11137, TTLTQG I.

222. Chung Cự xã địa bạ, Lâm Thịnh tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ

An tỉnh ( 鈡 距 社 地 薄 , 林 盛 總 , 南 糖 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11032, TTLTQG I.

223. Chung Mĩ thôn địa bạ, Chung Mĩ xã, Lâm Thịnh tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 鈡 美 忖 地 薄 , 鈡 美 社 , 林 盛 總 , 南 糖 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11033, TTLTQG I.

224. Chung Tháp xã địa bạ, Non (Nộn) Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (鈡 塔 地 薄 社,嫰 柳 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11034, TTLTQG I.

225. Dương Phổ thôn địa bạ, Nam Hoa Đông xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 阳 埔 忖 地 薄 , 南 东 社 , 南 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11138, TTLTQG I.

226. Dương Phổ Tứ thôn địa bạ, Nam Hoa Đông xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 阳 埔 四 忖 地 薄 , 南 花 东 社 , 南 花 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11139, TTLTQG I.

227. Đông Đồn thôn địa bạ, Xuân Hoa xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (东 臀 忖 地 薄,春 花 社,南 花 總,声 樟 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11142, TTLTQG I.

228. Đông Liệt xã địa bạ, Hoa Lâm tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (东 裂 社 地 薄,花 林 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11037, TTLTQG I.


229. Đồng Xuân thôn địa bạ, Hoa Lâm tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 铜 春 忖 地 薄 , 花 林 總 , 南 糖 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký

hiệu NA - 11039, TTLTQG I.

230. Gia Lạc xã địa bạ, Lâm Thịnh tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An

tỉnh (傢 楽 社 地 薄,林 盛 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11041, TTLTQG I.

231. Hoàng Xá thôn địa bạ, Nam Hoa Đông xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 黄 厙 忖 地 薄 , 南 花 东 社 , 南 花 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11144, TTLTQG I.

232. Hồng Nhiễm thôn địa bạ, Thịnh Lạc xã, Non Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (鸿 珃 忖 地 薄,盛 落 社,嫰 柳 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11043, TTLTQG I.

233. Hương Lãm xã địa bạ, Non Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ

An tỉnh (香 攬 社 地 薄,嫰 柳 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11040, TTLTQG I.

234. Hữu Biệt xã địa bạ, Lâm Thịnh tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (右 别 社 地 薄,林 盛 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký

hiệu NA - 11044, TTLTQG I.

235. Khánh Lộc thôn địa bạ, Tiên Hoa xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (罄 鹿 忖 地 薄,仙 花 社,南 花 總,声 樟 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11145, TTLTQG I.

236. Lâm Thịnh xã địa bạ, Lâm Thịnh tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (林 盛 社 地 薄,林 盛 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省),

ký hiệu NA - 11047, TTLTQG I.

237. Lương Trường xã địa bạ, Bích Triều tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (良 苌 社 地 薄,壁 朝 總,声 樟 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11151, TTLTQG I.

238. Nam Hoa Tứ xã địa bạ, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 南 花 四 社 地 薄 , 南 花 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11156, TTLTQG I.


239. Non (Nộn) Hồ xã địa bạ, Non (Nộn) Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (嫰 胡 社 地 薄,嫰 柳 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11053, TTLTQG I.

240. Non (Nộn) Liễu xã địa bạ, Non (Nộn) Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (嫰 柳 社 地 薄,嫰 柳 總,南 糖 縣,英 山 府, 乂 安 省), ký hiệu NA - 11051, TTLTQG I.

241. Nghĩa Động xã địa bạ, Non (Nộn) Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (义 动 社 地 薄,嫰 柳 總,南 糖 縣,英 山 府, 乂 安 省), ký hiệu NA - 11049, TTLTQG I.

242. Ngũ Nhược thôn địa bạ, Bích Triều tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (五 若 忖 地 薄,壁 朝 總,声 樟 縣,英 山 府, 乂 安 省), kí hiệu NA - 11157, TTLTQG I.

243. Thanh Tuyền xã địa bạ, Non (Nộn) Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (声 璿 社 地 薄,嫰 柳 總,南 糖 縣,英 山 府, 乂 安 省), ký hiệu NA -11054, TTLTQG I.

244. Thanh Trai Lương Giai thôn địa bạ, Vạn Võng Nhi Thanh Trai xã, Bích Triều tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 声 斎 良 楷 忖 地

薄, 而 声 斎 社,壁 朝 總,声 樟 縣,英 山 府, 乂 安 省), kí hiệu NA - 11163, TTLTQG I.

245. Thanh Trí thôn địa bạ, Xuân Hoa xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 声 知 忖 地 薄 , 春 花 社 , 南 花 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), kí hiệu NA - 11164, TTLTQG I.

246. Thịnh Lạc xã địa bạ, Non (Nộn) Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (盛 楽 社 地 薄,嫰 柳 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11055, TTLTQG I.

247. Thượng Hồng thôn địa bạ, Non (Nộn) Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (上 红 忖 地 薄,嫰 柳 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11057, TTLTQG I.

248. Trường (Tràng) Cát xã địa bạ, Lâm Thịnh tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (场 吉 社 地 薄,林 盛 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký hiệu NA - 11059, TTLTQG I.


249. Trung Cần xã địa bạ, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 中 勤 社 地 薄 , 南 花 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), kí hiệu NA - 11169, TTLTQG I.

250. Trung Hội thôn địa bạ, Xuân Hoa xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (中 会 忖 地 薄,春 花 社,南 花 總,声 樟 縣,英 山 府,乂 安 省), kí hiệu NA - 11170, TTLTQG I.

251. Tuần La xã địa bạ, Lâm Thịnh tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (羅 社 地 薄,林 盛 總,南 糖 縣,英 山 府,乂 安 省), ký

hiệu NA - 11060, TTLTQG I.

252. Tự Trì xã địa bạ, Non (Nộn) Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 嶼 池 社 地 薄 , 嫰 柳 總 , 南 糖 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11056, TTLTQG I.

253. Vạn Thọ thôn địa bạ, Hoa Đông xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 寿 忖 地 薄 , 花 东 社 , 南 花 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11173, TTLTQG I.

254. Vân Đồn xã địa bạ, Non (Nộn) Liễu tổng, Nam Đường huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 云 豚 社 地 薄 , 嫰 柳 總 , 南 糖 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), ký hiệu NA - 11062, TTLTQG I.

255. Vũ (Võ) Nguyên xã địa bạ, Bích Triều tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh (宇 京 社 地 薄,壁 朝 總,声 樟 縣,英 山 府,乂 安 省), kí hiệu NA - 11175, TTLTQG I.

256. Xuân Áng thôn địa bạ, Xuân Hoa xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 春 盎 忖 地 薄 , 春 社 , 南 花 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), kí hiệu NA - 11176, TTLTQG I.

257. Xuân Mỹ thôn địa bạ, Tiên Hoa xã, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 春 美 忖 地 薄 , 萧 花 社 , 南 花 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), kí hiệu NA - 11177, TTLTQG I.

258. Xuân Phúc xã địa bạ, Nam Hoa tổng, Thanh Chương huyện, Anh Sơn phủ, Nghệ An tỉnh ( 春 福 社 地 薄 , 南 花 總 , 声 樟 縣 , 英 山 府 , 乂 安 省 ), kí hiệu NA - 11178, TTLTQG I.

Xem tất cả 203 trang.

Ngày đăng: 16/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí