(9). Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ vào lợi nhuận sau thuế chưa phân phối:
+ Kết chuyển lãi, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
+ Kết chuyển lỗ, ghi:
Nợ TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
4.2. Lập chứng từ kế toán
4.2.1. Tập hợp chứng từ gốc
- Bảng tổng hợp doanh thu
- Bảng tổng hợp chi phí
- Bảng phân bổ chi phí
4.2.2. Ghi chứng từ (Chứng từ từ các phần hành có liên quan)
4.2.3. Hoàn thiện chứng từ
Kiểm tra và hoàn thiện các nội dung ghi trên các mục trên chứng từ: chính xác, đầy đủ, đúng theo quy định.
Lưu ý định khoản trên chứng từ và chữ ký của các đối tượng có liên quan.
4.3. Ghi sổ sách kế toán
4.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp
- Sổ nhật ký chung (hình thức nhật ký chung); sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (hình thức chứng từ ghi sổ), sổ nhật ký - chứng từ (hình thức nhật ký chứng từ): (phụ lục 4 thông tư 200/2014/TT-BTC).
- Sổ cái các tài khoản 911 (phụ lục 4 thông tư 200/2014/TT-BTC).
4.3.2. Ghi sổ chi tiết
Sổ chi tiết xác định kết quả kinh doanh (phụ lục 4 thông tư 200/2014/TT-BTC)
Ví dụ: Công ty TNHH Đạt Ngọc kinh doanh khách sạn, MST: 1900564120, địa chỉ số 20 Trần Phú, phường 3, TP.Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu có các hoạt động: cho thuê buồng ngủ, giặt ủi, đại lý điện thoại - Fax. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 01/2019 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngày 1/1/19 xuất kho 1 số vật tư trang bị cho phòng khách sạn (phiếu xuất kho số XK001):
- Xà phòng tắm 100 cục trị giá xuất kho 200.000đ.
- Dầu gội 10 chai, trị giá xuất kho 1.000.000đ.
- Bàn chải, kem đánh răng 100 cây, trị giá xuất kho 400.000đ
- Trà 10 gói, trị giá xuất kho 200.000đ
2. Ngày 1/1/19 chi tiền mặt mua báo cho phòng khách sạn 200.000đ (phiếu chi số PC001).
3. Ngày 05/1/19 tính tiền lương phải trả cho nhân viên tổ phòng 10.000.000đ, nhân viên giặt ủi 1.500.000đ, nhân viên phục vụ khách sạn 6.000.000đ, lương quản lý doanh nghiệp 15.000.000đ (bảng lương BL01).
4. Ngày 05/01/19 trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo chế độ hiện hành (bảng trích BH01).
5. Ngày 06/01/19 xuất kho 1 số xà phòng, thuốc tẩy cho bộ phận giặt ủi 500.000đ (phiếu xuất kho XK002).
6. Ngày 07/01/19 doanh thu phòng khách sạn 5 ngày của Nguyễn Thanh Bình, địa chỉ: số 10 đường Tên Lửa quận Bình Tân, TP.HCM, giá chưa thuế 500.000đ/ngày, thuế GTGT 10% đã thu bằng tiền mặt (hoá đơn GTGT số 0000050, phiếu thu số PT001).
7. Ngày 08/01/19 xuất kho 1 số công cụ dùng cho phòng khách sạn 4.000.000đ, cho bộ phận giặt ủi 1.000.000đ, cho quản lý DN 800.000đ (phiếu xuất kho XK003).
8. Ngày 10/01/19 bảng kê tổng hợp doanh thu giặt ủi đã có thuế là 4.400.000đ, thuế GTGT 10% đã thu bằng tiền mặt (hoá đơn GTGT số 0000051, phiếu thu số PT002).
9. Ngày 10/01/19 tổng hợp bảng kê doanh thu khách sạn đã có thuế là 55.000.000đ, thuế GTGT 10% đã thu bằng tiền mặt (hoá đơn GTGT số 0000052, phiếu thu số PT003).
10. Ngày 10/01/19 xuất kho 1 số xà phòng, thuốc tẩy cho bộ phận giặt ủi 600.000đ (phiếu xuất kho XK004).
11. Ngày 11/01/19 chi phí điện nước phải trả chưa có thuế GTGT 4.000.000đ, thuế GTGT 400.000đ (hoá đơn GTGT số 0000008). Phân bổ cho khách sạn 2.000.000đ, giặt ủi 1.500.000đ, quản lý doanh nghiệp 500.000đ.
12. Ngày 12/01/19 chi tiền mặt trả tiền điện thoại phục vụ quản lý doanh nghiệp là 6.000.000đ (phiếu chi số PC002).
13. Ngày 15/1/19 xuất kho 1 số xà phòng tắm, bàn chải, kem đánh răng, trà,..trang bị cho phòng khách sạn trị giá 1.500.000đ (phiếu xuất kho số XK005).
14. Ngày 20/01/19 doanh thu phòng khách sạn 7 ngày của Lê Lợi, giá chưa thuế 1.000.000đ/ngày, thuế GTGT 10% đã thu bằng tiền mặt (hoá đơn GTGT số 0000053, phiếu thu số PT004).
15. Ngày 31/01/19 tổng hợp doanh thu khách sạn và thuế GTGT đầu ra trong tháng đã thu bằng tiền mặt 50.000.000đ, bằng TGNH 60.000.000đ (hoá đơn GTGT số 0000054, phiếu thu số PT005, giấy báo có số BC006).
16. Ngày 31/01/19 tổng hợp doanh thu bộ phận giặt ủi 6.930.000đ, thuế GTGT 10% (hoá đơn GTGT số 0000055, phiếu thu số PT006).
17. Ngày 31/01/19 tổng hợp doanh thu đại lý kinh doanh điện thoại – Fax số thực thu bằng tiền mặt 8.000.000đ không chịu thuế GTGT (hoá đơn GTGT số 0000056, phiếu thu số PT007).
18. Ngày 31/01/19 bảng trích khấu hao TSCĐ phân bổ cho phòng khách sạn 60.000.000đ, bộ phận giặt ủi 3.000.000đ, kinh doanh điện thoại – Fax 500.000đ.
19. Kết chuyển chi phí tương ứng với doanh thu để xác định kết quả kinh doanh trong tháng cho từng hoạt động của công ty. Kế toán phân bổ chi phí QLDN theo tiền lương cơ bản trả cho từng hoạt động kinh doanh dịch vụ.
Yêu cầu:
1. Xác định các loại chứng từ kế toán cần lập cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
2. Lập chứng từ cho nghiệp vụ 1,6,8.
3. Ghi nhật ký chung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
4. Ghi sổ cái các tài khoản 154, 911.
5. Ghi sổ chi tiết chi phí SXKD và thẻ tính giá thành dịch vụ phòng ngủ - khách sạn.
Cho biết: Còn 15 ngày - đêm phòng khách sạn khách đã lưu trú lại tháng sau, chi phí định mức phòng khách sạn 100.000đ/ngày – đêm. Các dịch vụ khác không có chi phí dở dang cuối kỳ.
Giải
1. Xác định các loại chứng từ kế toán cần lập cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
trên.
Trích yếu nội dung | Chứng từ lập | Ghi chú | |
01 | Xuất kho vật tư sử dụng cho phòng KS | Phiếu xuất kho | |
02 | Mua báo cho phòng KS bằng TM | Phiếu chi | |
03 | Tiền lương phải trả cho các bộ phận | Bảng lương tháng | |
04 | Các khoản đóng góp trích theo qui định | Bảng tính trích BH | |
05 | Xuất kho vật tư sử dụng cho BP giặt ủi | Phiếu xuất kho | |
06 | Doanh thu phòng KS bằng TM | - Hoá đơn GTGT - Phiếu thu | |
07 | Xuất kho CCDC sử dụng cho KS, giặt ủi | Phiếu xuất kho | |
08 | Doanh thu giặt ủi | - Hoá đơn GTGT - Phiếu thu | XĐDT chưa thuế khi lập HĐ |
09 | Doanh thu phòng KS | - Hoá đơn GTGT - Phiếu thu | XĐDT chưa thuế khi lập HĐ |
10 | Xuất kho vật tư sử dụng cho BP giặt ủi | Phiếu xuất kho | |
11 | Chi phí điện, nước chưa thanh toán |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 15
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 16
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 17
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 19
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 20
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 21
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
Chi phí điện thoại bằng TM | Phiếu chi | ||
13 | Xuất kho vật tư sử dụng cho phòng KS | Phiếu xuất kho | |
14 | Doanh thu phòng KS bằng TM | - Hoá đơn GTGT - Phiếu thu | |
15 | Doanh thu phòng KS bằng TM, TGNH | - Hoá đơn GTGT - Phiếu thu | XĐDT chưa thuế khi lập HĐ |
16 | Doanh thu giặt ủi bằng TM | - Hoá đơn GTGT - Phiếu thu | XĐDT chưa thuế khi lập HĐ |
17 | Doanh thu đại lý điện thoại Fax bằng TM | - Hoá đơn GTGT - Phiếu thu | XĐDT chưa thuế khi lập HĐ |
18 | Trích khấu hao TSCĐ | Bảng tính khấu hao | |
19 | Kết chuyển chi phí tính giá thành, xác định kết quả KD | - Bảng phân bổ chi phí |
12
2. Lập chứng từ cho nghiệp vụ 1, 6,8
- Lập phiếu xuất kho NV1
Ngày 01 tháng 01 năm 2019 | Nợ TK 621KS |
Số: XK001 | Có TK 152 |
PHIẾU XUẤT KHO
- Họ và tên người nhận hàng: Trần Em. Địa chỉ (bộ phận): Bộ phận khách sạn
- Lý do xuất kho: Xuất dùng cho phòng KS
- Xuất tại kho (ngăn lô): Công ty. Địa điểm: Số 20 Trần Phú, phường 3, TP.Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
Tên, nhãn hiệu, quy cách, | Đơn | Số lượng | |||||
T | phẩm chất vật tư, dụng cụ, | Mã | vị | Yêu | Thự c | Đơn | Thành |
T | sản phẩm, hàng hoá | số | tính | cầu | xuất | giá | tiền |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Xà phòng tắm | XP | Cục | 100 | 100 | 2.000 | 200.000 |
2 | Dầu gội | DG | Chai | 10 | 10 | 100.000 | 1.000.000 |
3 | Bài chải | BC | Cây | 100 | 100 | 4.000 | 400.000 |
4 | Trà | TR | Gói | 10 | 10 | 20.000 | 200.000 |
Cộng | x | x | x | x | x | 1.800.000 |
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một triệu tám trăm ngàn đồng.
- Số chứng từ gốc kèm theo: .....................................................................
Người lập | Người nhận | Thủ kho | Kế toán trưởng | Giám đốc |
phiếu (Ký, họ tên) | hàng (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
- Lập hoá đơn GTGT NV6
Mẫu số: 01GTKT3/0 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: TP/18P Liên 1: Lưu Số: 0000050 Ngày 07 tháng 01 năm 2019 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Đạt Ngọc Mã số thuế: 1900564120 Địa chỉ: Số 20 Trần Phú, phường 3, TP.Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Điện thoại:........................Số tài khoản........................................................ | |||||
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thanh Bình Tên đơn vị: …………………………………… Mã số thuế: …………………………………………………………………………….. Địa chỉ: Số 10 đường Tên Lửa quận Bình Tân, TP.HCM Số tài khoản.................................................................................................................... Hình thức thanh toán: TM………..Số tài khoản:…………………………………… | |||||
ST T | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 |
1 | Phòng loại 2 | Ngày | 05 | 500.000 | 2.500.000 |
Cộng tiền hàng: 2.500.000 | |||||
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT: 250.000 | |||||
Tổng cộng tiền thanh toán: 2.750.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai triệu bảy trăm năm mười ngàn đồng | |||||
Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) Nguyễn Ngọc Nhiên (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
01
PHIẾU THU Quyển số:01
Ngày 07 tháng 01 năm 2019 Số:PT001
Nợ:TK 1111
Có: TK 5113,3331
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Thanh Bình
Địa chỉ: Số 10 đường Tên Lửa quận Bình Tân, TP.HCM Lý do nộp: Thu tiền phòng khách sạn
Số tiền: 2.750.000 VNĐ (Viết bằng chữ): Hai triệu bảy trăm năm chục ngàn đồng Kèm theo: 01 HĐGTGT 0000050 Chứng từ gốc.
Giám đốc | Kế toán trưởng | Người nộp tiền | Người lập phiếu | Thủ quỹ |
(Ký, họ tên, đóng dấu) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):
+ Số tiền quy đổi:
- Lập hoá đơn GTGT NV8
Điện thoại:......................................Số tài khoản......................................................................... | |||||
Họ tên người mua hàng: Bán lẻ Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………… Mã số thuế: …………………………………………………………………………….. | |||||
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………… Số tài khoản...................................................................................................................... Hình thức thanh toán: TM………..Số tài khoản:…………………………………… | |||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 |
1 | Giặt ủi | 4.000.000 | |||
Cộng tiền hàng: 4.000.000 | |||||
Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT: 400.000 | |||||
Tổng cộng tiền thanh toán: 4.400.000 Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu bốn trăm ngàn đồng | |||||
Người mua hàng | Người bán hàng | ||||
(Ký, ghi rõ họ, tên) | (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) | ||||
Nguyễn Ngọc Nhiên (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
Mẫu số: 01GTKT3/001