19. Ngô Kim Chung (1975), Ruộng đất tư hữu và những hình thức khai thác ruộng đất tư hữu ở Việt Nam thời phong kiến, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 85.
20. Phan Huy Chú (2007), Lịch triều hiến chương loại chí, tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
21. Phan Huy Chú (2007), Lịch triều hiến chương loại chí, tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
22. Lê Hiến Chương (2013), Kinh tế, văn hóa huyện La Sơn (tỉnh Hà Tĩnh) nửa đầu thế kỷ XIX, luận án Tiến sĩ tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
23. Phan Đại Doãn, Nguyễn Quang Ngọc (Cb, 1993), Kinh nghiệm tổ chức, quản lý nông thôn Việt Nam trong lịch sử, Nxb CTQG, Hà Nội.
24. Phan Đại Doãn (2001), Làng xã Việt Nam - một số vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội, Nxb CTQG, Hà Nội.
25. Phan Đại Doãn (2006), Làng Việt Nam: đa nguyên và chặt, Nxb CTQG, Hà Nội.
26. Phan Đại Doãn (1981), Về tính chất sở hữu ruộng đất công làng xã, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4.
27. Huỳnh Thị Dung (2011), Chợ Việt, Nxb Từ điển bách khoa, Hà Nội
Có thể bạn quan tâm!
- Nông Nghiệp Nam Đàn Phản Ánh Rõ Nét Bức Tranh Kinh Tế Tiểu Nông Tự Cung Tự Cấp Lỗi Thời Và Lạc Hậu
- Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 19
- Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 20
- Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 22
- Bản Đồ Tỉnh Nghệ An Hiện Nay
- Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 24
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
28. Cao Xuân Dục (2011), Quốc triều hương khoa lục, Nxb Lao động và Trung tâm Văn hóa - Ngôn ngữ Đông Tây, Hà Nội.
29. Đại Việt sử ký tục biên (1676 - 1789) (1991), Nxb KHXH, Hà Nội.
30. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Hồng Long (2011), Lịch sử Đảng bộ xã Hồng Long, Nxb Nghệ An.
31. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Hùng Tiến (2012), Lịch sử Đảng bộ xã Hùng Tiến, Nxb Nghệ An.
32. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Kim Liên (2000), Lịch sử Đảng bộ xã Kim Liên, tập 1, Nxb Nghệ An.
33. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Nam Anh (2009), Lịch sử Đảng bộ xã Nam Anh, Nxb Nghệ An.
34. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Nam Cát (2008), Lịch sử Đảng bộ xã Nam Cát, Nxb Nghệ An.
35. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Nam Lĩnh (2006), Lịch sử Đảng bộ và nhân dân xã Nam Lĩnh (1930 - 2005), Nxb Nghệ An.
36. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Nam Nghĩa (2007), Lịch sử Đảng bộ và nhân dân xã Nam Nghĩa, Nxb VHTT, Hà Nội.
37. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Nam Thái (2011), Lịch sử Đảng bộ xã Nam Thái, Nxb Nghệ An.
38. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Nam Thanh (2003), Lịch sử Đảng bộ xã Nam Thanh, Nxb Nghệ An.
39. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Nam Xuân (2010), Lịch sử Đảng bộ xã Nam Xuân, Nxb Nghệ An.
40. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Thị trấn Nam Đàn (2005), Lịch sử Đảng bộ và nhân dân thị trấn Nam Đàn (1930 - 2005), Nxb Nghệ An.
41. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Vân Diên (2009), Lịch sử Đảng bộ xã Vân Diên, Nxb Nghệ An.
42. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc xã Xuân Hòa (2008), Lịch sử Đảng bộ xã Xuân Hòa, Nxb Nghệ An.
43. Nguyễn Khắc Đạm (1964) Góp mấy ý kiến về vấn đề ruộng đất tư trong lịch sử Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 65.
44. Nguyễn Khắc Đạm (1981), Vấn đề ruộng đất công và ruộng đất tư trong lịch sử Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 4.
45. Nguyễn Đình Đầu (1994), Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Gia Định, Nxb Tp. Hồ Chí Minh.
46. Nguyễn Đình Đầu (1997), Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Thừa Thiên, Nxb Tp. Hồ Chí Minh.
47. Nguyễn Đình Đầu (1988), Thử tìm hiểu đất nước Việt Nam qua 10.044 tập địa bạ, Tạp chí Khoa học, số 4, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
48. Lê Quý Đôn (2006), Vân Đài Loại Ngữ, Nxb VHTT, Hà Nội.
49. Lê Quang Định (2007), Hoàng Việt nhất thống dư địa chí, Nxb Thuận Hóa, Huế.
50. Bùi Xuân Đính (1998), Hương ước và quản lý làng xã, Nxb KHXH, Hà Nội.
51. Bùi Xuân Đính (1985), Lệ làng phép nước, Nxb Pháp lý, Hà Nội.
52. Trần Anh Đức (2011), Kinh tế ở Nghệ An từ năm 1802 đến năm 1884, luận văn Thạc sĩ tại Trường Đại học Vinh.
53. Gia phả họ Bùi Danh, bản chép tay, lưu tại Nhà thờ dòng họ Bùi Danh ở xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
54. Gia phả họ Bùi Hữu, bản chép tay, lưu tại Nhà thờ dòng họ Bùi Hữu ở xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
55. Gia phả họ Đinh, bản chép tay, lưu tại nhà thờ dòng họ Đinh ở xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
56. Gia phả họ Đinh, bản chép tay, lưu tại nhà thờ trung tôn dòng họ Đinh ở xã Vân Diên, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
57. Gia phả họ Hoàng, bản chép tay, lưu tại Nhà thờ đại tôn họ Hoàng ở xã Hồng Long, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
58. Gia phả họ Hoàng Xuân, bản chép tay, lưu tại Nhà thờ Hoàng Xuân ở xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
59. Gia phả họ Lê, bản chép tay, lưu tại nhà thờ đại tôn dòng họ Lê ở xã Vân Diên, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
60. Gia phả họ Lê, bản chép tay lưu tại Nhà thờ dòng họ Lê ở xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
61. Gia phả họ Nguyễn, bản chép tay, lưu tại nhà thờ dòng họ Nguyễn ở xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
62. Gia phả họ Nguyễn ở xã Thịnh Lạc, huyện Nam Đàn, Nghệ An, tư liệu của GS. Ninh Viết Giao.
63. Gia phả họ Nguyễn, bản chép tay, lưu tại Nhà thờ đại tôn họ Nguyễn ở xã Nam Cát, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
64. Gia phả dòng họ Nguyễn Cảnh, bản chép tay, lưu tại Nhà thờ Nguyễn Cảnh ở xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
65. Gia phả họ Nguyễn Quang, bản chép tay, lưu tại nhà thờ dòng họ Nguyễn Quang ở xã Vân Diên, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
66. Gia phả họ Nguyễn Sinh, bản chép tay, lưu tại Nhà thờ Nguyễn Sinh ở Kim Liên, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
67. Gia phả dòng họ Nguyễn Văn, bản chép tay, lưu tại Nhà thờ Nguyễn Văn ở xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
68. Gia phả dòng họ Phạm, bản chép tay, lưu tại nhà thờ trung tôn dòng họ Phạm ở xã Vân Diên, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
69. Gia phả họ Trần, bản chép tay, lưu tại nhà thờ đại tôn dòng họ Trần ở xã Vân Diên, huyện Nam Đàn, Nghệ An.
70. Nguyễn Kiến Giang (1961), Phác qua tình hình ruộng đất và đời sống nông dân trước Cách mạng tháng 8 - 1945, Nxb Sự thật, Hà Nội.
71. Vũ Minh Giang (1988), Sự phát triển của các hình thức sở hữu ruộng đất trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam, Tạp chí Khoa học, số 3, Trường Đại học Tổng hợp, Hà Nội.
72. Nguyễn Thị Giang (2009), Lịch sử - văn hóa làng Trung Cần (xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, nghệ An) từ thế kỷ XIX đến 1945, luận văn Thạc sĩ tại Trường Đại học Vinh.
73. Ninh Viết Giao (Cb, 1998), Hương ước Nghệ An, Nxb CTQG, Hà Nội.
74. Ninh Viết Giao (Cb, 1998), Nghề (làng nghề) truyền thống ở Nghệ An, Nxb Nghệ An.
75. Ninh Viết Giao (2000), Tục thờ thần và thần tích Nghệ An, Nxb Nghệ An.
76. Ninh Viết Giao (2003), Văn bia Nghệ An, Nxb Nghệ An.
77. Ninh Viết Giao (2005) (Cb), Nghệ An - Lịch sử, văn hóa, Nxb Nghệ An.
78. Ninh Viết Giao (Cb, 2013), Nam Đàn quê hương Chủ tịch Hồ Chí Minh, Nxb Tổng hợp, Thành phố Hồ Chí Minh.
79. Nguyễn Thị Hà (2008), Chợ ở Nam Đàn đầu thế kỷ XIX đến 1945, luận văn Thạc sĩ tại Trường Đại học Vinh.
80. Nguyễn Thị Hằng (2010), Lịch sử - văn hóa làng Hoành Sơn, xã Khánh Sơn, huyện Nam Đàn, Nghệ An từ 1802 - 1945, luận văn Thạc sĩ Lịch sử tại Trường Đại học Vinh.
81. Trương Minh Hằng (Cb, 2012), Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống (6 tập), Nxb KHXH, Hà Nội.
82. Giacobe Võ Văn Hậu (2009), Lịch sử về giáo phận Vinh tóm lược (từ 1629 - 2009), Lưu hành nội bộ.
83. Nguyễn Trung Hiền (2006), Làng xã và các tổ chức cơ sở tương đương ở xứ Nghệ từ đầu thế kỷ XV đến 1945, Tạp chí Văn hóa Nghệ An, số 73.
84. Vũ Văn Hiền (1940), Sở hữu xã thôn ở Bắc kỳ, Imp. d'Extrême - Orient, Hà Nội.
85. Nguyễn Quang Hồng (2004), Hệ thống chợ Nghệ An thế kỷ XIX, Tạp chí NCLS, số 6.
86. Nguyễn Quang Hồng (2003), Thành phố Vinh, quá trình hình thành và phát triển (1802 - 1945), Nxb Nghệ An.
87. Nguyễn Quang Hồng (2013), Đền thờ Thái bảo Bùi tướng công ở Nam Tân - Nam Đàn, Tạp chí KHXH & Công nghệ Nghệ An, số 11.
88. Hội Văn nghệ dân gian (1997), Văn hóa các dòng họ ở Nghệ An, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Nxb Nghệ An.
89. Đào Đăng Hy (1938), Địa dư tỉnh Nghệ An, Vinh, Nghệ An.
90. Nguyễn Hải Kế (1996), Một làng Việt cổ truyền ở đồng bằng Bắc bộ, Nxb KHXH, Hà Nội.
91. Nguyễn Văn Khánh (1999), Cơ cấu kinh tế - xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858-1945), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
92. Nguyễn Văn Kiệm (2001), Sự du nhập của đạo Thiên chúa giáo vào Việt Nam từ thế kỷ XVII đến thế kỉ XIX, Viện Nghiên cứu Tôn giáo, Hà Nội.
93. Ngô Cao Lãng (1995), Lịch triều tạp kỷ, tập 1Nxb KHXH, Hà Nội.
94. Ngô Cao Lãng (1995), Lịch triều tạp kỷ, tập2, Nxb KHXH, Hà Nội.
95. Trần Danh Lâm, Hoan Châu phong thổ ký, ký hiệu VHv.1458 (Bản dịch), lưu tại Thư viện Nghệ An.
96. Mã Giang Lân (1999), Tục ngữ và ca dao Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
97. Hoàng Văn Lân, Nguyễn Quang Hồng (1997), Nguyên liệu xây thành Nghệ An dưới triều Minh Mạng (1820 - 1840), Tạp chí Thông tin Khoa học - Công nghệ và Môi trường Nghệ An, số 3.
98. Hoàng Văn Lân, Nguyễn Quang Hồng (1998), Thêm một số ý kiến về nội dung tính chất và diễn biến của cuộc khởi nghĩa Giáp Tuất (1874), Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 6 (301).
99. Le Breton (2005), An Tĩnh cổ lục, Trung tâm Ngôn ngữ - Văn hóa Đông Tây, Nxb VHTT, Hà Nội.
100. Phan Huy Lê (1959), Chế độ ruộng đất và kinh tế nông nghiệp thời Lê Sơ, Nxb KHXH, Hà Nội.
101. Phan Huy Lê, Vũ Minh Giang, Vũ Văn Quân, Phan Phương Thảo (1995), Địa bạ Hà Đông, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
102. Phan Huy Lê, Nguyễn Đức Nghinh, Vũ Minh Giang, Vũ Văn Quân, Phan Phương Thảo (1997), Địa bạ Thái Bình, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
103. Trần Gia Linh (2008), Chợ quê Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
104. Lịch sử Đảng bộ Nghệ Tĩnh (1925 - 1954) (1987), tập 1, Nxb Nghệ Tĩnh.
105. Bùi Dương Lịch (1987), Lê quý dật sử, Nxb KHXH, Hà Nội.
106. Bùi Dương Lịch (1993), Nghệ An ký, Nxb KHXH, Hà Nội.
107. Bùi Dương Lịch (2010), Thanh Chương phong thổ ký, in trong sách “Thanh Chương Xưa và Nay”, Nxb KHXH, Hà Nội.
108. Bùi Dương Lịch (2008), Thanh Chương huyện chí, Nxb Nghệ An.
109. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Lê (1993), Đại Việt sử ký toàn thư, tập 3, Nxb KHXH, Hà Nội.
110. Bùi Quý Lộ (1986), Thêm một số ý kiến về chế độ ruộng đất ở Tiền Hải nửa đầu thế kỷ XIX, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5.
111. Trần Thu Lương (1994), Chế độ sở hữu và canh tác ruộng đất ở Nam bộ nửa đầu thế kỷ XIX, Nxb Tp. Hồ Chí Minh.
112. Lương Thị Thanh Mai (2011), Lịch sử - văn hóa làng Xuân Hồ (xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) từ thế kỷ XIX đến năm 1945, luận văn Thạc sĩ tại Trường Đại học Vinh.
113. Trịnh Khắc Mạnh (2015), Chợ truyền thống Việt Nam qua tư liệu văn bia, Nxb KHXH, Hà Nội.
114. Vũ Duy Mền, Hoàng Minh Lợi (2001), Hương ước làng xã Bắc bộ Việt Nam với luật Kanto Nhật Bản thế kỷ XVII - XIX, Nxb KHXH, Hà Nội.
115. Vũ Duy Mền (2006), Tìm lại làng Việt xưa, Nxb VHTT, Hà Nội.
116. Vũ Duy Mền (2010), Hương ước cổ làng xã đồng bằng Bắc bộ, Nxb CTQG, Hà Nội.
117. Hồ Chí Minh toàn tập (2011), tập 8, Nxb CTQG, Hà Nội.
118. Mục lục Châu bản triều Nguyễn, (2008), tập 1 (Gia Long), Nxb VHTT, Hà Nội.
119. Nghiêm Phú Ninh (1986), Con đường phát triển tiểu công nghiệp, thủ công nghiệp Việt Nam, Nxb Thông tin lý luận, Hà Nội.
120. Nguyễn Quang Ngọc (2009), Một số vấn đề về làng xã Việt Nam, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội.
121. Nguyễn Quang Ngọc (1993), Về một số làng buôn ở đồng bằng Bắc bộ Việt Nam thế kỷ XVIII - XIX, Hội Sử học Việt Nam, Hà Nội.
122. Mai Phương Ngọc (2014), Cơ cấu kinh tế - xã hội và văn hoá xã Hoằng Lộc (Hoằng Hoá, Thanh Hoá) thời kỳ trung đại, luận án Tiến sĩ tại Học viện KHXH, Hà Nội.
123. Nguyễn Đức Nghinh, Bùi Quý Lộ (1975), Mấy vấn đề nghiên cứu ruộng đất công trong các làng xã người Việt đầu thế kỷ XIX, Tạp chí Dân tộc học, số 2.
124. Nguyễn Đức Nghinh (1974), Tình hình phân phối ruộng đất ở Mạc Xá giữa hai thời điểm 1790 - 1802, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 157.
125. Nguyễn Đức Nghinh (1975), Tình hình phân phối ruộng đất của thôn Định Công giữa hai thời điểm 1790 - 1802, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 161.
126. Nguyễn Đức Nghinh (1975), Về tài sản ruộng đất của một số chức dịch trong làng xã thuộc huyện Từ Liêm vào cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 165.
127. Nguyễn Đức Nghinh (1980), Mấy nét phác thảo về chợ làng qua những tài liệu các thế kỷ XVII - XVIII, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5 (194).
128. Nguyễn Trãi toàn tập (phần Dư địa chí) (1976), Nxb KHXH, Hà Nội.
129. Nhiều tác giả (1998), Danh nhân Nghệ An, Nxb Nghệ An.
130. Nhiều tác giả (2002), Những vấn đề lịch sử về triều đại cuối cùng ở Việt Nam,
Trung tâm Bảo tồn di tích cố đô Huế, Tạp chí Xưa và Nay, Hà Nội.
131. Nhiều tác giả (2005), Thanh Chương đất và người, Nxb Nghệ An.
132. Những người bạn cố đô Huế 1931 (2003), tập XVIII, Nxb Thuận Hóa, Huế.
133. Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 1, Nxb Thuận Hóa, Huế.
134. Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 2, Nxb Thuận Hóa, Huế.
135. Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 3, Nxb Thuận Hóa, Huế.
136. Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 4, Nxb Thuận Hóa, Huế.
137. Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 5, Nxb Thuận Hóa, Huế.
138. Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 6, Nxb Thuận Hóa, Huế.
139. Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 7, Nxb Thuận Hóa, Huế.
140. Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 8, Nxb Thuận Hóa, Huế.
141. Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 9, Nxb Thuận Hóa, Huế.
142. Nội các triều Nguyễn (2005), Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, tập 10, Nxb Thuận Hóa, Huế.
143. P. Papin và O. Tessier (Cb, 2002), Làng ở vùng châu thổ sông Hồng: vấn đề còn bỏ ngỏ, Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc gia, Hà Nội.
144. Nguyễn Hồng Phong (1959), Vấn đề ruộng đất trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1-2.
145. Nguyễn Hồng Phong (1958), Xã thôn Việt Nam, Nxb Văn Sử Địa, Hà Nội.
146. Vũ Huy Phúc (1964), Chính sách công điền, công thổ của nhà Nguyễn nửa đầu thế kỷ XIX, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 62.
147. Vũ Huy Phúc (1979), Tìm hiểu chế độ ruộng đất Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX, Nxb KHXH, Hà Nội.
148. Vũ Huy Phúc (1996), Tiểu thủ công nghiệp Việt Nam 1858 - 1945, Nxb KHXH, Hà Nội.
149. Vũ Văn Quân (1991), Chế độ ruộng đất - kinh tế nông nghiệp Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX, luận án phó Tiến sĩ tại Trường Đại học Tổng hợp, Hà Nội.
150. Vũ Văn Quân, Nguyễn Quang Ngọc (1994), Diễn biến sở hữu ruộng đất ở một số làng buôn tiêu biểu thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ (đầu thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX), Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 273.
151. Vũ Văn Quân (2002), Làng xã Thanh Trì (ngoại thành Hà Nội) đầu thế kỷ XIX qua tư liệu địa bạ, Đề tài khoa học cấp Đại học Quốc gia, Mã số QX 97.04, Hà Nội.
152. Vũ Văn Quân (1994), Thử phân tích yếu tố dòng họ trong cấu trúc sở hữu ruộng đất của một số làng thuộc đồng bằng Bắc bộ đầu thế kỷ XIX, Tạp chí Dân tộc học, số 3.
153. Vũ Văn Quân (1988), Vài nét về chế độ tô thuế thời Nguyễn (nửa đầu thế kỷ XIX), Tạp chí khoa học số 4, Trường Đại học Tổng hợp, Hà Nội.
154. Quốc sử quán triều Nguyễn (2006), Đại Nam nhất thống chí, tập 2, Bản dịch của Phạm Trọng Điềm, Đào Duy Anh hiệu đính, Nxb Thuận hóa, Huế.
155. Quốc sử quán triều Nguyễn (2012), Đại Nam nhất thống chí, tập 1, Bản dịch của Hoàng Văn Lâu, Nxb Lao động & Trung tâm Văn hóa - Ngôn ngữ Đông Tây, Hà Nội.