Tài liệu tiếng nước ngoài
259. Annuaire économique de l’Indochine (Niên giám kinh tế Đông Dương) (1927), Imp. d'Extrême-Orient, Hà Nội.
260. Bulletin économique de l’Indochine (Tập san kinh tế Đông Dương) (1898 - 1944), Gouvement Général de L’Indochine, Hà Nội.
261. Charles Robequain (1932), L’e1volution économique de l’Indochine francaise
(Sự phát triển kinh tế của Đông Dương thuộc Pháp), Paris.
262. H. Cucherousset (1918 - 1935), L’Eveil économique de l’Indochine (Sự thức tỉnh kinh tế Đông Dương), Hà Nội.
263. Journal officiel de l’Indochine francaise (Công báo của Đông Dương thuộc Pháp) (1889 - 1951), Hà Nội.
264. Le Breton (1924), La province de Thanh Hoa (Tỉnh Thanh Hóa), Imp. Kim Đức Giang, Hà Nội.
265. P. Bernard (1934), Le problème economique Indochinois (Vấn đề kinh tế Đông Dương, Paris.
266. P. Gourou (1940), L’Utilisation du sol en Indochine franscaise (Sử dụng ruộng đất Đông Dương thuộc Pháp, Paris.
267. P. Ory (1894), La commune annamite au Tonkin (Làng xã của người An Nam ở Bắc kỳ, Paris.
268. Y. Henry (1932), Économie agricole de l’Indochine (Kinh tế nông nghiệp Đông Dương), Hà Nội.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: Bản đồ tỉnh Nghệ An hiện nay
[Nguồn: Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Nghệ An]
PHỤ LỤC 2: Bản đồ tỉnh Nghệ An thời Nguyễn
[Nguồn: Đồng Khánh địa dư chí]
PHỤ LỤC 3: Bản đồ hành chính huyện Nam Đàn ngày nay
[Nguồn: UBND huyện Nam Đàn]
PHỤ LỤC 4: Bản đồ huyện Nam Đàn thời Nguyễn
Huyện Nam Đường
[Nguồn: Đồng Khánh địa dư chí]
PHỤ LỤC 5:
Bản dịch Hoàng Lê Cảnh Hưng bản đồ (được vẽ lại dưới thời Nguyễn)
Bản đồ lộ trình đường bộ từ Thăng Long đến khu vực Chiêm Thành xưa, đoạn đi qua huyện Nam Đàn và huyện Hưng Nguyên ở nhật trình ngày thứ 14
[Nguồn: bản dịch của TS. Nguyễn Tấn Cường và Th.S Lê Văn Ất - Viện Nghiên cứu Hán Nôm]
PHỤ LỤC 6:
Bảng đối chiếu địa danh xã, thôn, giáp, sở, vạn thuộc các tổng trong huyện Nam Đàn thời Nguyễn (1802 - 1884) với huyện Nam Đàn hiện tại (2020)
Xã, thôn, phường, giáp, vạn, sở | Tổng | Xã hiện tại | |
1 | Thôn Đồng Điên | Hoa Lâm | Xã Nam Hưng |
2 | Xã Đông Liệt | Xã Nam Thái | |
3 | Xã Nghĩa Động | Non Liễu | Xã Nam Thái |
4 | Xã Hương Lãm, thôn Khả Lãm | Xã Nam Nghĩa | |
5 | Xã Thanh Tuyền | Nam Thanh | |
6 | Xã Vân Đồn | Nam Vân | |
7 | Xã Hương Lãm, thôn Đông | Vân Diên | |
8 | Xã Hương Lãm, thôn Nam | Thị trấn Nam Đàn | |
9 | Xã Hương Lãm, thôn Tạo Lễ | Thị trấn Nam Đàn | |
10 | Xã Hồng Nhiễm | Xuân Hòa | |
11 | Xã Thịnh Lạc, thôn Trung Lâm | Hùng Tiến | |
12 | Xã Thịnh Lạc, thôn Nhân Hậu | Hùng Tiến | |
13 | Xã Thịnh Lạc, giáp Đồng Nhân | Hùng Tiến | |
14 | Xã Thịnh Lạc, thôn Xuân Lâm | Hùng Tiến | |
15 | Xã Thịnh Lạc, giáp Hạ | Hùng Tiến | |
16 | Thôn An Lạc | Hùng Tiến | |
17 | Thôn Thượng Hồng | Hồng Long | |
18 | Xã Chung Tháp | Hồng Long | |
19 | Xã Tự Trì | Hùng Tiến | |
20 | Xã Yên Lạc | Nam Lĩnh | |
21 | Xã Nộn Hồ | Xuân Hòa | |
22 | Xã Nộn Liễu | Nam Anh, Nam Xuân | |
23 | Thôn Chi Cơ | Bích Triều | Nam Thượng |
24 | Xã Võ Nguyên | Nam Thượng | |
25 | Vạn Võng Nhi, Cây Trà | Nam Tân | |
26 | Thôn Cây Trà | Nam Tân | |
27 | Thôn Lương Giai | Nam Tân | |
28 | Sở Lương Trường, Tàm Tang | Nam Tân | |
29 | Xã Lương Trường, thôn Trường | Nam Tân | |
30 | Xã Lương Trường, thôn Phú Thọ | Nam Tân | |
31 | Xã Lương Trường, thôn Vạn Lộc | Nam Lộc | |
32 | Xã Lương Trường, thôn Đặng Xá | Nam Lộc | |
33 | Thôn Ngũ Nhược | Nam Lộc | |
34 | Xã Chung Cự, giáp Kính Kị | Lâm Thịnh | Hùng Tiến |
35 | Xã Lâm Thịnh | Hồng Long | |
36 | Xã Chung Mỹ | Xuân Lâm | |
37 | Xã Chung Cự, giáp Khoa Cử | Xuân Lâm | |
38 | Xã Duyên La | Xuân Lâm |
Có thể bạn quan tâm!
- Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 20
- Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 21
- Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 22
- Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 24
- Kinh tế huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1884 - 25
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
Xã Tràng Cát | Nam Cát | ||
40 | Xã Hữu Biệt | Nam Giang | |
41 | Vạn thủy cơ Duyên La | Xuân Lâm | |
42 | Xã Chung Cự, thôn Hoàng Trù | Kim Liên | |
43 | Xã Chung Cự, thôn Vân Hội | Kim Liên | |
44 | Xã Chung Cự, phường Tiểu Ca | Kim Liên | |
45 | Xã Chung Cự, thôn Kim Liên | Kim Liên | |
46 | Xã Chung Cự, giáp Tính | Kim Liên | |
47 | Xã Chung Cự, thôn Ngọc Đình | Kim Liên | |
48 | Xã Gia Lạc | Nam Lĩnh | |
49 | Xã Tiên Hoa, thôn Khánh Lộc | Nam Kim | Khánh Sơn |
50 | Xã Tiên Hoa, thôn Xuân Mỹ | Khánh Sơn | |
51 | Xã Xuân Hoa, thôn Đông Đồn | Khánh Sơn | |
52 | Xã Xuân Hoa, thôn Trung Hội | Khánh Sơn | |
53 | Xã Xuân Hoa, thôn Tứ Trành | Khánh Sơn | |
54 | Xã Nam Hoa Thượng, thôn Hoành Sơn | Khánh Sơn | |
55 | Xã Nam Hoa Thượng, thôn Dương Liễu | Nam Trung | |
56 | Xã Trung Cần | Nam Trung | |
57 | Xã Nam Hoa Tứ | Nam Kim | |
58 | Xã Tiên Hoa, thôn Thiên Lộc | Nam Kim | |
59 | Xã Xuân Phúc | Nam Phúc | |
60 | Xã Nam Hoa Đông, thôn Đông Viên | Nam Phúc | |
61 | Xã Nam Hoa Đông, thôn Quần Xá | Nam Phúc | |
62 | Xã Nam Hoa Đông, thôn Vạn Thọ | Nam Cường | |
63 | Xã Nam Hoa Đông, thôn Dương Phổ Tứ | Nam Cường | |
64 | Xã Nam Hoa Đông, thôn Dương Phổ Đông | Nam Cường | |
65 | Thôn Đông Châu | Phù Long | Nam Cường |
[107]; [213]