Bộ Giao Thông Vận Tải – Hiệp Hội Phát Triển Quốc Tế (2009 ): Hợp Tác Nhà Nước


18. Bộ Giao thông Vận tải (2007), Báo cáo tình hình thực hiện các dự án ODA các năm (1999 - 2007), Hà Nội.

19. Bộ Giao thông Vận tải (2007), Quyết định số 702/QĐ-BGTVT ngày 03/04/2007,

Hà Nội.

20. Bộ Giao thông Vận tải (2007), thông báo số 234/TB-BGTVT ngày 01/06/2007 về kết luận của Thứ trưởng Trần Doãn Thọ về việc triển khai công tác rà soát và lập quy hoạch ngành, Hà Nội.

21. Bộ Giao thông Vận tải (2006), Hợp đồng Dự án đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, Hà Nội.

22. Bộ Giao thông Vận tải (2007), Hợp đồng Dự án đường cao tốc Láng – Hòa lạc,

Hà Nội.

23. Bộ Giao thông Vận tải (2009), Hợp đồng Dự án đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, Hà Nội.

24. Bộ Giao thông Vận tải – Hiệp hội Phát triển Quốc tế (2009): Hợp tác Nhà nước

– Tư nhân (PPP) ngành đường bộ - Báo cáo cuối cùng.

25. Bộ Tài chính (2008), Dự án cải cách quản lý tài chính công; Báo cáo kế hoạch tài chính và chi tiêu trung hạn giai đoạn 2006-2008, Hà Nội.

26. Bộ Tài chính, Dự án VIE 96/028 (2001) Đánh giá chi tiêu công giai đoạn II: Hướng dẫn thực hiện đánh giá chi tiêu công ở Việt Nam năm 2001, Hà Nội.

27. Ngô Thế Chi (2009): Tài chính công ở Việt Nam và kinh nghiệm một số nước, NXB Thống kê,, Hà Nội.

28. Chính phủ (1997), Nghị Định 77/ 1997/NĐ-CP về Quy chế đầu tư theo hình thức BOT, Hà Nội.

29. Chính phủ (1998), Nghị định 17/1998/NĐ-CP về quản lý và sử dụng ODA, Hà Nội.

30. Chính phủ (1998), Nghị định 62/1998/ NĐ-CP về Quy chế đầu tư theo hợp đồng BOT,BTO,BT, Hà Nội.

31. Chính phủ (2007), Nghị định 78/2007/NĐ-CP về Đầu tư thoe Hợp đồng BOT, BTO,BT, Hà Nội.


32. Chính phủ (2008), Nghị đnh 108/2008/NĐ-CP về Đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT< BTO, BT, Hà Nội.

33. Chính phủ (2010) Quyết định về việc phê duyết Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam, đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, Cục xuất bản – Bộ Thông tin và tuyên truyền, Hà Nội.

34. Chính phủ (2010), Quyết định 71/2010/QĐ-CP về Quy chế thí điểm hợp tác Công – Tư, Hà Nội.

35. Chính phủ ((2011), Nghị định 24/2011/NĐ-CP về Sửa đổi một số điều của NĐ 108, Hà Nội.

36. Vũ Cương, Hoàng Thanh Dương, Phan Minh Tuệ, Nguyễn Anh Tuấn (2001), Tài Chính cho tăng trưởng – Lựa chọn chính sách trong một thế giới đầy biến động, NXB Văn hóa – Thông tin, Hà Nội.

37. Phương Dung (2009): Khởi động PPP đường bộ đầu tiên ở Việt Nam,

http://w.w.w.giaothongvantai.com.vn

38. David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dombusch (2008), Kinh tế học, NXB Thống kê, 2008, Hà Nội.

39. Ducan (1948), Sự lựa chọn công cộng, NXB Thống kê, Hà Nội.

40. Dương Ngọc Hải, Thiết kế đường Ô tô cao tốc, NXB Giáo dục , 2009, Hà Nội.

41. Đặng Huy Đông (2010), Đề xuất cơ chế đầu tư theo hình thức PPP, Hà Nội.

42. Đặng Thị Hà (2010), Huy động vốn ngoài ngân sách để thực hiện các dự án xây dựng đường cao tốc ở Việt Nam, Tạp chí Bảo hộ Lao động tháng 7/2010, Hà Nội

43. Đặng Thị Hà (2011), Giải pháp nhằm huy động vốn ngoài ngân sách thực hiện các dự án xây dựng đường cao tốc ở Việt Nam, Tạp chí Bảo hộ Lao động tháng 7/2011, Hà Nội.

44. Đặng Thị Hà (2011), Cơ sở pháp lý cho việc huy động vốn theo hình thức công – tư (PPP) để xây dựng đường bộ cao tốc ở Việt Nam., Tạp chí Bảo hộ Lao động tháng 11/2011, Hà Nội.


45. Đặng Thị Hà (2012), Tăng cường huy động vốn ngoài ngân sách để thực hiện các dự án xây dựng đường cao tốc ở Việt Nam, Tạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia, tháng 7/2012, Hà Nội.

46. Đặng Thị Hà (2012), Hợp tác trong đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông thành công- kinh nghiệm của một số nước, Tạp chí Quản lý Nhà nước, tháng 9/2012, Hà Nội.

47. Trần Bắc Hà (2010), Về việc thu hút và nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng ở Việt Nam, Hà Nội..

48. Hoàng Xuân Hòa (2010), Kinh nghiệm phát triển kết cấu hạ tầng của một số quốc gia trong khu vực, Hà Nội.

49. Vũ Quang Hội (2008): Khu vực kinh tế tư nhân, tiềm năng tham gia phát triển cơ sở hạ tầng & cơ chế PPP, Hội thảo về cơ chế PPP tại Việt Nam, 25/6/2008.

50. Bùi Minh Huấn, Chu Xuân Nam (2008), Tổ chức quản lý Đầu tư & xây dựng giao thông, NXB Giao thông Vận tải, 2008, Hà Nội.

51. Nguyễn Bạch Nguyệt, Từ Quang Phương (2008), Giáo trình kinh tế đầu tư,

NXB Đại học Kinh tế Quốc dân 2010, Hà Nội.

52. Trần Kiên (1997), Chiến lược huy động vốn và các nguồn lực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nhà xuất bản Hà Nội, 1997, Hà Nội.

53. Nguyễn Minh Kiều (2009), Quản trị rủi ro tài chính, Nhà xuất bản Thống kê.

54. Bích Liên (2009) Việt Nam – Hãy đứng trên vai người khổng lồ, Báo lao động, tháng 9/2009, Hà Nội.

55. Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Thị Mỹ Hương (2009), Quản trị tài chính, NXB Thống kê.

56. Phạm Sỹ Liêm (2010), Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng – Thách thức và giải pháp, Hà Nội

57. Hồ Văn Kim Lộc và Điêu Quốc Tín, Chú giải thuật ngữ kế toán Mỹ, Nhà xuất bản Đồng Nai, 1994, Đồng Nai.

58. Võ Đại Lược (2010), Một số vấn đề xây dựng cơ sở hạ tầng ở Việt Nam. Trung tâm Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, Hà Nội.


59. Lê Chi Mai (2003), Cải cách dịch vụ công ỏ Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, 2003, Hà Nội.

60. Lê Chi Mai, Đặng Thị Hà, Nguyễn Xuân Thu, Phạm Thị Thanh Hương (2010),

Cải cách chi tiêu công ở Việt Nam, Học Viện Hành chính, Hà Nội.

61. Nguyễn Mại (2010), Tìm lời giải cho bài toán phát triển cơ sở hạ tầng, Hà Nội.

62. Ngân hàng Phát triển Châu Á – ADB (2006): Kỷ yếu hội thảo hợp tác công – tư PPPs w.w.w.adb.org.

63. Ngân hàng Phát triển Châu Á – ADB (2008), Mối quan hệ đối tác Nhà nước – Tư nhân, w.w.w.adb.org.

64. Ngân hàng Phát triển Châu Á (2009), Sổ tay hợp tác Công –Tư, Hà Nội.

65. Ngân hàng Thế giới (2004): Báo cáo phát triển Việt Nam 2005; Quản lý và điều hành 2004, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

66. Ngân hàng thế giới (1999): Báo cáo về tình hình phát triển thế giới 1999/2000: Bước vào thế kỷ 21, NXB Chính trị Quốc gia, 1999, Hà Nội.

67. Ngân hàng Thế giới (2001): Tài chính cho tăng trưởng, lựa chọn chính sách trong một thế giới đầy biến động, NXB Văn hóa Thông tin, 2001, Hà Nội.

68. Ngân hàng Thế giới (2002), Kiềm chế tham nhũng – hướng tới một mô hình xây dựng sự trong sạch quốc gia, NXB Chính trị Quốc gia, 2002, Hà Nội.

69. Ngân hàng Thế giới (2005), Đánh giá chi tiêu công ở Việt Nam, Hà Nội.

70. Ngân hàng Thế giới, (2005), Xây dựng mạng lưới đường bộ cao tốc Việt Nam: Quản lý và điều hành, 2005, Hà Nội.

71. Phát huy vai trò của khu vực tư nhân trong phát triển kết cấu hạ tầng bền vững, http://vnep.org.vn

72. Nguyễn Đình Quế (2008), Chiến lược tài chính trong quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Tài chính, 2008, Hà Nội.

73. Nguyễn Đức Quyết (2005), Điều kiện và giải pháp áp dụng hình thức đầu tư PPP tại Công ty HIPT, Hà Nội.

74. Quốc Hội nước CHXHCNVN (2005), Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH 11 ngày 29/11/2005, 2005, Hà Nội.


75. Quốc Hội nước CHXHCNV (2005), Luật đầu tư số 59/2005/QH 11 ngày 29/11/2005, 2005, Hà Nội.

76. Quốc Hội nước CHXHCNVN (2005), Luật cạnh tranh ngày 3/12/2004, Hà Nội

77. Quốc Hội nước CHXHCNVN (2005), Luật đấu thầu , Hà Nội.

78. Quốc Hội nước CHXHCNVN (2009), Luật Quản lý nợ công, Hà Nội.

79. Choo, Chun Wei (2000), "IT2000: Tầm nhìn Quốc đảo tri thức của Singapore”, 2000, Hà Nội.

80. Nguyễn Hải Sản (2010), Quản trị Tài chính doanh nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội.

81. Nguyễn Hồng Thái (2007), Hợp tác công tư trong đầu tư phát triển hạ tầng giao thông, Hội thảo quốc tế, Hà Nội – Việt Nam.

82. Nguyễn Hồng Thái (2008), Kinh nghiệm quản lý mô hình hợp tác công – tư trong việc phát triển mạng lưới đường bộ cao tốc có thu phí của một số nước nhằm rút ra kinh nghiệm cho Việt Nam.

83. Trần Ngọc Thơ (1996), Những phương pháp định giá các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam, Luận án phó tiến sỹ.

84. Trần Ngọc Thơ (2010), Tài chính doanh nghiệp hiện đại, NXB Thống kê.

85. Đỗ Phú Trần Tình (2011). Giáo trình lập & thẩm định dự án đầu tư, NXB Giao thông Vận tải, Hà Nội.

86. Đỗ Hoàng Toàn (2007), Giáo trình Quản lý kinh tế, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

87. Thời báo Kinh tế Việt Nam (2002), Đầu tư theo hình thức BOT – Doanh nghiệp và Nhà nước đều có lợi, Hà Nội.

88. Trung tâm Phân tích và Dự báo, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2009), Huy động các nguồn vốn và quản lý sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam, Hà Nội.

89. Trung tâm xúc tiến đầu tư phía Bắc (2010): Nhật Bản nghiên cứu cơ chế PPP cho đường cao tốc Việt Nam, http://ipcn.mpi.gov.vn


90. Ngô Kim Thanh (2012), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Đại Học Kinh tế Quốc dân, 2012, Hà Nội.

91. Chu Văn Thành (2007): Dịch vụ công – đổi mới quản lý và tổ chức cung ứng dịch vụ công ở Việt Nam hiện nay, NXB Chính trị Quốc gia, 2007, Hà Nội.

92. Lâm Văn Triển (2010): Thu hút vốn đầu tư PPP: Cần đổi mới cách làm,

http://w.w.w.thesaigontimes.vn

93. L.Đ. Uđanxop và Pôlianxki (1986), Lịch sử tư tưởng kinh tế, NXB Chính trị Quốc gia, 1986, Hà Nội.

94. Paul A. Samuelson, William D. Nordhaus (1982): Kinh tế học, tập 1, Viện Quan hệ quốc tế, 1982, Hà Nội.

95. Hà Ngọc Sơn, Nguyễn Đình Hựu, Mai Vinh (2003): Vai trò của kiểm toán nhà nước trong công cuộc cải cách nền hành chính nhà nước, NXB Chính trị Quốc gia, 2003, Hà Nội.

96. Văn phòng Chính phủ (2007), Văn bản số 99/TB-VPCP, ngày 08/05/2007, Thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Sinh Hùng tại cuộc họp về công tác xây dựng quy hoạch ngành GTVT, Hà Nội.

97. Trương Tấn Viên (2008): Báo cáo chuyên đề huy động vốn ngoài ngân sách phát triển cơ sở hạ tầng GTVT.

98. Viện nghiên cứu Kinh tế Trung ương (2010), Đầu tư cơ sở hạ tầng: Một số khía cạnh thực trạng và giải pháp, Hà Nội.

99. Viện Ngôn ngữ học (1986), Từ điển tiếng Việt, 1986, Hà Nội.

100. Website của Báo Đầu tư (Vietnam Investment Review): http://www.vir.com.vn

101. Website của Bộ Tài chính: http://www.mof.gov.Việt Nam

102. Website của Báo doanh nghiệp Online: http://www.doanh nghiệp.com

103. Website của Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch & Đầu tư: http://www.fid.gov.vn

104. Website của Tổng cục Thống kê: http://www.gos.gov.vn


B. Phần tiếng Anh:

105. Ducan (1948), public choice theory.

106. Gereth D.Myles (1995) – Cambridge University Press. UK

107. E.R. Yescombe (2007), Public - Private Partnership - Principles of Policy and Finance , UK

108. Finlayson,B (2008): PPP concept and major PPP froms in infrastructure,

bài viết tại Hội thảo Hợp tác công – tư, TP. Hồ Chí Minh

109. International Road Federation IRF (2008): PPP- beyond the financing aspects, discussion paper, IRF Geneve.

110. Pascual, A.E. (2008), North Luzon Expressway project: A case study in the Phlippines, presented at thể hiện conference on Strengthening PSP for infrastructure investment in VN, ADB Instute.

111. Salvatore Schiavo – Campo and Daniel Tommasi (2002): Managing government Expenditure, Asian Development Bank.

112. Porter BH and Diamond, J (1996): Giudlenes for Public Expenditure Management, IMF 1996. USA

113. John Antony Xavier (2001): Budgeting for performance – principle and Prctice, National Institute oF Public Administration, Kuala lumpur, 2001. Malaysia.

114. OEDC (2007): glossry of statistical terms, http://stats.oedc.org

115. US Government Accountablity Office (2008), Highway Public Private Partnerships, USA.

116. National Cooperative Highway Research Program (2009), Legal Research Digest 51, Washington. DC, USA.


PHỤ LỤC 1

CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THEO HÌNH THỨC PPP

Số văn bản

Ngày ban hành

Nội dung

Đối tượng áp dụng

NĐ 77/CP

18/6/1997

Quy chế đầu tư theo hình

thức hợp đồng BOT

Đầu tư trong nước

NĐ 62/CP

15/8/1998

Quy chế đầu tư theo hợp

đồng BOT,BTO,BT

Đầu tư nước ngoài

tại Việt Nam

NĐ 78/CP

11/5/2007

Đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT,BTO,BT

Đầu tư trong nước

và đầu tư nước ngoài

NĐ 108/CP

(Thay thế 78/CP)

27/11/2009

Đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT,BTO,BT

Đầu tư trong nước

và đầu tư nước ngoài

QĐ 71/CP

09/11/2010

Quy chế thí điểm hợp tác công – tư

Đầu tư trong nước và đầu tư nước

ngoài

NĐ 24/CP

05/04/2011

Nghị định sửa đổi một số điều của Nghị định 108

Đầu tư trong nước và đầu tư nước

ngoài

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

Huy động vốn đầu tư ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện các dự án xây dựng đường cao tốc ở Việt Nam - 27

Xem tất cả 249 trang.

Ngày đăng: 01/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí