* Ghi sổ nhật ký chung
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2019
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi Sổ Cái | STT dòng | Số hiệu TK đối ứng | Số phát sinh | |||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | |||||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
Số trang trước chuyển sang | 1 | |||||||
3/3/19 | 0000067 | 03/03 | Mua NL chế biến thức ăn | 2 | 621 | 46.000.000 | ||
Thuế GTGT đầu vào | 3 | 1331 | 2.300.000 | |||||
Trả bằng TGNH | 4 | 1121 | 48.300.0 00 | |||||
05/3/19 | XK001 | 05/03 | Giá vốn hàng bán | 5 | 632 | 20.000.000 | ||
Xuất kho bia bán | 6 | 156 | 20.000.0 00 | |||||
10/3/19 | BL03 | 10/03 | Tiền lương nhân viên chế biến | 7 | 622 | 17.000.000 | ||
Tiền lương BP quản lý nhà hàng | 8 | 6271 | 6.000.000 | |||||
Tiền lương BP QLDN | 9 | 6421 | 12.000.000 | |||||
Phải trả người lao động | 10 | 334 | 35.000.0 00 | |||||
10/3/19 | BL03 | 10/03 | Các khoản đóng góp NV chế biến | 11 | 622 | 3.995.000 | ||
Các khoản đóng gópBPQL nhà hàng | 12 | 6271 | 1.410.000 | |||||
Các khoản đóng gópBP QLDN | 13 | 6421 | 2.820.000 | |||||
Các khoản đóng góp trừ lương | 14 | 334 | 3.675.000 | |||||
Các khoản phải trả phải nộp khác | 15 | 338 | 11.900.0 00 | |||||
15/3/19 | UNC25 | 15/3 | Tiền mặt nhập quỹ | 16 | 1111 | 60.000.000 | ||
Rút TGNH | 17 | 1121 | 60.000.0 00 | |||||
15/3/19 | PC001 | 15/3 | Chi lương tháng 03/19 | 18 | 334 | 31.325.000 | ||
Tiền mặt | 19 | 1111 | 31.325.0 00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 12
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 13
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 14
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 16
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 17
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 18
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
KH03 | 15/3 | Chi phí khấu hao BP nhà hàng | 20 | 6274 | 4.500.000 | |||
Chi phí khấu hao BP QLDN | 21 | 6424 | 2.300.000 | |||||
Khấu hao TSCĐ | 22 | 214 | 6.800.00 0 | |||||
16/3/19 | XK002 | 16/3 | Chi phí trả trước BP nhà hàng | 23 | 242 | 4.000.000 | ||
Xuất kho CCDC | 24 | 153 | 4.000.00 0 | |||||
Phân bổ BP nhà hàng | 25 | 6273 | 800.000 | |||||
Chi phí trả trước | 26 | 242 | 800.000 | |||||
19/3/19 | PC003 | 19/3 | Chi phí tiền nước cho nhà hàng | 27 | 6278 | 680.000 | ||
Thuế GTGT đầu vào | 28 | 1331 | 34.000 | |||||
Tiền mặt | 29 | 1111 | 714.000 | |||||
20/3/19 | PT002 | 20/3 | Tiền thu bán hàng bằng TM | 30 | 1111 | 176.000.00 0 | ||
Doanh thu bán hàng | 31 | 5113 | 160.000. 000 | |||||
Thuế GTGT | 32 | 3331 | 16.000.0 00 | |||||
BC087 | 20/3 | Nộp tiền bán hàng vào ngân hàng | 33 | 1121 | 176.000.00 0 | |||
Tiền mặt | 34 | 1111 | 176.000. 000 | |||||
31/3/19 | THC03 | 31/3 | Tổng hợp chi phí hàng ăn uống | 35 | 154 | 81.705.000 | ||
Chi phí NVLTT | 36 | 621 | 46.000.0 00 | |||||
Chi phí NCTT | 37 | 622 | 20.995.0 00 | |||||
Chi phí SXC | 38 | 627 | 14.710.0 00 | |||||
KCV03 | Giá vốn hàng bán | 39 | 632 | 81.705.000 | ||||
Chi phí SXKD dở dang | 40 | 154 | 81.705.0 00 | |||||
31/3/19 | KC03 | 31/3 | Kết chuyển doanh thu thuần | 41 | 5113 | 160.000.00 0 | ||
Xác định kết quả KD | 42 | 911 | 160.000. 000 | |||||
Xác định kết quả kinh doanh | 43 | 911 | 120.005.00 0 | |||||
Kết chuyển giá vốn hàng bán | 44 | 632 | 101.705. 000 | |||||
Kết chuyển chi phí QLDN | 45 | 642 | 18.300.0 |
15/3/19
00 | ||||||||
Xác định kết quả kinh doanh | 46 | 911 | 39.995.000 | |||||
Lợi nhuận chưa phân phối | 47 | 4212 | 39.995.0 00 | |||||
31/3/19 | UNC26 | 31/3 | Thuế GTGT đầu ra | 48 | 3331 | 16.000.000 | ||
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ | 49 | 1331 | 2.584.00 0 | |||||
Nộp thuế bằng TGNH | 50 | 1121 | 13.416.0 00 | |||||
Cộng chuyển sang trang sau |
2. Ghi sổ cái các tài khoản
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2019
Tên tài khoản: Chi phí SXKD dở dang
Số hiệu: 154
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||||
- Số phát sinh trong tháng | ||||||||
31/3/19 | THC03 | 31/03 | Chi phí NVLTT | 1 | 36 | 621 | 46.000.000 | |
31/3/19 | THC03 | 31/03 | Chi phí NCTT | 1 | 37 | 622 | 20.995.000 | |
31/3/19 | THC03 | 31/03 | Chi phí SXC | 1 | 38 | 627 | 14.710.000 | |
31/3/19 | KCV03 | 31/03 | Chi phí SXKD dở dang | 1 | 40 | 632 | 81.705.000 | |
- Cộng số phát sinh tháng | 81.705.000 | 81.705.000 | ||||||
- Số dư cuối tháng | ||||||||
- Cộng lũy kế từ đầu quý |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2019
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ
Số hiệu: 911
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu TK đối ứng | Số tiền | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | G | H | 1 | 2 |
- Số dư đầu năm | ||||||||
- Số phát sinh trong tháng | ||||||||
31/3/19 | KC03 | 31/03 | Xác định kết quả KD | 42 | 5113 | 160.000.000 | ||
31/3/19 | KC03 | 31/03 | Xác định kết quả kinh doanh | 43 | 632,642 | 120.005.000 | ||
31/3/19 | KC03 | 31/03 | Xác định kết quả kinh doanh | 46 | 4212 | 39.995.000 | ||
- Cộng số phát sinh tháng | 160.000.000 | 160.000.000 | ||||||
- Số dư cuối tháng | ||||||||
- Cộng lũy kế từ đầu quý |
CÂU HỎI
Câu 1: Trình bày đối tượng tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh và đối tượng tính giá thành của doanh nghiệp kinh doanh nhà hàng.
Câu 2: Trình bày phương pháp tính giá thành trong doanh nghiệp kinh doanh nhà
hàng.
Bài 1.
Câu 3: Trình bày qui trình kế toán chi phí hoạt động kinh doanh nhà hàng. Câu 4: Trình bày qui trình kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh nhà hàng.
BÀI TẬP
Công ty TNHH MTV Hoa Lệ hoạt kinh doanh nhà hàng. Trong tháng 04/2019
có các tài liệu sau:
1. Ngày 1/04 mua nguyên vật liệu chính 4.000.000đ và vật liệu phụ 500.000đ đã thanh bằng tiền mặt. Kế toán lập bảng kê mua nguyên vật liệu và giao ngay cho bộ phận chế biến.
2. Ngày 02/04 mua 50 thùng bia do người bán mang đến nhập kho, trị giá mua chưa thuế ghi trên hoá đơn GTGT là 10.000.000đ, thuế GTGT 1.000.000đ, chưa thanh toán tiền cho người bán.
3. Ngày 03/04 bộ phận chế biến báo cáo chi phí chế biến trong ngày như sau:
- Nguyên vật liệu chính: 1.300.000 đ
- Vật liệu phụ: 200.000 đ
- Báo cáo bán hàng trong ngày (giá bán đã có thuế GTGT):
+ Món ăn M (Mì): 10 đĩa, giá bán 80.000đ/đĩa.
+ Món ăn L (Lẩu): 5 lẫu, giá bán 180.000đ/lẩu.
+ Món ăn C (Cá): 7kg, giá bán 150.000đ/kg.
+ Bia bán 20 thùng, giá bán 270.000đ/thùng, giá xuất kho 200.000đ/thùng.
- Tiền bán hàng trong ngày đã thu bằng tiền mặt là 9.000.000đ, tiền thừa khách hàng thưởng cho nhà hàng.
4. Ngày 04/04 bộ phận chế biến báo cáo chi phí chế biến trong ngày như sau:
- Nguyên vật liệu chính: 1.500.000 đ
- Vật liệu phụ: 200.000 đ
- Báo cáo bán hàng trong ngày:
+ Món ăn M (Mì): 20 đĩa, giá bán 80.000đ/đĩa.
+ Món ăn L (Lẫu): 10 lẫu, giá bán 180.000đ/lẫu.
+ Bia bán 10 thùng, giá bán 250.000đ/thùng, giá xuất kho 200.000đ/thùng.
- Tiền bán hàng trong ngày đã thu bằng tiền mặt.
5. Ngày 08/04 thanh toán tiền mua bia cho người bán 8.000.000đ.
6. Ngày 09/04 bộ phận chế biến báo cáo chi phí chế biến trong ngày như sau:
- Nguyên vật liệu chính: 1.000.000 đ
- Vật liệu phụ: 100.000 đ
- Báo cáo bán hàng trong ngày:
+ Món ăn G (Gà): 5 đĩa, giá bán 100.000đ/đĩa.
+ Món ăn L (Lẫu thái): 10 lẫu, giá bán 180.000đ/lẫu.
+ Món ăn B (Bò): 6 đĩa, giá bán 120.000đ/đĩa.
- Tiền bán hàng trong ngày đã thu bằng tiền mặt.
7. Ngày 12/04 nhận trước tiền mặt 40.000.000đ của khách hàng (T) để tổ chức tiệc cưới.
8. Ngày 14/04 mua nguyên liệu chính nhập kho, trị giá mua 7.800.000đ, chi phí vận chuyển 200.000đ, đã trả bằng tiền mặt.
9. Ngày 15/04 xuất kho nguyên vật liệu dùng cho bộ phận chế biến:
- Nguyên vật liệu chính 7.000.000đ
- Vật liệu phụ 1.000.000đ
- Nhiên liệu 200.000đ
10. Ngày 15/04 đã tổ chức xong tiệc cưới cho khách hàng (T) với chi phí chế biến tập hợp như sau:
- Bia, nước ngọt, nước đá, giá xuất kho 6.000.000đ. Giá bán chưa thuế 8.000.000đ, thuế GTGT 800.000đ.
- Nguyên vật liệu chính: 6.500.000đ
- Vật liệu phụ: 1.000.000đ.
- Nhiên liệu: 200.000đ.
11. Ngày 15/04 Khách hàng làm vỡ tấm kính cửa sổ, đã bồi thường tiền mặt 300.000đ. Biết tấm kính trị giá 1.000.000đ đã phân bổ 800.000đ trong năm.
12. Ngày 20/04 bộ phận nhà hàng báo hỏng một số bàn ghế cũ trị giá 6.000.000đ đã phân bổ hết giá trị. Phế liệu bán thu bằng tiền mặt là 200.000đ.
13. Ngày 28/04 tính toán chi phí trong tháng:
- Tiền lương kỹ thuật chế biến 5.000.000đ, lương quản lý bộ phận bếp 3.000.000đ
- Tiền lương bộ phận quản lý nhà hàng 3.000.000đ
- Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo tỷ lệ qui định hiện hành.
- Khấu hao TSCĐ trong tháng là 2.000.000đ, trong đó thiết bị chế biến là 500.000đ.
- Tiền điện thoại, điện, nước: 1.000.000đ, trong đó chế biến 700.000đ. Yêu cầu:
- Lập bảng kê mua nguyên liệu cho NV1; phiếu nhập kho cho NV2 và hoá đơn GTGT cho NV3.
Bài 2.
- Ghi sổ nhật ký chung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
- Phản ảnh vào sổ cái tài khoản các tài khoản loại 15x, loại 6, 7,8 và 9.
- Xác định kết quả kinh doanh hàng chế biến và hàng mua sẵn.
Công ty TNHH MTV Thanh An kinh doanh nhà hàng. Tháng 02/2019 có các tài
liệu sau:
I. Số dư đầu tháng
TK 154 (Bộ phận chế biến thức ăn): 1.000.000đ – NVL chính.
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 02/2019
1. Tổng hợp chứng từ từ bộ phận chế biến thức ăn:
- Tiền lương công nhân chế biến: 4.000.000 đ
- Nguyên liệu chế biến thức ăn: 10.000.000đ
- Công cụ dụng cụ: 400.000đ
- Khấu hao TSCĐ bộ phận chế biến: 400.000đ
- Dịch vụ thuê ngoài, giá dịch vụ với tổng giá thanh toán 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT 10%.
- Các chi phí khác bằng tiền với tổng giá thanh toán 330.000đ trong đó thuế GTGT 10%.
- Bộ phận chế biến đã hoàn thành 10.000kg thực phẩm chuyển giao nhà hàng, số thực phẩm đang chế biến dở dang ước tính theo chi phí nguyên vật liệu 1.400.000 và chi phí khác 300.000đ.
2. Tổng hợp chứng từ từ bộ phận nhà hàng:
- Tổng doanh thu nhà hàng 60.000.000đ và thuế GTGT 1.200.000đ. Nhà hàng đã nhận tiền mặt 30%, chuyển khoản 60%, 10% còn lại chưa thu.
- Tổng chi phí hoạt động nhà hàng:
+ Tiền lương công nhân viên: 4.000.000đ
+ Thực phẩm nhận từ bộ phận chế biến 10.000kg, chưa sử dụng 4.000kg.
+ Nguyên liệu khác lãnh từ kho 1.280.000đ
+ Công cụ sử dụng 1 lần 200.000đ
+ Dịch vụ thuê ngoài với tổng giá thanh toán 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT
10%.
+ Các chi phí khác bằng tiền với tổng giá thanh toán 2.200.000đ, trong đó thuế
GTGT 10%.
3. Tổng hợp các chứng từ liên quan đến tiêu thụ, quản lý toàn công ty:
- Bộ phận quảng cáo:
+ Tiền lương: 1.000.000đ
+ Nguyên vật liệu: 2.000.000đ
10%.
+ Công cụ phân bổ 1 kỳ: 1.900.000đ
+ Tiền đăng báo quảng cáo 10.000.000đ, đã thanh toán 5.000.000đ
- Bộ phận quản lý DN
+ Tiền lương: 10.000.000đ
+ Nguyên vật liệu: 4.000.000đ
+ Dịch vụ thuê ngoài với tổng giá thanh toán 2.200.000đ, trong đó thuế GTGT
+ Các chi phí khác bằng tiền 15.000.000đ. Yêu cầu:
- Ghi vào nhật ký chung các nghiệp vụ trên.
- Ghi vào sổ cái các tài khoản loại 15x, Loại 5, 6, 7, 8 và 9.
- Tính giá thành nhà hàng trong tháng.
- Xác định kết quả kinh doanh trong tháng. Cho biết:
- BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí theo tỉ độ qui định.
- Chi phí quảng cáo và chi phí QLDN phân bổ cho các bộ phận theo doanh thu
trong kỳ.