Chi phí tài chính bao gồm những chi phí nào (liệt kê những chi phí tài chính phát sinh tại công ty) | ||
Để tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp, công ty căn cứ vào những chứng từ nào? | ||
- Bảng kê mua hàng, hợp đồng, hóa đơn mua hàng, Bảng phân bổ NVL, CC,SC, Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương, Bảng TT tiền lương, Bảng TT tiền thưởng, ... | x | |
14 | Để theo dõi chi phí quản lý doanh nghiệp, công ty mở những sổ sách nào? | |
- Bảng kê số 5, Nhật ký CT số 7, Nhật ký CT số 8, sổ cái TK642.. | ||
- Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC | x | |
15 | Các tài khoản theo dõi CP của đơn vị được mở chi tiết như thế nào? | |
- Được mở chi tiết theo phân xưởng, tổ đội sản xuất | ||
- Được mở chi tiết theo từng sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm | x | |
16 | Đối tượng tập hợp chi phí của Công ty là gì? | |
- Phân xưởng, tổ đội sản xuất | ||
- Sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm | x | |
17 | Công ty tập hợp chi phí theo phương pháp nào? | |
- Trực tiếp | x | |
- Hỗn hợp | ||
18 | Đối tượng tính giá thành của công ty là gì: | |
- Loại sản phẩm | x | |
19 | Công ty tính giá thành theo phương pháp nào? | |
- Phương pháp trực tiếp | x | |
20 | Công ty có trích lập các khoản dự phòng sau đây không? | |
- Giảm giá hàng tồn kho | x | |
- Không | ||
21 | Công ty ghi nhận doanh thu vào thời điểm nào? | |
- Đã giao hàng và được chấp nhận thanh toán | x | |
- Đã thu tiền | ||
22 | Tại công ty DT trong kỳ bao gồm những loại doanh thu nào? | |
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | x | |
- Doanh thu nội bộ | x | |
- Doanh thu hoạt động tài chính | x | |
- Doanh thu khác | x | |
23 | Công ty có mở sổ chi tiết theo dõi doanh thu không? | |
- Theo sản phẩm, dịch vụ | x | |
24 | Công ty phân loại doanh thu theo phương thức nào? | |
- Phân loại doanh thu HĐKD theo tình hình kinh doanh (doanh thu bán hàng hóa, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ) | x |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Kế Toán Quản Trị Doanh Thu, Chi Phí Và Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Và Thương Mại Việt Anh
- Giải Pháp Về Lập Dự Toán Doanh Thu Chi Phí Kết Quả Kinh Doanh:
- Kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và thương mại Việt Anh - 12
- Kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và thương mại Việt Anh - 14
- Kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và thương mại Việt Anh - 15
- Kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và thương mại Việt Anh - 16
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
13
- Phân loại theo cách khác: | ||
+ DT chính phẩm, DT phế phẩm, DT hàng hóa khác | ||
+ DT bán TP, DT bán phế liệu, DT cung cấp DV, DT BH, DT khác… | ||
25 | Công ty mở những tài khoản nào để theo dõi doanh thu trong hoạt động sản xuất kinh doanh? | |
- TK 511 | x | |
- TK 515 | x | |
- TK 711 | ||
26 | Các tài khoản theo dõi doanh thu của đơn vị được mở chi tiết như thế nào? | |
- Theo loại sản phẩm | x | |
- Theo lĩnh vực hoạt động | ||
27 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm những khoản nào? | |
- DT bán hàng hóa, DT bán sản phẩm, DT cung cấp d/vụ,.. | x | |
- DT bán hàng chính phẩm (loại 1), thứ phẩm (loại 2), phế phẩm (sản phẩm hỏng). | x | |
- Ngoài ra, một số công ty còn có thêm các doanh thu sau: | x | |
+ Hàng thu hồi | ||
28 | Để tập hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, công ty căn cứ vào những chứng từ nào? | |
- Hóa đơn, hợp đồng và th. lý hợp đồng mua bán, phiếu XK, phiếu cân, lệnh xuất kho, phiếu thu, ủy nhiệm thu, giấy báo có, bảng kê bán hàng ... | x | |
- Ngoài ra, một số công ty còn có thêm các chứng từ sau: | ||
+ Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ | x | |
29 | Để theo dõi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, công ty mở những sổ sách nào? | |
- Bảng kê số 11, Sổ chi tiết TK 511, NKCTsố 8, Sổ cái TK 511 | ||
- Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC | x | |
30 | Công ty xác định kết quả hoạt động kinh doanh theo cách nào? | |
- Mục khác: | ||
+ XĐKQKD theo từng lĩnh vực hoạt động | ||
+ XĐKQKD cho toàn công ty | x | |
+ XĐKQKD theo từng loại sản phẩm | x | |
31 | Tài khoản xác định kết quả kinh doanh của công ty (TK 911) được mở chi tiết như thế nào? | |
- TK 911: XDKQKD (TK 9111: XĐ KQKD nội bộ, TK9112: XĐ KQKD bán ngoài, TK 9113: XĐ KQKD khác) | ||
- TK 911: XDKQKD (TK9111:XDKQ hoạt động kinh doanh, TK 9112: XDKQ hoạt động tài chính, TK 9113: XDKQ hoạt động khác) |
- TK 911: Xác định kết quả kinh doanh | x | |
32 | Đối với các khoản CP phát sinh trong kỳ kinh doanh, công ty có theo dõi tách biệt thành CP biến đổi và CP cố định không? | |
- Có | ||
- Không | x | |
33 | Tại công ty có xây dựng hệ thống chi phí tiêu chuẩn không? | |
- Có | x | |
- Không | ||
34 | Các tiêu chuẩn chi phí đó được xem xét lại theo định kỳ nào? | |
- Theo quý | ||
- Theo năm | x | |
35 | Hệ thống chi phí tiêu chuẩn được sử dụng để làm gì? | |
- Đánh giá thực tế | x | |
- Để quản lý | x | |
36 | Công ty có phân tích điểm hòa vốn không? | |
- Có | ||
- Không | x | |
37 | Công ty có tổ chức kế toán quản trị không? | |
- Không | ||
- Có nhưng không rõ nét | x | |
38 | Theo ông/bà kế toán quản trị có cần thiết hay không? | |
- Có | x | |
- Không | ||
39 | Hình thức tổ chức bộ máy kế toán quản trị công ty áp dụng? | |
- Kết hợp với bộ máy kế toán tài chính | x | |
40 | Những dự toán nào sau đây được lập tại công ty? | |
-Lập kế hoạch chung cho hoạt động của Công ty: một số chỉ tiêu kỹ thuật, Kế hoạch về NVL, kế hoạch về chi phí sản xuất chung, kế hoạch bảo hộ lao động, kế hoạch đào tạo, kế hoạch sửa chữa lớn TSCD, kế hoạch đầu tư | x | |
41 | Doanh nghiệp có thực hiện phân tích các báo cáo không? đó là những báo cáo nào? | |
- Phân tích biến động về khoản mục chi phí NVLTT | ||
- Phân tích biến động về khoản mục chi phí SXC | ||
- Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của toàn DN | ||
- Phân tích báo cáo giá thành sản xuất của doanh nghiệp: | ||
- Phân tích báo cáo bán hàng của doanh nghiệp | ||
- Phân tích kế hoạch nhưng chỉ mang tính chất so sánh, báo cáo, không phân tích sâu | x | |
- Không trả lời, sẽ trao đổi bên ngoài |
Khi Công ty thực hiện công tác doanh thu có gặp phải những vướng mắc gì không? Công ty đã xử lý như thế nào? Ông/bà có đề xuất như thế nào? | ||
Không trả lời, sẽ trao đổi bên ngoài | x | |
43 | Khi Công ty thực hiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh có gặp phải những vướng mắc gì không? Công ty đã xử lý như thế nào? Ông/bà có đề xuất như thế nào? | |
Không trả lời, sẽ trao đổi bên ngoài | x | |
44 | Theo Ông/Bà nguyên nhân của nhưng bất cập (tồn tại) trong công tác kế toán CHI PHÍ, DT, XĐKQKD là gì? | |
Không trả lời, sẽ trao đổi bên ngoài | x |
DỰ TOÁN TIÊU THỤ
Năm …
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Cả năm | |
1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ | |||||
2. Đơn giá bán | |||||
3. Doanh thu |
Phụ lục 1.2
DỰ KIẾN LỊCH THU TIỀN BÁN HÀNG
Năm: ……..
Quý | Cả năm | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
Khoản phải thu của năm trước | |||||
Dự kiến thu năm sau | |||||
Quý I | |||||
Quý II | |||||
Quý III | |||||
Quý IV | |||||
TỔNG CỘNG |
DỰ TOÁN SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT
Năm…
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Cả năm | |
1. Sản lượng tiêu thụ | |||||
2. Tồn cuối kỳ | |||||
3. Tồn đầu kỳ | |||||
4. Sản lượng sản xuất |
Phụ lục 1.4
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Năm: ……..
Quý | Cả năm | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1.Sản lượng sản phẩm sản xuất | |||||
2.NVL trực tiếp tính cho 1 ĐVSP | |||||
+ VLC | |||||
+ VLP | |||||
3.Tổng NVL cần cho SX | |||||
+ VLC | |||||
+ VLP | |||||
4.Đơn giá NVL | |||||
+ VLC | |||||
+ VLP | |||||
5.Chi phí NVL TT | |||||
+ VLC | |||||
+ VLP |
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Năm: ……..
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Cả năm | |
1. Khối lượng sản phẩm sản xuất | |||||
2. Thời gian trực tiếp SX 1 SP | |||||
3.Tổng thời gian lao động TT | |||||
4.Đơn giá giờ công | |||||
5.Chi phí nhân công trực tiếp |
Phụ lục 1.6
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Năm: ……..
Quý 1 | Quý 2 | Quý 3 | Quý 4 | Cả năm | |
1.Tổng thời gian lao động TT | |||||
2. Đơn giá biến phí SXC | |||||
3.Tổng biến phí SXC | |||||
4.Định phí SXC | |||||
5.Tổng cộng chi phí SXC |