PHỤ LỤC 2
QĐ 71 | NĐ 108/NĐ 24 | Vấn đề | ||||||||
Hình | thức | Quyết định của Thủ | Nghị định của Chính phủ | Hình thức đầu | ||||||
văn | bản | tướng | tư PPP được | |||||||
pháp lý | quy định trong | |||||||||
QĐ 71 có tính | ||||||||||
pháp lý thấp | ||||||||||
hơn | ||||||||||
Căn | cứ | Luật Đầu tư | Luật đầu tư 2005, Luật | Hình thức đầu | ||||||
pháp lý | Xây | dựng | 2003, | Luật | tư PPP có căn | |||||
Doanh nghiệp 2005, Luật | cứ pháp lý | |||||||||
sửa đổi, bổ sung một số | không đầy đủ | |||||||||
điều của các luật liên quan | mặc dù là văn | |||||||||
đến đầu tư xây dựng cơ | bản ban hành | |||||||||
bản 2009 | sau | |||||||||
Vốn | nhà | Phần | tham | gia | của | Tổng vốn nhà nước tham | Đối với hình | |||
nước | Nhà nước là tổng hợp | gia thực hiện Dự án không | thức đầu tư | |||||||
các hình thức tham | vượt quá 49% tổng vốn | PPP, vốn nhà | ||||||||
gia của Nhà nước, bao | đầu tư đầu tư của Dự án | nước chỉ là một | ||||||||
gồm: Các ưu đãi đầu | bộ phận, các bộ | |||||||||
tư; Các chính sách tài | phận còn lại | |||||||||
chính có liên quan, | không lượng | |||||||||
được tính trong tổng | hóa được để | |||||||||
vốn đầu tư của Dự án | tính vào tổng | |||||||||
vốn đầu tư | ||||||||||
Đối với hình | ||||||||||
thức đầu tư |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Đơn Vị Nòng Cốt Để Quản Lý Đường Cao Tốc Ở Việt Nam
- Đặng Thị Hà (2010), Huy Động Vốn Ngoài Ngân Sách Để Thực Hiện Các Dự Án Xây Dựng Đường Cao Tốc Ở Việt Nam, Tạp Chí Bảo Hộ Lao Động Tháng 7/2010,
- Bộ Giao Thông Vận Tải – Hiệp Hội Phát Triển Quốc Tế (2009 ): Hợp Tác Nhà Nước
- Các Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật Điều Chỉnh Các Hoạt Động Về Công Tác Tư Vấn Giám Sát:
- Huy động vốn đầu tư ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện các dự án xây dựng đường cao tốc ở Việt Nam - 30
- Huy động vốn đầu tư ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện các dự án xây dựng đường cao tốc ở Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
theo NĐ 108 chưa rõ phần vốn nhà nước có góp vào vốn chủ sở hữu của DN Dự án hay không | |||
Sử dụng | Vốn nhà nước có thể | Sử dụng vốn NSNN để xây | Đối với hình |
vốn nhà | được sử dụng để trang | dựng công trình phụ trợ, tổ | thức đầu tư |
nước | trải một phần chi phí | chức bồi thường, giải | PPP nguồn vốn |
của Dự án, xây dựng | phóng mặt bằng, tái định | này được tính | |
công trình phụ trợ, tổ | cư hoặc thực hiện các công | vào tổng vốn | |
chức bồi thường, giải | việc khác và không tính | đầu tư, còn với | |
phóng mặt bằng, tái | vào tổng vốn đầu tư. | hình thức đầu | |
định cư hoặc các công | tư theo NĐ 108 | ||
việc khác. | thì nguồn vốn | ||
này không tính | |||
vào tổng vốn | |||
đầu tư | |||
Vốn chủ sở | Tối thiểu bằng 30% | Dự án có tổng vốn đầu tư | Nếu vốn nhà |
hữu của nhà | phần vốn của khu vực | dến 1.500 tỷ đồng, tỷ lệ | nước không |
đầu tư | tư nhân tham gia Dự | vốn chủ sở hữu của DN dự | góp vào vốn |
án | án không được thấp hơn | chủ sở hữu DN | |
Vì Tổng giá trị phần tham gia của Nhà nước không vượt quá 30% tổng vốn đầu tư của Dự án, nên vốn | 15% tổng vốn đầu tư của Dự án Dự án có tổng vốn đầu tư trên 1.500 tỷ đồng, tỷ lệ vốn chủ sở hữu của DN | dự án BOT/BTO thì tỷ lệ vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư có yêu cầu thấp hơn |
chủ sở hữu của nhà | Dự án được xác định theo | |||
đầu tư/ DN dự án tối | nguyên tắc lũy tiến từng | |||
thiểu bằng 21% | phần như sau: | |||
+ Đối với phần vốn đầu tư | ||||
đến 1.500 tỷ đồng, tỷ lệ | ||||
vốn chủ sở hữu của DN dự | ||||
án không được thấp hơn | ||||
15% của phần vốn này, | ||||
+ Đối với phần vốn đầu tư | ||||
trên 1.500 tỷ đồng, tỷ lệ | ||||
vốn chủ sở hữu của DN dự | ||||
án không được thấp hơn | ||||
10% của phần vốn này | ||||
Lĩnh | vực | Đường bộ, cầu đường | Đường bộ, cầu đường bộ, | Lĩnh vực đầu |
đầu tư | bộ, hầm đường bộ, | hầm đường bộ, bến phà | tư theo hình | |
bến phà đường bộ. | đường bộ. | thức BOT/BTO | ||
Đường sắt, cầu đường sắt, hầm đường sắt. | Đường sắt, cầu đường sắt, hầm đường sắt. | rộng hơn so với đầu tư theo hình thức PPP | ||
Giao thông đô thị. | Cảng hàng không, cảng | |||
Cảng hàng không, | biển, cảng sông. | |||
cảng biển, cảng sông. | Hệ thống cung cấp nước | |||
Hệ thống cung cấp | sạch. | |||
nước sạch. | Hệ thống thoát nước, hệ | |||
Nhà máy điện. | thống thu gom, xử lý nước |
Y tế (bệnh viện). Môi trường (nhà máy sử lý chất thải) | thải, chất thải Nhà máy điện, đường dây tải điện Các công trình kết cấu hạ tầng y tế, giáo dục đào tạo, dạy nghề, văn hóa, thể thao và trụ sở làm việc của các cơ quan nhà nước. | ||
Cơ quan hỗ rợ chuẩn bị dự án | Tổ công tác liên ngành do Bộ trưởng Bộ KH&ĐT thành lập để hỗ trợ cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong quá trình xây dựng và triển khai Dự án. | Nhóm công tác liên ngành do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập để hỗ trợ đàm phán, thực hiện Dự án | Với hình thức đầu tư PPP còn chặt chẽ hơn đối với hình thức đầu tư BOT/BTO |
Đề xuất dự | Phân tích hiệu quả | Đánh giá toàn bộ hiệu quả | Đối với hình |
án | tổng thể của Dự án | kinh tế, xã hội của Dự án. | thức đầu tư |
bao gồm sự cần thiết | PPP yêu cầu về | ||
của Dự án, những lợi | đề xuất dự án | ||
thế và hiệu quả kinh | phức tạp và | ||
tế - xã hội của việc | khó lý giải hơn | ||
thực hiện Dự án đầu | (so sánh với | ||
tư theo hình thức đối | hình thức đầu | ||
tác công – tư so với | tư 100% vốn | ||
hình thức đầu tư toàn | nhà nước) so | ||
bộ bằng vốn nhà | với hình thức |
nước, tính khả thi của việc huy động các nguồn vốn đầu tư. | đầu tư BOT/BTO | ||
Danh mục dự án | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền gửi Đề xuất dự án về Bộ KH&ĐT để trình Thủ tướng quyết định đưa Dự án vào Danh mục dự án | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập Danh mục dự án | Đối với hình thức đầu tư PPP yêu cầu lập Danh mục dự án phức tạp hơn |
Lập đề xuất dự án/Báo cáo | Báo cáo nghiên cứu khả thi là bắt buộc. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền tổ chức đấu thầu để lựa chọn tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi | Theo tinh thần NĐ108, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ttor chức lập Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc đề xuất dự án, song NĐ 24 Bắt buộc lập Báo cáo khả thi | Đối với hình thức đầu tư PPP yêu cầu lập Danh mục dự án phức tạp hơn |
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi | Thủ tướng Chính phủ quyết định Phần tham gia của Nhà nước, cơ chế bảo đảm đầu tư và các vấn đề khác. | Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án quan trọng quốc gia theo Nghị quyết của Quốc hội; Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thuộc các nhóm A,B và C | Yêu cầu về phê duyệt Báo cáo khr thi của hình thức đầu tư PPP phức tạp hơn hình thức đầu tư BOT/BTO. |
Lựa chọn nhà đầu tư | Đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư | Đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư và Chỉ định Nhà đầu tư | Đối với hình thức đầu tư PPP yêu cầu |
đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư là băt buộc. | ||||
Bảo | đảm | Quy định số tiền bảo | Đối với Dự án có tổng vốn | So với hình |
nghĩa | vụ | đảm nghĩa vụ thực | đầu tư đến 1.500 tỷ đồng, | thức đầu tư |
thực | hiện | hiện Hợp đồng dự án | số tiền bảo đảm nghĩa vụ | BOT/BTO, |
Hợp | đồng | không thấp hơn 2% | thực hiện Hợp đồng dự án | phần vốn bảo |
dự án | tổng vốn đầu tư của | không được thấp hơn 2% | đảm nghĩa vụ | |
Dự án. | so với tổng vốn đầu tư. | thực hiện Hợp | ||
Đối với Dự án có tổng vốn đầu tư trên 1.500 tỷ đồng, theo nguyên tắc lũy tiến từng phần như sau: | đồng dự án theo hình thức đầu tư PPP ngặt nghèo hơn. | |||
+ Đối với phàn vốn đầu tư | ||||
đến 1.500 tỷ đồng , số tiền | ||||
bảo đảm nghĩa vụ thực | ||||
hiện Hợp đồng dự án | ||||
không thấp hơn 2% của | ||||
phần vốn này. | ||||
+ Đối với phần vốn đầu tư | ||||
trên 1.500 tỷ đồng, số tiền | ||||
bảo đảm nghĩa vụ thực | ||||
hiện Hợp đồng dự án | ||||
không thấp hơn 1% của | ||||
phần vốn này | ||||
Giấy chứng nhận đầu tư | Bộ KH&ĐT cấp Giấy chứng nhận đầu tư | UBND cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với | Trong Quy chế thí điểm không |
cho các Dự án thực hiện thí điểm đầu tư theo hình thức đối tác công – tư PPP | các Dự án không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 24 NĐ108. | nêu rõ hình thức đầu tư PPP, Nhà đầu tư được thuận lợi như thế nào so với hình thức đầu tư BOT, BTO và BT | |
Giá, phí | Giá, phí hàng hóa, | Giá, phí hàng hóa, dịch vụ | Quy định |
hàng hóa, | dịch vụ do DN dự án | do DN dự án cung cấp | không khác |
dịch vụ và | cung cấp được quy | được quy định tại Hợp | nhau, nhưng |
các khoản | định tại Hợp đồng dự | đồng dự án theo nguyên | nguyên tắc |
thu | án theo nguyên tắc bù | tắc bù đủ chi phí, có tính | chưa cụ thể nên |
đủ chi phí, có tính đến | đến tương quan giá cả thị | khó thực hiện. | |
tương quan giá cả thị | trường, bảo đảm hài hòa | ||
trường, bảo đảm hài | lợi ích của DN dự án, | ||
hòa lợi ích của DN dự | người sử dụng và Nhà | ||
án, người sử dụng và | nước. | ||
Nhà nước | |||
Hỗ trợ thu | Không có quy định | DN dự án được tạo mọi | Như vậy so vơi |
phí dịch vụ | điều kiện thuận lợi để thực | hình thức đầu | |
hiện thu đúng, thu đủ giá | tư BOT/BTO | ||
phí dịch vụ và các khoản | hình thức đầu | ||
thu hợp pháp khác từ việc | tư PPP ít thuận | ||
khai thác công trình. DN | lợi hơn. Song | ||
dự án có thể yêu cầu Cơ | ngay với hình | ||
quan nhà nước có thẩm | thức đầu tư | ||
quyền hỗ trợ thu phí hoặc | BOT/BTO |
các khoản thu khác từ việc kinh doanh công trình. | cũng chưa rõ sẽ được hỗ trợ như thế nào. | ||
Báo cáo tình hình thực hiện Dự án | DN dự án có trách nhiệm báo cáo tiến độ thực hiện Dự án cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư vào tháng 1 và tháng 7 hàng năm | Không có quy định | So với hình thức đầu tư BOT/BTO, hình thức đầu tư PPP bị quản lý chatwj chẽ hơn |
Ưu đãi đầu | DN dự án được hưởng | DN BOT/BTO được | Ưu đãi đầu tư |
tư | các ưu đãi về thuế thu | hưởng các ưu đãi về thếu | là như nhau với |
nhập doanh nghiệp . | thu nhập doanh nghiệp. | các loại hình | |
Hàng hóa nhập khẩu để thực hiện Dự án được hưởng ưu đãi thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu. | Hàng hóa nhập khẩu để thực hiện Dự án của DN BOT/BTO và các nhà thầu được ưu đãi thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu. | thức đầu tư, do đó hình thức đầu tư PPP không hề hấp dẫn hơn so với hình thức đầu | |
DN dự án được miễn | DN BOT/BTO được miễn | tư BOT/BTO. | |
tiền sử dụng đất đối | tiền sử dụng đất đối với | ||
với diện tích đất được | diện tích đất được Nhà | ||
Nhà nước giao hoặc | nước giao hoặc được miễn | ||
được miễn tiền thuế | tiền thuê đất trong toàn bộ | ||
đất trong toàn bộ thời | thời gian thực hiện Dự án. | ||
gian thực hiện Dự án. | |||
Bảo lãnh nghĩa vụ | Chính phủ xem xét, quyết định việc chỉ | Chính phủ chỉ định cơ quan có thẩm quyền bảo | So với hình thức đầu tư |