A. Sơ Đồ Kế Toán Tổng Hợp Thành Phẩm Theo Phương Pháp Kktx


NT

Ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải


TK

đối ứng

Ghi Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp


Số hiệu


Ngày tháng


Tổng số tiền

Chia ra

TK 6421

-

Chi phí nhân viên quản lý

TK 6422

-

Chi phí vật liệu quản lý


TK 6423

- Chi phí đồ dùng văn phòng


TK 6424

- Chi phí khấu hao TSCĐ


TK 6425

-

Thuế, phí và lệ phí


TK 6426

- Chi phí dự phòng


TK 6427

- Chi phí dịch vụ mua ngoài


b t


































































































































Cộng PS














Ghi Có TK 642











Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.

Kế toán thành phẩm - bán hàng và xác định kết quả bán hàng - 5

Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp

Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp


TK 338

TK 152

TK 153,

TK 214

TK 333

TK 911

TK 139,

TK 335,

TK 142

TK 131,


TK 336

TK 111,

TK 331

TK 133

TK 334 TK 642 TK 111, 112,


Hình 1A. Sơ đồ kế toán tổng hợp thành phẩm theo phương pháp KKTX


TK 154 TK 155 TK 157

Giá thành sản

xuất thực tế

Trị giá thực tế

thành phẩm gửi đi

TK 338

TK 632

Trị giá thực tế

TK 4 thành phẩm

Trị giá vốn thực

tế thành phẩm

TK 111, 334,

Đánh giá giảm tài

Trị giá thành

12

Đánh giá tăng tài

Hình 1b. Sơ đồ kế toán tổng hợp thành phẩm theo phương pháp KKĐK


TK 631

TK 632 TK 911

(2)

(4)

TK 155,

(1)

(3)


(1): Đầu kỳ, kế toán kết chuyển trị giá vốn (giá gốc) thực tế thành phẩm tồn kho đầu kỳ hoặc đang gửi đi bán.

(2) Giá thành sản xuất thực tế của thành phẩm nhập kho, dịch vụ, lao vụ đã hoàn thành trong kỳ.

(3) Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào kết quả kiểm kê thành phẩm tồn kho để ghi

(4) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm xuất kho đã bán để tính kết quả kinh doanh

Hình 2 sơ đồ kế toán tổng hợp bán hàng theo phương thức trực tiếp



TK 155,

TK

TK

TK 511,

TK 111, 112, TK 512, 531,

(1

(6

(5

(2

(3

TK


(4


(1) Giá gốc thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ xuất bán trực tiếp

(2) Ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

(3) Các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh

(4) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ các khoản giảm trừ doanh thu để xác định doanh thu của hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ

(5) cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần của hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ

(6) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển trị giá vốn hàng bán của hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ.

Hình 3a. Sơ đồ kế toán tổng hợp phương thức gửi đi bán


(1

(2.

(4

(3

(2.

TK 331

TK 154, TK TK TK TK TK 111, 112,


(1) Giá gốc hàng gốc đi cho khách hàng, dịch vụ đã cung cấp nhưng khách hàgn chưa trả tiền hoặc chấp nhận thanh toán

(2) Khách hàng đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán (2.1) Ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (2.2) Phản ánh trị giá vốn thực tế của hàng gốc đi bán đã bán

(3) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh

(4) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh

Hình 3b. Sơ đồ kế toán tổng hợp gửi bán đại lý, ký gửi


(1

(2.

(5

(4

(2.

(3

TK

TK 154, TK TK TK TK TK TK


(1) Trị giá vốn thực tế của hàng gửi bán đại lý, ký gửi

(2) (2.1) Ghi nhận doanh thu của hàng gửi bán đại lý, ký gửi

(2.2) Trị giá vốn thực tế của hàng gửi bán đại lý, ký gửi

(3) Hoa hồng trả cho đơn vị nhận đại lý, ký gửi

(4) Cuối kỳ kết chuyển giá gốc hàng hoá để xác định kết quả kinh doanh

(5) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh

Hình 4,5: Sơ đồ kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trả chậm, trả

góp


TK

TK 111, 112,

(2

TK 155

TK

TK

(4

(1

(3)

TK 711

(5

TK TK

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/04/2022