Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 15

* Ghi sổ nhật ký chung


SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2019


Đơn vị tính: đồng



Ngày, tháng ghi sổ


Chứng từ


Diễn giải


Đã ghi

Sổ Cái


STT

dòng

Số hiệu

TK

đối ứng


Số phát sinh

Số hiệu

Ngày, tháng





Nợ

A

B

C

D

E

G

H

1

2




Số trang trước chuyển sang


1




3/3/19

0000067

03/03

Mua NL chế biến thức ăn


2

621

46.000.000





Thuế GTGT đầu vào


3

1331

2.300.000






Trả bằng TGNH



4


1121


48.300.0

00

05/3/19

XK001

05/03

Giá vốn hàng bán


5

632

20.000.000






Xuất kho bia bán



6


156


20.000.0

00

10/3/19

BL03

10/03

Tiền lương nhân viên chế biến


7

622

17.000.000





Tiền lương BP quản lý nhà hàng



8


6271


6.000.000





Tiền lương BP QLDN


9

6421

12.000.000






Phải trả người lao động



10


334


35.000.0

00


10/3/19


BL03


10/03

Các khoản đóng góp NV chế biến



11


622

3.995.000





Các khoản đóng gópBPQL nhà hàng



12


6271

1.410.000





Các khoản đóng gópBP QLDN



13


6421

2.820.000





Các khoản đóng góp trừ lương


14

334

3.675.000





Các khoản phải trả phải nộp khác



15


338


11.900.0

00

15/3/19

UNC25

15/3

Tiền mặt nhập quỹ


16

1111

60.000.000






Rút TGNH



17


1121


60.000.0

00

15/3/19

PC001

15/3

Chi lương tháng 03/19


18

334

31.325.000






Tiền mặt



19


1111


31.325.0

00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.

Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 15

KH03

15/3

Chi phí khấu hao BP nhà hàng


20

6274

4.500.000





Chi phí khấu hao BP QLDN


21

6424

2.300.000






Khấu hao TSCĐ



22


214


6.800.00

0

16/3/19

XK002

16/3

Chi phí trả trước BP nhà hàng


23

242

4.000.000






Xuất kho CCDC



24


153


4.000.00

0




Phân bổ BP nhà hàng


25

6273

800.000





Chi phí trả trước


26

242


800.000


19/3/19


PC003


19/3

Chi phí tiền nước cho nhà hàng



27


6278

680.000





Thuế GTGT đầu vào


28

1331

34.000





Tiền mặt


29

1111


714.000


20/3/19


PT002


20/3


Tiền thu bán hàng bằng TM



30


1111

176.000.00

0






Doanh thu bán hàng



31


5113


160.000.

000





Thuế GTGT



32


3331


16.000.0

00



BC087


20/3

Nộp tiền bán hàng vào ngân hàng



33


1121

176.000.00

0






Tiền mặt



34


1111


176.000.

000

31/3/19

THC03

31/3

Tổng hợp chi phí hàng ăn uống


35

154

81.705.000






Chi phí NVLTT



36


621


46.000.0

00





Chi phí NCTT



37


622


20.995.0

00





Chi phí SXC



38


627


14.710.0

00


KCV03


Giá vốn hàng bán


39

632

81.705.000






Chi phí SXKD dở dang



40


154


81.705.0

00


31/3/19


KC03


31/3


Kết chuyển doanh thu thuần



41


5113

160.000.00

0






Xác định kết quả KD



42


911


160.000.

000





Xác định kết quả kinh doanh



43


911

120.005.00

0






Kết chuyển giá vốn hàng bán



44


632


101.705.

000




Kết chuyển chi phí QLDN


45

642



18.300.0

15/3/19








00




Xác định kết quả kinh doanh


46

911

39.995.000






Lợi nhuận chưa phân phối



47


4212


39.995.0

00

31/3/19

UNC26

31/3

Thuế GTGT đầu ra


48

3331

16.000.000





Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ



49


1331


2.584.00

0





Nộp thuế bằng TGNH



50


1121


13.416.0

00




Cộng chuyển sang trang sau







2. Ghi sổ cái các tài khoản

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2019

Tên tài khoản: Chi phí SXKD dở dang

Số hiệu: 154



Ngày, tháng ghi sổ


Chứng từ


Diễn giải

Nhật ký chung

Số hiệu TK

đối ứng


Số tiền


Số hiệu

Ngày tháng

Trang sổ

STT

dòng


Nợ


A

B

C

D

E

G

H

1

2




- Số dư đầu năm






- Số phát sinh trong tháng






31/3/19

THC03

31/03

Chi phí NVLTT

1

36

621

46.000.000


31/3/19

THC03

31/03

Chi phí NCTT

1

37

622

20.995.000


31/3/19

THC03

31/03

Chi phí SXC

1

38

627

14.710.000


31/3/19

KCV03

31/03

Chi phí SXKD dở dang

1

40

632


81.705.000




- Cộng số phát sinh tháng




81.705.000

81.705.000

- Số dư cuối tháng

- Cộng lũy kế từ đầu quý

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2019

Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ

Số hiệu: 911



Ngày, tháng ghi sổ


Chứng từ


Diễn giải

Nhật ký chung


Số hiệu TK đối ứng


Số tiền

Số hiệu

Ngày tháng

Trang sổ

STT

dòng


Nợ


A

B

C

D

E

G

H

1

2




- Số dư đầu năm






- Số phát sinh trong tháng






31/3/19

KC03

31/03

Xác định kết quả KD


42

5113


160.000.000


31/3/19


KC03


31/03

Xác định kết quả kinh doanh



43


632,642

120.005.000



31/3/19


KC03


31/03

Xác định kết quả kinh doanh



46


4212

39.995.000














- Cộng số phát sinh tháng




160.000.000

160.000.000

- Số dư cuối tháng

- Cộng lũy kế từ đầu quý

CÂU HỎI‌

Câu 1: Trình bày đối tượng tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh và đối tượng tính giá thành của doanh nghiệp kinh doanh nhà hàng.

Câu 2: Trình bày phương pháp tính giá thành trong doanh nghiệp kinh doanh nhà

hàng.


Bài 1.‌


Câu 3: Trình bày qui trình kế toán chi phí hoạt động kinh doanh nhà hàng. Câu 4: Trình bày qui trình kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh nhà hàng.


BÀI TẬP


Công ty TNHH MTV Hoa Lệ hoạt kinh doanh nhà hàng. Trong tháng 04/2019

có các tài liệu sau:

1. Ngày 1/04 mua nguyên vật liệu chính 4.000.000đ và vật liệu phụ 500.000đ đã thanh bằng tiền mặt. Kế toán lập bảng kê mua nguyên vật liệu và giao ngay cho bộ phận chế biến.

2. Ngày 02/04 mua 50 thùng bia do người bán mang đến nhập kho, trị giá mua chưa thuế ghi trên hoá đơn GTGT là 10.000.000đ, thuế GTGT 1.000.000đ, chưa thanh toán tiền cho người bán.

3. Ngày 03/04 bộ phận chế biến báo cáo chi phí chế biến trong ngày như sau:

- Nguyên vật liệu chính: 1.300.000 đ

- Vật liệu phụ: 200.000 đ

- Báo cáo bán hàng trong ngày (giá bán đã có thuế GTGT):

+ Món ăn M (Mì): 10 đĩa, giá bán 80.000đ/đĩa.

+ Món ăn L (Lẩu): 5 lẫu, giá bán 180.000đ/lẩu.

+ Món ăn C (Cá): 7kg, giá bán 150.000đ/kg.

+ Bia bán 20 thùng, giá bán 270.000đ/thùng, giá xuất kho 200.000đ/thùng.

- Tiền bán hàng trong ngày đã thu bằng tiền mặt là 9.000.000đ, tiền thừa khách hàng thưởng cho nhà hàng.

4. Ngày 04/04 bộ phận chế biến báo cáo chi phí chế biến trong ngày như sau:

- Nguyên vật liệu chính: 1.500.000 đ

- Vật liệu phụ: 200.000 đ

- Báo cáo bán hàng trong ngày:

+ Món ăn M (Mì): 20 đĩa, giá bán 80.000đ/đĩa.

+ Món ăn L (Lẫu): 10 lẫu, giá bán 180.000đ/lẫu.

+ Bia bán 10 thùng, giá bán 250.000đ/thùng, giá xuất kho 200.000đ/thùng.

- Tiền bán hàng trong ngày đã thu bằng tiền mặt.

5. Ngày 08/04 thanh toán tiền mua bia cho người bán 8.000.000đ.

6. Ngày 09/04 bộ phận chế biến báo cáo chi phí chế biến trong ngày như sau:

- Nguyên vật liệu chính: 1.000.000 đ

- Vật liệu phụ: 100.000 đ

- Báo cáo bán hàng trong ngày:

+ Món ăn G (Gà): 5 đĩa, giá bán 100.000đ/đĩa.

+ Món ăn L (Lẫu thái): 10 lẫu, giá bán 180.000đ/lẫu.

+ Món ăn B (Bò): 6 đĩa, giá bán 120.000đ/đĩa.

- Tiền bán hàng trong ngày đã thu bằng tiền mặt.

7. Ngày 12/04 nhận trước tiền mặt 40.000.000đ của khách hàng (T) để tổ chức tiệc cưới.

8. Ngày 14/04 mua nguyên liệu chính nhập kho, trị giá mua 7.800.000đ, chi phí vận chuyển 200.000đ, đã trả bằng tiền mặt.

9. Ngày 15/04 xuất kho nguyên vật liệu dùng cho bộ phận chế biến:

- Nguyên vật liệu chính 7.000.000đ

- Vật liệu phụ 1.000.000đ

- Nhiên liệu 200.000đ

10. Ngày 15/04 đã tổ chức xong tiệc cưới cho khách hàng (T) với chi phí chế biến tập hợp như sau:

- Bia, nước ngọt, nước đá, giá xuất kho 6.000.000đ. Giá bán chưa thuế 8.000.000đ, thuế GTGT 800.000đ.

- Nguyên vật liệu chính: 6.500.000đ

- Vật liệu phụ: 1.000.000đ.

- Nhiên liệu: 200.000đ.

11. Ngày 15/04 Khách hàng làm vỡ tấm kính cửa sổ, đã bồi thường tiền mặt 300.000đ. Biết tấm kính trị giá 1.000.000đ đã phân bổ 800.000đ trong năm.

12. Ngày 20/04 bộ phận nhà hàng báo hỏng một số bàn ghế cũ trị giá 6.000.000đ đã phân bổ hết giá trị. Phế liệu bán thu bằng tiền mặt là 200.000đ.

13. Ngày 28/04 tính toán chi phí trong tháng:

- Tiền lương kỹ thuật chế biến 5.000.000đ, lương quản lý bộ phận bếp 3.000.000đ

- Tiền lương bộ phận quản lý nhà hàng 3.000.000đ

- Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo tỷ lệ qui định hiện hành.

- Khấu hao TSCĐ trong tháng là 2.000.000đ, trong đó thiết bị chế biến là 500.000đ.

- Tiền điện thoại, điện, nước: 1.000.000đ, trong đó chế biến 700.000đ. Yêu cầu:

- Lập bảng kê mua nguyên liệu cho NV1; phiếu nhập kho cho NV2 và hoá đơn GTGT cho NV3.


Bài 2.

- Ghi sổ nhật ký chung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.

- Phản ảnh vào sổ cái tài khoản các tài khoản loại 15x, loại 6, 7,8 và 9.

- Xác định kết quả kinh doanh hàng chế biến và hàng mua sẵn.


Công ty TNHH MTV Thanh An kinh doanh nhà hàng. Tháng 02/2019 có các tài

liệu sau:

I. Số dư đầu tháng

TK 154 (Bộ phận chế biến thức ăn): 1.000.000đ – NVL chính.

II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 02/2019

1. Tổng hợp chứng từ từ bộ phận chế biến thức ăn:

- Tiền lương công nhân chế biến: 4.000.000 đ

- Nguyên liệu chế biến thức ăn: 10.000.000đ

- Công cụ dụng cụ: 400.000đ

- Khấu hao TSCĐ bộ phận chế biến: 400.000đ

- Dịch vụ thuê ngoài, giá dịch vụ với tổng giá thanh toán 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT 10%.

- Các chi phí khác bằng tiền với tổng giá thanh toán 330.000đ trong đó thuế GTGT 10%.

- Bộ phận chế biến đã hoàn thành 10.000kg thực phẩm chuyển giao nhà hàng, số thực phẩm đang chế biến dở dang ước tính theo chi phí nguyên vật liệu 1.400.000 và chi phí khác 300.000đ.

2. Tổng hợp chứng từ từ bộ phận nhà hàng:

- Tổng doanh thu nhà hàng 60.000.000đ và thuế GTGT 1.200.000đ. Nhà hàng đã nhận tiền mặt 30%, chuyển khoản 60%, 10% còn lại chưa thu.

- Tổng chi phí hoạt động nhà hàng:

+ Tiền lương công nhân viên: 4.000.000đ

+ Thực phẩm nhận từ bộ phận chế biến 10.000kg, chưa sử dụng 4.000kg.

+ Nguyên liệu khác lãnh từ kho 1.280.000đ

+ Công cụ sử dụng 1 lần 200.000đ

+ Dịch vụ thuê ngoài với tổng giá thanh toán 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT

10%.

+ Các chi phí khác bằng tiền với tổng giá thanh toán 2.200.000đ, trong đó thuế

GTGT 10%.

3. Tổng hợp các chứng từ liên quan đến tiêu thụ, quản lý toàn công ty:

- Bộ phận quảng cáo:

+ Tiền lương: 1.000.000đ

+ Nguyên vật liệu: 2.000.000đ


10%.

+ Công cụ phân bổ 1 kỳ: 1.900.000đ

+ Tiền đăng báo quảng cáo 10.000.000đ, đã thanh toán 5.000.000đ

- Bộ phận quản lý DN

+ Tiền lương: 10.000.000đ

+ Nguyên vật liệu: 4.000.000đ

+ Dịch vụ thuê ngoài với tổng giá thanh toán 2.200.000đ, trong đó thuế GTGT


+ Các chi phí khác bằng tiền 15.000.000đ. Yêu cầu:

- Ghi vào nhật ký chung các nghiệp vụ trên.

- Ghi vào sổ cái các tài khoản loại 15x, Loại 5, 6, 7, 8 và 9.

- Tính giá thành nhà hàng trong tháng.

- Xác định kết quả kinh doanh trong tháng. Cho biết:

- BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí theo tỉ độ qui định.

- Chi phí quảng cáo và chi phí QLDN phân bổ cho các bộ phận theo doanh thu

trong kỳ.

Xem tất cả 212 trang.

Ngày đăng: 04/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí