Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 33


Bảng II-12: BẢNG KÊ CÁC KHOẢN CÔNG NỢ PHẢI TRẢ

Thời điểm 31/12/2007


TT

Chỉ tiêu

Theo sổ kế toán

Xác định lại

Chênh lệch

Ghi chú

1

Phải trả Trung tâm giao dịch CK

743.100.230

743.100.230

-


2

Phải trả cho người bán

343.404.493.876

343.404.493.876

-


3

Người mua ứng trước

332.999.080

332.999.080

-


4

Phải trả cổ tức, gốc, lãi trái phiếu

240.265.200

240.265.200

-


5

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

18.538.982.358

18.538.982.358

-


6

Phải trả công nhân viên

1.372.991.282

1.372.991.282

-


7

Chi phí phải trả

65.000.000

65.000.000

-


8

Phải trả tổ chức phát hành cổ phiếu

6.502.058.701

6.502.058.701

-


9

Các khoản phải trả, phải nộp khác

42.390.521.019

42.390.521.019

-


10

Thanh toán giao dịch CK của người

đầu tư

84.962.485.187

84.962.485.187

-



Cộng

498.552.896.933

498.552.896.933

-


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 297 trang tài liệu này.

Kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp tại Việt Nam - 33


Ngày...tháng...năm 2007 Công ty HGI:

Kiểm toán viên: Kế toán trưởng Giám đốc


Bảng II-13: BẢNG TÍNH LỢI THẾ KINH DOANH

Thời điểm 31/12/2007



TT

Chỉ tiêu

Năm 2005

Năm 2006

Năm 2007

Tổng

I

Tổng lợi nhuận được xác định

14.140.390.205

31.581.758.936

121.421.297.708

167.143.446.849

II

Khoản giảm trừ từ lợi nhuận

1.318.869.608

5.858.462.951

23.195.177.707

30.372.510.266

1

Thuế TNDN

1.318.869.608

5.858.462.951

23.195.177.707

30.372.510.266

III

Lợi nhuận sau thuế (= I – II)

12.821.520.597

25.723.295.985

98.226.120.001

136.770.936.583


- Lợi nhuận sau thuế bình quân 3 năm




45.590.312.194

IV

Vốn nhà nước (= 1-2-3)





1

Tổng tài sản theo báo cáo của DN

608.458.803.434

1.172.564.974.346

888.475.611.629

2.669.499.389.409

2

Nợ phải trả theo báo cáo của DN

478.051.733.641

1.017.357.552.508

498.552.896.933

1.933.962.183.082

3

Quỹ khen thưởng phúc lợi theo báo cáo

của DN

106.763.008

-

2.785.099.169

2.891.862.177

4

Nguồn kinh phí sự nghiệp

-

-

-

-

V

Vốn nhà nước bình quân 3 năm




224.215.114.717

VI

Tỷ suất LNST / Vốn nhà nước




20,33%

VII

Lãi suất trái phiếu chính phủ




8,65%

VIII

Giá trị vốn nhà nước tại 31/12/07




387.137.615.527

IX

Lợi thế kinh doanh của doanh nghiệp




45.217.673.494


Bảng II-14: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31/12/2007




TÀI SẢN

Số sổ sách

Số xác định lại

Chênh lệch

1

2

3

4

5=4-3


TSLĐ VÀ ĐẦU TƯ NGẮN




A

HẠN

884.728.975.320

899.461.519

14.732.525.199

I

Vốn bằng tiền

104.919.996.419

104.920.044.383

47.964

II

Đầu tư ngắn hạn

739.358.354.868

754.090.832.103

14.732.477.235

III

Các khoản phải thu

31.382.862.479

31.382.862.479


1

Phải thu của TTGDCK

5.072.360.000

5.072.360.000


2

Phải thu của người đầu tư

6.097.202.896

6.097.202.896


3

Phải thu của TCPHCK

15.881.157.239

15.881.157.239


4

Trả trước cho người bán

637.340.020

637.340.020


5

Phải thu khác

3.694.802.324

3.694.802.324


IV

Hàng tồn kho




V

Tài sản lưu động khác

9.067.761.554

9.067.761.554


1

Tạm ứng

14.646.000

14.646.000


2

Chi phí trả trước

8.515.566.812

8.515.566.812



Các khoản ký quỹ, ký cược




3

ngắn hạn

537.548.742

537.548.742



TSCĐ VÀ ĐẦU TƯ DÀI




B

HẠN

3.746.636.309

50.114.679.103

46.368.042.794

I

TSCĐ

2.573.320.603

3.548.401.588

795.080.985

1

TSCĐ hữu hình

2.626.900.103

3.421.981.088

795.080.985


Nguyên giá

8.627.268.355

8.627.268.355



Giá trị hao mòn lũy kế

(6.000.368.252)

(5.205.287.267)

795.080.985

2

TSCĐ vô hình

126.420.500

126.420.500



Nguyên giá

733.111.402

733.111.402



Giá trị hao mòn lũy kế

(606.690.902)

(606.690.902)


II

Tài sản dài hạn khác

993.315.706

46.566.277.515

45.572.961.809


Tổng cộng tài sản

888.475.611.629

949.576.179.622

61.100.567.993


NGUỒN VỐN




1

2




A

Nợ phải trả

498.552.896.933

498.552.896.933


I

Nợ ngắn hạn

498.552.896.933

498.552.896.933


B

Nguồn vốn chủ sở hữu

389.922.714.696

451.023.282.689

61.100.567.993

I

Vốn góp ban đầu

300.000.000.000

376.491.615.380

76.491.615.380

II

Vốn góp bổ sung

10.646.000.147

10.646.000.147




III IV

Các quỹ và lợi nhuận chưa phân phối

Vốn điều chỉnh


79.276.714.549


2.785.099.169

61.100.567.993


(76.491.615.380)

61.100.567.993


Tổng cộng nguồn vốn


949.576.179.622

61.100.567.993

Bảng II-15: KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP CỦA CÔNG TY HGI

tại ngày 31/12/2007


STT

Tên TS

Số liệu theo

báo cáo đơn vị

Số liệu theo

xác định lại

Chênh lệch

A

Tài sản đang dùng

888.441.713.291

949.542.218.284

61.100.567.993

I

TSCĐ và đầu tư dài hạn

3.172.737.971

4.863.107.271

1.150.369.300

1

TSCĐ

2.719.422.265

3.514.503.250

795.080.985

1.1

TSCĐ hữu hình

2.593.001.765

3.388.082.750

795.080.985

1.2

TSCĐ vô hình

126.420.500

126.420.500

-

2

Các khoản đầu tư chứng khoán dài

hạn và đầu tư dài hạn khác

-

-

-

3

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

-

-

-

4

Chi phí trả trước dài hạn

-

355.288.315

355.288.315

5

Tài sản dài hạn khác

993.315.706

993.315.706

-

II

TSLĐ và đầu tư ngắn hạn

884.728.975.320

899.461.500.519

14.732525.199

1

Tiền

104.919.996.419

104.920.044.383

47.964


+ Tiền mặt tại quỹ

217.008.143

217.008.800

657


+ Tiền gửi ngân hàng

20.453.911.442

20.453.949.009

37.567


+ Tiền gửi của người đầu tư về giao

dịch chứng khoán

71.739.938.277

71.739.948.017

9.470


+ Tiền gửi thanh toán bù trừ giao

dịch chứng khoán

12.509.138.557

12.509.138.557

-

2

Các khoản đầu tư chứng khoán

ngắn hạn và đầu tư ngắn hạn khác

739.358.354.868

754.090.832.103

14.732.477.235

3

Các khoản phải thu

31.382.862.479

31.382.862.479

-

4

Vật tư, công cụ tồn kho

-

-

-

5

Tài sản lưu động khác

9.067.761.554

9.067.761.554

-

III

Giá trị lợi thế kinh doanh của DN

-

45.217.673.494

45.217.673.494

IV

Giá trị quyền sử dụng đất

-

-

-

B

Tài sản không cần dùng

-

-

-


I

TSCĐ và đầu tư dài hạn

-

-

-

1

TSCĐ

-

-

-

2

Chi phí XDCBDD

-

-

-

II

TSLĐ và đầu tư ngắn hạn

-

-

-

C

TSCĐ chờ thanh lý

33.898.338

33.898.338

-

I

TSCĐ và đầu tư dài hạn

33.898.338

33.898.338

-

II

TSLĐ và đầu tư ngắn hạn

-

-

-

D

Tài sản nhận giữ hộ nhà nước

-

-

-


Tổng giá trị tài sản của DN

(A+B+C+D)

888.475.611.629

949.576.179.622

61.100.567.993


E1 E2

E3

Trong đó:

Tổng giá trị thực tế DN (A) Nợ thực tế phải trả

Số dư quỹ khen thưởng phúc lợi

Nguồn kinh phí sự nghiệp


888.441.713.219

498.552.896.933

2.785.099.169

-

. 949.542.281.284

498.552.896.933

2.785.099.169

-


61.100.567.993

-

-

-


Tổng giá trị thực tế phần vốn góp

nhà nước tại DN (A-(E1+E2+E3))

387.103.717.189

448.204.285.182

61.100.567.993

PHỤ LỤC III: CÂU HỎI PHỎNG VẤN 1

STT:…………………..

Ngày phỏng vấn:…………………..

Phần A. thông tin chung và hoạt động của doanh nghiệp


1. Họ và tên người được phỏng vấn………………………………………. 2. Vị trí công tác……………………………………………………………. 3. Tên công ty: …………………………………………………………… 4. Trụ sở tại……………………………………………………………….. 5. Năm thành lập ……………………………………………………….






6. Loại hình doanh nghiệp Công ty TNHH Công ty hợp danh

Doanh nghiệp tư nhân Doanh nghiệp nước ngoài Doanh nghiệp khác

Nếu câu trả lời là doanh nghiệp khác xin cho biết cụ thể loại hình của đơn vị: .………..





7. Lĩnh vực kinh doanh chính của đơn vị là? Kiểm toán

Thẩm định giá Tư vấn

Lĩnh vực khác

(chi tiết………………………….)

8. Đơn vị được tổ chức theo mô hình nào?

Trực tuyến Tham mưu Loại khác



1 Câu hỏi phỏng vấn này được tác giả soạn thảo nhằm mục đích khảo sát cho nghiên cứu khoa học cá nhân, không nhằm mục đích thương mại. Tôi xin cam kết những vấn đề trong sử dụng tài liệu phỏng vấn sẽ không làm ảnh hưởng tới đơn vị được phỏng vấn.





9. Công ty có chi nhánh hay văn phòng đại diện ở những đâu? Miền Bắc Miền Trung Miền Nam Nước ngoài

10. Ông bà đã quản lý hoặc tham gia việc quản lý công ty hiện tại bao nhiêu năm tính tới thời điểm hiện tại? ………….Năm



11. Ông bà tham gia quản lý trong lĩnh vực gì? Kiểm toán Tư vấn Dịch vụ




Quản lý chung Khác




12. Số lượng lao động trong Công ty? Có chứng chỉ KTV

Có chứng chỉ thẩm định giá Có chứng chỉ khác

13.Ông bà cho biết ước tính của mình về doanh thu và lợi tức sau thuế theo bảng sau một cách sát thực nhất có thể từ năm 2007 – 2009

Năm

2006

2007

2008

2009

Tổng doanh thu

(triệu đồng)





Trong đó:

- dịch vụ Kiểm toán





- dịch vụ tư vấn





- dịch vụ định giá





- dịch vụ khác





Lợi tức sau thuế TNDN










Phần B: Hoạt động kiểm toán xác định giá trị doanh nghiệp

14.Công ty của ông bà có cung cấp dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp không?


Có Không


Nếu câu trả lời là có, xin ông bà trả lời tiếp các câu hỏi từ 14.1 tới 14.25, trong trường hợp ngược lại xin ông bà bỏ qua những câu hỏi này và trả lời tiếp từ câu 15.

14.1. Công ty cung cấp dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp từ khi nào? Từ năm……………..

14.2. Bộ phận tiến hành xác định doanh nghiệp có được thành lập một phòng riêng không?


Có Không




14.3. Việc tổ chức đoàn xác định giá trị doanh nghiệp như thế nào? Lựa chọn từ một bộ phận

Lựa chọn từ các bộ phận khác nhau Cách khác




14.4. Việc bổ nhiệm Trưởng đoàn do ai quyết định? Ban giám đốc

Trưởng phòng Đối tượng khác

(Chi tiết……………………………………………………….)




14.5. Những người tham gia đoàn xác định giá trị DN do ai quyết định? Ban giám đốc

Trưởng phòng Đối tượng khác

(Chi tiết……………………………………………………….)

14.6. Số lượng người trong công ty có khả năng tham gia tiến hành xác định giá trị doanh nghiệp? ……….người




14.7. Trình độ của những người tham gia tiến hành xác định giá trị DN? Đại học

Cao đẳng Khác

Xem tất cả 297 trang.

Ngày đăng: 27/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí