TT | Số cuộc KTHĐ/203 cuộc kiểm toán thực hiện toàn ngành | Kiểm toán tăng thu NSNN | Kiểm toán giảm chi thường cuyên | Kiểm toán giảm chi đầu tư | Kiểm toán kiến nghị khác | Tổng cộng KTHĐ |
III | Tổng cộng | 1.423.516.777 | 1.693.177.336 | 1.558.025.939 | 5.540.920.423 | 10.215.640.475 |
1 | Hoạt động giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính năm 2015 đối với các doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu và doanh nghiệp có vốn nhà nước của Bộ Xây dựng. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Hợp phần xe buýt nhanh khối lượng lớn-BRT thuộc Dự án phát triển giao thông đô thị Hà Nội. | 0 | 0 | 29.682.939 | 1.939.769.000 | 1.969.451.939 |
3 | Hoạt động quản lý, sử dụng ngân sách năm 2015 của huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội. | 1.423.516.777 | 1.683.086.427 | 1.528.343.000 | 1.521.671.423 | 6.156.617.627 |
4 | Dự án Phát triển nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Các Giải Pháp Thực Hiện Quyền Hạn Và Vị Trí Pháp Lý Của Bộ Máy Kiểm Toán Với Việc Tổ Chức Kiểm Toán Hoạt Động
- Nhóm Các Giải Pháp Trong Quan Hệ Giữa Công Chúng Với Kiểm Toán Nhà Nước Thông Qua Kiểm Toán Hoạt Động
- Kiểm toán hoạt động nâng cao vai trò Kiểm toán Nhà nước trong quản lý tài chính, tài sản công ở Việt Nam - 22
- Kiểm toán hoạt động nâng cao vai trò Kiểm toán Nhà nước trong quản lý tài chính, tài sản công ở Việt Nam - 24
- Kiểm toán hoạt động nâng cao vai trò Kiểm toán Nhà nước trong quản lý tài chính, tài sản công ở Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Dự án Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa Sóc Trăng năm 2015. | 0 | 10.090.909 | 0 | 2.079.480.000 | 2.089.570.909 | |
6 | Việc tuân thủ các điều khoản trong Hiệp định liên Chính phủ ký ngày 27/12/2010 và phân tích hiệu quả hoạt động của liên doanh Việt - Nga "Vietsovpetro" giai đoạn 2011-2015 (kiểm toán chung giữa KTNN Việt Nam với KTNN Liên bang Nga). | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Đánh giá nợ giá trị khối lượng xây dựng cơ bản các công trình đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN giai đoạn 2013-2015 của tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Bắc Kạn. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Hoạt động quản lý và sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn Tp. Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Hoạt động quản lý và thực hiện Đề án Đào tạo việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2015 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TT | Số cuộc KTHĐ/230 cuộc kiểm toán thực hiện toàn ngành | Kiểm toán tăng thu NSNN | Kiểm toán giảm chi thường cuyên | Kiểm toán giảm chi đầu tư | Kiểm toán kiến nghị khác | Tổng cộng KTHĐ |
IV | Tổng cộng | 207.704.981.284 | 180.902.424.920 | 111.782.377.540 | 60.936.826.892 | 561.326.610.636 |
1 | Hoạt động quản lý sau đầu tư đối với các công trình cấp nước tập trung thuộc Chương trình MTQG NS&VSMTNT giai đoạn 2012-2015. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Dự án Cấp nước và Nước thải đô thị vay vốn WB (tỉnh Bình Dương, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Nam, Ninh Bình, Lâm Đồng, Quảng Trị, Đắc Lắc, Kiên Giang, Quảng Ninh, Bình Phước) | 19.886.621.158 | 0 | 70.284.249.210 | 0 | 90.170.870.368 |
3 | Hoạt động quản lý đầu tư xây dựng và hiệu quả đầu tư dự án của tập đoàn Công nghiệp than – Khoáng sản Việt Nam và Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ Tp. Hồ Chí Minh. | 445.493.038 | 0 | 0 | 0 | 445.493.038 |
5 | Hoạt động quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp đô thị năm 2016 của thành phố Đà Nẵng và thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng | 0 | 5.928.051.885 | 6.422.618.683 | 25.002.695.000 | 37.353.365.568 |
Nam. | ||||||
6 | Hoạt động quản lý, sử dụng ngân sách năm 2016 của 11 quận, huyện, thị xã, Tp. thuộc 11 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Quận Ba Đình (Thành phố Hà Nội), thị xã Phúc Yên (tỉnh Vĩnh Phúc), huyện Can Lộc (tỉnh Hà Tĩnh), quận Tân Bình (Tp. Hồ Chí Minh), huyện Long Phú (tỉnh Sóc Trăng), Tp. Uông Bí (tỉnh Quảng Ninh), TP. Việt Trì (tỉnh Phú Thọ), Tp. Tuy Hòa (tỉnh Phú Yên), Tp. Long Xuyên (tỉnh An Giang), Tp. Thanh Hóa (tỉnh Thanh Hóa), Tp. Pleiku (tỉnh Gia Lai). | 187.372.867.088 | 174.974.373.035 | 35.075.509.647 | 35.934.131.892 | 433.356.881.662 |
7 | Dự án triển khai sáng kiến Khu công nghiệp sinh thái hướng tới mô hình Khu công nghiệp bền vững ở Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Việc quản lý và xử lý nước thải khu công nghiệp Khánh Phú, Ninh Bình. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG NĂM 2018 Theo Quyết định số 1785/QĐ-KTNN ngày 04/12/2017 của Tổng KTNN | ||||||
TT | Số cuộc KTHĐ/209 cuộc kiểm toán thực hiện toàn ngành | Kiểm toán tăng thu NSNN | Kiểm toán giảm chi thường cuyên | Kiểm toán giảm chi đầu tư | Kiểm toán kiến nghị khác | Tổng cộng KTHĐ |
V | Tổng cộng | 1.001.981.203.462 | 392.770.082.026 | 139.811.001.360 | 978.752.143.246 | 2.513.314.430.094 |
1 | Quản lý, sử dụng phí hàng hải, hàng không năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải. | 0 | 364.186.546.793 | 0 | 0 | 364.186.546.793 |
Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020. | 124.438.286.243 | 0 | 0 | 0 | 124.438.286.243 | |
3 | Việc thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp tại BHXH các tỉnh, thành phố (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Bắc Ninh, Đồng Nai, Bình Dương). | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Hoạt động Trung tâm phát triển quỹ đất quận Tây Hồ; Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm và Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Hà Nội (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, thành phố Hà Nội) giai đoạn 2013-2017. | 3.948.260.126 | 0 | 3.937.772.771 | 260.293.150 | 8.146.326.047 |
5 | Hoạt động quản lý, sử dụng ngân sách năm 2017 của huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình; Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam; quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ; thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang; Tp. Lai Châu, tỉnh Lai Châu; huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định. | 19.240.532.055 | 28.583.535.233 | 53.700.101.974 | 9.213.700.000 | 110.737.869.262 |
6 | Việc thực hiện giải pháp giảm sử dụng túi ni lông thông thường của Thành phố Hồ Chí Minh theo đề án của Chính phủ. | 3.577.796.221 | 0 | 0 | 811.762.484.775 | 815.340.280.996 |
7 | Hoạt động đầu tư xây dựng, việc thực hiện các mục tiêu xây dựng và phát triển Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh. | 834.731.112.439 | 0 | 34.246.249.615 | 0 | 868.977.362.054 |
Chương trình nhà ở xã hội (2015-2017) tỉnh Đồng Nai; quận Hà Đông, Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm - Hà Nội. | 16.045.216.378 | 0 | 47.926.877.000 | 157.515.665.321 | 221.487.758.699 | |
9 | Công tác quản lý môi trường đối với các khu công nghiệp tại tỉnh Bắc Ninh; Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1, Bình Thuận. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG NĂM 2019 Theo Quyết định số 2268/QĐ-KTNN ngày 28/11/2018 của Tổng KTNN | ||||||
TT | Số cuộc KTHĐ/188 cuộc kiểm toán thực hiện toàn ngành | Kiểm toán tăng thu NSNN | Kiểm toán giảm chi thường cuyên | Kiểm toán giảm chi đầu tư | Kiểm toán kiến nghị khác | Tổng cộng KTHĐ |
VI | Tổng cộng | 33.297.621.642 | 48.074.498.957 | 477.678.164.595 | 264.579.108.096 | 823.629.393.290 |
1 | Hoạt động Quản lý, sử dụng kinh phí đường bộ giai đoạn 2017-2018. | 0 | 0 | 225.138.272.763 | 10.447.281.280 | 235.585.554.043 |
2 | Quản lý và sử lý chất thải y tế tại các bệnh viện trên địa bàn TP. Hà Nội. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Quản lý nhập khẩu phế liệu (2016-2018 tại Bộ Tài nguyên&Môi trường, Bộ Côn thương, Bộ Tài chính. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Dự án PT đô thị vừa tại Việt Nam–Tiểu dự án Tp. Phủ Lý (Hà Nam). | 1.476.769.364 | 0 | 2.507.142.097 | 18.891.188.201 | 22.875.099.662 |
5 | Việc triển khai thực hiện Nghị quyết 42/2017/QH14 về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Việc quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường và việc đầu tư xây dựng các | 3.044.955.929 | 19.711.140.337 | 9.417.749.878 | 21.871.459.214 | 54.045.305.358 |
nhà máy xử lý nước thải, rác thải trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2014- 2018. | ||||||
7 | Việc quản lý, sử dụng ngân sách năm 2018 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh; thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; huyện Hóc Môn, TP Hồ Chsi Minh; TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | 8.144.070.408 | 23.734.957.497 | 28.524.461.314 | 3.132.103.547 | 63.535.592.766 |
8 | Hoạt động xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu tư dự án phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng. | 0 | 0 | 41.184.450.000 | 177.838.238.314 | 219.022.688.314 |
9 | Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp đô thị năm 2018 của TP Quãng Ngãi, tỉnh Quãng Ngãi. | 92.466.500 | 2.976.130.586 | 0 | 0 | 3.068.597.086 |
10 | Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp đô thị năm 2018 của Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. | 0 | 1.652.270.537 | 7.791.000.000 | 0 | 9.443.270.537 |
11 | Quản lý và sử dụng Quỹ đầu tư phát triển (2014-2018) tại TP. Cần Thơ. | 20.539.359.441 | 0 | 0 | 32.398.837.540 | 52.938.196.981 |
12 | Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn đầu tư phát triển từ NSNN tỉnh Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Thái Nguyên. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Chương trình nhà ở xã hội giai đoạn 2015-2018, Quận Thanh Trì, Long Biên, Đông Anh TP Hà Nội. | 0 | 0 | 163.115.088.543 | 0 | 163.115.088.543 |
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG NĂM 2020 Theo Quyết định số 1866/QĐ-KTNN ngày 28/11/2019 của Tổng KTNN |
Số cuộc KTHĐ/156 cuộc kiểm toán thực hiện toàn ngành | Kiểm toán tăng thu NSNN | Kiểm toán giảm chi thường cuyên | Kiểm toán giảm chi đầu tư | Kiểm toán kiến nghị khác | Tổng cộng KTHĐ | |
1 | Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam thuộc Bộ Nông nghiệp&Phát triển nông thôn và Quỹ Dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam thuộc Bộ Thông tin&truyền thông (2011-2018) | - | - | - | - | - |
2 | Công tác bảo vệ môi trường tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | - | - | - | - | - |
3 | Chương trình tín dụng cho vay học sinh, sinh viên tại một số chi nhánh của Ngân hàng CSXH Việt Nam. | - | - | - | - | - |
4 | Hoạt động quản lý, sử dụng Nhà ở xã hội tại TP. Hà Nội (2015-2019). | - | - | - | - | - |
5 | Hoạt động quét, thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương (2017-2019). | - | - | - | - | - |
6 | Chương trình ngập nước giai đoạn 2016- 2020 của TP. Hồ Chí Minh. | - | - | - | - | - |
7 | Chương trình kích cầu đầu tư của TP. Hồ Chí Minh. | - | - | - | - | - |
8 | Việc quản lý và sử dụng ngân sách của TP. Cẩm Phả (2017-2019). | - | - | - | - | - |
9 | Chương trình nhà ở xã hội (2015-2019) Quận 9, 12, Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh. | - | - | - | - | - |