ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
TRẦN NGỌC MINH
HỢP TÁC PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG TIỂU VÙNG SÔNG MEKONG GIAI ĐOẠN 1990-2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: CHÂU Á HỌC
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
TRẦN NGỌC MINH
HỢP TÁC PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG TIỂU VÙNG SÔNG MEKONG GIAI ĐOẠN 1990-2020
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Châu Á học Mã số: 60 31 06 01
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Lê Đình Chỉnh
Lời cảm ơn
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Lê Đình Chỉnh, Nguyên Chủ nhiệm Khoa Đông Phương học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội, người đã tận tình, chu đáo hướng dẫn, và có sự chỉ đạo sát sao trong suốt thời gian tôi thực hiện luận văn tốt nghiệp này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới những người bạn đồng hành, những người giúp đỡ tôi tìm hiểu - thu thập tư liệu về vấn đề tôi đang quan tâm và nghiên cứu.
Tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới các quý thầy cô giáo, cùng các cán bộ của Khoa Đông phương học, Trung tâm thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội đã cung cấp cho tôi những tư liệu quý báu và giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn tới gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp, những người luôn động viên, tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp.
Do nguồn tài liệu và thời gian nghiên cứu còn hạn chế, nên luận văn không sao tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Rất mong nhận được đóng góp của các quý thầy cô và các bạn đồng nghiệp để tôi có thể có những bước nghiên cứu tốt hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2016
Tác giả
Trần Ngọc Minh
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan luận văn tốt nghiệp này là công trình nghiên cứu độc lập của bản thân, không sao chép từ bất kỳ công trình nghiên cứu nào.
Các tài liệu tham khảo, trích dẫn nội dung được sử dụng trong luận văn đã được chú thích rõ nguồn trích dẫn.
Tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về nội dung luận văn tốt nghiệp và lời cam đoan này.
Tác giả
Trần Ngọc Minh
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề 3
3. Mục đích nghiên cứu 6
4. Ý nghĩa của việc nghiên cứu đề tài 6
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 7
6. Phương pháp nghiên cứu 7
7. Bố cục của luận văn 8
PHẦN NỘI DUNG 9
Chương 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC VÙNG LÃNH THỔ TRONG KHU VỰC TIỂU VÙNG SÔNG MEKONG
........................................................................................................................... 9
1.1. Khái quát về tiểu vùng sông Mekong9
1.1.1. Về điều kiện tự nhiên, xã hội 9
1.1.2 Nguồn lực của các nước trong tiểu vùng sông Mekong 21
1.1.3. Sự hình thành và phát triển hợp tác tiểu vùng Mekong 23
1.2. Hợp tác du lịch tiểu vùng sông Mekong và hợp tác du lịch đa phương ... 29 1.2.1. Hợp tác du lịch tiểu vùng sông Mekong 29
1.2.2. Hợp tác du lịch đa phương- chìa khóa thúc đẩy kinh tế, xóa đói giảm nghèo 33
Chương 2 CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC DU LỊCH TIỂU VÙNG SÔNG MEKONG 37
2.1. Các tổ chức hợp tác du lịch tiểu vùng Mekong 37
2.1.1. Tổ chức du lịch thế giới 37
2.1.2. Hiệp hội du lịch châu Á-Thái Bình Dương 38
2.1.3. Diễn đàn du lịch ASEAN 38
2.1.4. Văn phòng điều phối du lịch Mekong 39
2.1.5. Diễn đàn du lịch Mekong 40
2.2. Các nội dung hợp tác du lịch ở tiểu vùng Mekong 41
2.2.1. Phát triển nguồn nhân lực du lịch 41
2.2.2. Phát triển cơ sở vật chất phục vụ du lịch 42
2.2.3. Phát triển sản phẩm du lịch, nối tour, trao đổi đoàn khách 45
2.2.4. Xúc tiến quảng bá du lịch 47
2.2.5. Nâng cao chất lượng quản lý nguồn tài nguyên tự nhiên và nhân văn. 50
2.3. Các hoạt động nổi bật trong hợp tác du lịch ở tiểu vùng Mekong 51
2.3.1. Chương trình “Ba quốc gia - một điểm đến” 51
2.3.2. Hợp tác du lịch Việt Nam - Thái Lan 53
2.3.3. Dự án “Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mekong” 54
2.3.4. Hợp tác du lịch giữa Việt Nam, Thái Lan với Trung Quốc 56
Chương 3. THÀNH TỰU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH TIỂU VÙNG SÔNG MEKONG 61
3.1. Một số thành tựu chủ yếu của hợp tác du lịch tiểu vùng sông Mekong 61
3.2. Một số định hướng phát triển 70
3.3. Triển vọng hợp tác phát triển du lịch tiểu vùng 78
3.4. Cơ hội cho ngành du lịch tiểu vùng sông Mekong 85
3.5. Khó khăn, thách thức cho du lịch tiểu vùng Mekong và hàm ý cho du lịch Việt Nam 88
3.6. Biện pháp khắc phục khó khăn, thách thức 95
KẾT LUẬN 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO 106
BẢNG DANH MỤC CÁC TỪ TIẾNG ANH VIẾT TẮT
Tên viết tắt | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | |
1 | ASEAN | Association of Southeast Asian Nations. | Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á. |
2 | AFTA | ASEAN Free Trade Area. | Khu vực mậu dịch tự do ASEAN. |
3 | ACFTA | ASEAN– Chine Free Trade Area. | Khu vực mậu dịch tự do ASEAN- Trung Quốc. |
4 | APEC | Asia- Pacific Economic Cooperation. | Diễn đàn hợp tác kinh tế khu vực châu Á- Thái Bình Dương. |
5 | ADB | The Asian Development Bank. | Ngân hang phát triển châu Á. |
6 | AINS | Agriculture Information Network Services. | Dịch vụ mạng viễn thông Nông nghiệp. |
7 | CASP | Core Agriculture Support Program. | Chương trình hỗ trợ nông nghiệp chủ chốt. |
8 | CEP | Core Environment Program. | Chương trình môi trường chủ chốt tiểu vùng sôngMekong mở rộng. |
9 | EU | European Union. | Liên minh châu Âu. |
10 | EWEC | East West Economic Corridoc. | Hành lang kinh tế Đông – Tây. |
11 | GDP | Gross Domestic Product. | Tổng sản phẩm nội địa. |
12 | GMS | Greater Mekong Subregion. | Tiểu vùng sông Mekong mở rộng. |
13 | IMF | International Monetery System. | Quỹ tiền tệ quốc tế. |
14 | MTDP | Mekong Tourism | Dự án phát triển du lịch |
Có thể bạn quan tâm!
- Hợp tác phát triển du lịch tiểu vùng sông Mekong giai đoạn 1990 - 2020 - 2
- Số Liệu Về Các Nước Trong Khu Vực Sông Mekong (Năm 2011) (Nguồn: Tổ Chức Lương Thực Của Liên Hiệp Quốc, Aquastat 2011, Lưu Vực Sông Mekong)
- Nguồn Lực Của Các Nước Trong Tiểu Vùng Sông Mekong
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
Development Project. | Mekong. | ||
15 | MRC | Mekong River Commission. | Ủy hội sông Mekong quốc tế . |
16 | NAFTA | North America Free Trade Agreenment. | Hiệp định thương mại tự do Bắc Mĩ. |
17 | NSEC | North – South- Economic Corridor. | Hành lang kinh tế Bắc – Nam. |
18 | SEC | South- Economic Corridor. | Hành lang kinh tế phía Nam. |
19 | UNESCO | United Nations Educational, Scientfic and Cultural Orgnization. | Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa thế giới. |
20 | USD | The United States Dolla. | Đồng Đô la Mĩ. |
21 | TAD | Transboundary Animal Disease. | Bệnh dịch động vật xuyên Quốc gia. |
22 | TFF | Tuvalu Trust Fund. | Hỗ trợ thương mại và giao thông. |
23 | WGA | Working Group on Agriculture. | Tổ công tác về Nông nghiệp. |
24 | WTO | World Trade Organization. | Tổ chức thương mại thế giới. |
25 | FDI | Foreign direct investment | Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
26 | SEZ | Special Economic Zone | Khu kiểm dịch đặc biệt |
27 | SPS | Sanitary and phyto- sanitary | Vệ sinh và kiểm dịch |
28 | SME | Small and medium-sized enterprise | Doanh nghiệp vừa và nhỏ |