dmu | lai | philai | tralai | luong | khac | CRS_TE | VRS_TE | SCALE | RTS |
1 | 1.5e+07 | 1.3e+06 | 1.1e+07 | 1.5e+06 | 2.1e+06 | 0.867254 | 0.887497 | 0.977191 | irs |
2 | 4.3e+07 | 4.9e+06 | 2.9e+07 | 3.8e+06 | -1.0e+06 | 1.000000 | 1.000000 | 1.000000 | - |
3 | 4.4e+07 | 3.6e+06 | 2.6e+07 | 4.9e+06 | 4.8e+06 | 0.937746 | 1.000000 | 0.937746 | drs |
4 | 1.1e+07 | 500044 | 8.2e+06 | 934893 | 1.2e+06 | 0.950658 | 0.954664 | 0.995804 | irs |
5 | 4.8e+06 | 1.1e+06 | 4.6e+06 | 325467 | 631671 | 1.000000 | 1.000000 | 1.000000 | - |
6 | 1.3e+07 | 1.5e+06 | 7.3e+06 | 1.2e+06 | 1.5e+06 | 1.000000 | 1.000000 | 1.000000 | - |
7 | 2.1e+06 | 70454 | 1.5e+06 | 204638 | 413455 | 0.889026 | 1.000000 | 0.889026 | irs |
8 | 9.2e+06 | 204252 | 7.1e+06 | 711513 | 1.1e+06 | 1.000000 | 1.000000 | 1.000000 | - |
9 | 1.6e+07 | 1.2e+06 | 9.7e+06 | 2.1e+06 | 2.0e+06 | 0.910674 | 0.932035 | 0.977081 | drs |
10 | 1.3e+07 | 1.3e+06 | 8.9e+06 | 1.4e+06 | 2.0e+06 | 0.851048 | 0.861237 | 0.988169 | irs |
11 12 13 | 1.7e+06 2.8e+07 1.1e+07 | 288404 4.2e+06 1.0e+06 | 1.1e+06 1.8e+07 7.0e+06 | 192255 3.2e+06 1.2e+06 | 230880 3.0e+06 1.7e+06 | 1.000000 1.000000 0.867532 | 1.000000 1.000000 0.868206 | 1.000000 1.000000 0.999223 | - - irs |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Triển Hệ Thống Kênh Phân Phối Đa Dạng
- Kiến Nghị Về Việc Hỗ Trợ Các Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân Hàng Thương Mại Niêm Yết Ở Việt Nam Từ Chính Phủ Và Ngân Hàng
- Đánh Giá Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân Hàng Thương Mại
- Hoạt động ngân hàng phi truyền thống và hiệu quả ngân hàng - Trường hợp các ngân hàng thương mại niêm yết Việt Nam giai đoạn 2011 - 2019 - 23
- Hoạt động ngân hàng phi truyền thống và hiệu quả ngân hàng - Trường hợp các ngân hàng thương mại niêm yết Việt Nam giai đoạn 2011 - 2019 - 24
Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
dmu | lai | philai | tralai | luong | khac | CRS_TE | VRS_TE | SCALE | RTS |
1 | 2.2e+07 | 1.3e+06 | 1.5e+07 | 1.8e+06 | 2.3e+06 | 0.916824 | 1.000000 | 0.916824 | drs |
2 | 3.1e+07 | 2.3e+06 | 2.1e+07 | 3.3e+06 | -1.2e+06 | 1.000000 | 1.000000 | 1.000000 | - |
3 | 5.0e+07 | 3.8e+06 | 3.2e+07 | 4.9e+06 | 4.4e+06 | 0.930186 | 1.000000 | 0.930186 | drs |
4 | 1.7e+07 | 467739 | 1.2e+07 | 1.1e+06 | 1.2e+06 | 1.000000 | 1.000000 | 1.000000 | - |
5 | 5.2e+06 | 672334 | 4.3e+06 | 301888 | 494634 | 1.000000 | 1.000000 | 1.000000 | - |
6 | 1.5e+07 | 966547 | 8.8e+06 | 1.2e+06 | 1.3e+06 | 1.000000 | 1.000000 | 1.000000 | - |
7 | 2.6e+06 | 10465 | 1.9e+06 | 244909 | 405439 | 0.828099 | 0.938292 | 0.882560 | irs |
8 | 1.0e+07 | 881628 | 8.1e+06 | 702645 | 920374 | 0.922063 | 1.000000 | 0.922063 | irs |
9 | 1.7e+07 | 496311 | 1.0e+07 | 2.0e+06 | 2.1e+06 | 0.918521 | 0.939832 | 0.977324 | drs |
10 | 1.8e+07 | 645805 | 1.3e+07 | 1.4e+06 | 1.9e+06 | 0.915733 | 0.943086 | 0.970996 | drs |
11 12 13 | 1.4e+06 3.2e+07 1.0e+07 | 237998 3.6e+06 274103 | 1.1e+06 2.1e+07 7.3e+06 | 124571 3.3e+06 797556 | 201980 2.6e+06 1.1e+06 | 1.000000 1.000000 0.929546 | 1.000000 1.000000 0.936908 | 1.000000 1.000000 0.992142 | - - irs |
2012
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
dmu | lai | philai | tralai | luong | khac | CRS_TE | VRS_TE | SCALE | RTS |
1 | 2.5e+07 | 1.0e+06 | 1.9e+07 | 1.6e+06 | 1.6e+06 | 0.906060 | 0.994764 | 0.910829 | drs |
2 | 4.4e+07 | 2.8e+06 | 3.2e+07 | 3.0e+06 | 2.5e+06 | 0.865733 | 1.000000 | 0.865733 | drs |
3 | 5.5e+07 | 2.0e+06 | 3.6e+07 | 4.9e+06 | 4.1e+06 | 0.947477 | 1.000000 | 0.947477 | drs |
4 | 1.8e+07 | 948116 | 1.2e+07 | 1.0e+06 | 858724 | 0.950344 | 0.987475 | 0.962398 | drs |
5 | 5.3e+06 | 62127 | 4.0e+06 | 267297 | 327306 | 1.000000 | 1.000000 | 1.000000 | - |
6 | 1.4e+07 | 1.5e+06 | 8.3e+06 | 820014 | 27637 | 1.000000 | 1.000000 | 1.000000 | - |
7 | 2.7e+06 | 50170 | 2.0e+06 | 194459 | 199925 | 0.844332 | 1.000000 | 0.844332 | irs |
8 | 7.8e+06 | 256016 | 5.9e+06 | 495717 | 619000 | 0.886656 | 0.888550 | 0.997869 | irs |
9 | 1.7e+07 | 910399 | 1.2e+07 | 1.8e+06 | 1.6e+06 | 0.901897 | 0.916631 | 0.983925 | drs |
10 | 2.0e+07 | 1.2e+06 | 1.5e+07 | 1.1e+06 | 1.2e+06 | 0.961473 | 1.000000 | 0.961473 | drs |
11 12 13 | 2.3e+06 3.3e+07 9.4e+06 | 223486 4.4e+06 115689 | 2.5e+06 2.1e+07 7.2e+06 | 106531 3.1e+06 659250 | 1.2e+06 2.5e+06 578005 | 1.000000 1.000000 0.833536 | 1.000000 1.000000 0.835474 | 1.000000 1.000000 0.997681 | - - irs |
2011
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Phụ lục 3: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu Bảng 1. Kết quả thống kê mô tả các biến trong mô hình
Obs | Mean | Std. Dev. | Min | Max | |
te | 117 | .9415233 | .0677219 | .74232 | 1 |
roa | 117 | .0081644 | .0083033 | -.0551175 | .0266516 |
eta | 117 | .0785778 | .0267849 | .0406177 | .2195057 |
lta | 117 | .5693268 | .1200375 | .1472547 | .7538183 |
gdp | 117 | .0654556 | .0092541 | .0525 | .0846 |
inf | 117 | .0593111 | .0503876 | .0063 | .1858 |
nii | 117 | .0897465 | .0529351 | .0019361 | .2676877 |
size | 117 | 19.19411 | .9633772 | 16.53155 | 21.12201 |
forex | 117 | .00672 | .0183981 | -.0896994 | .073236 |
ser | 117 | .0338137 | .0242809 | -.0434252 | .1388698 |
sec | 117 | .0082754 | .0292847 | -.2163673 | .1258451 |
nim | 117 | .0310653 | .0170178 | -.007868 | .0941 |
llp | 117 | .0075038 | .00271 | -.0035102 | .0145291 |
branch | 117 | 5.656091 | .8446669 | 3.401197 | 7.051856 |
dep | 117 | .6683634 | .124621 | .2508404 | .8937174 |
Bảng 2. Ma trận hệ số tương quan
Các biến độc lập trong mô hình tác động của hoạt động ngân hàng phi truyền thống đến hiệu quả ngân hàng
te | se | nii | size | eta | roa | lta | gdp | inf | |
te | 1.0000 | ||||||||
se | 0.4934 | 1.0000 | |||||||
nii | 0.2109 | 0.2998 | 1.0000 | ||||||
size | 0.1904 | 0.2434 | 0.2652 | 1.0000 | |||||
eta | 0.0299 | -0.0039 | 0.3075 | -0.4208 | 1.0000 | ||||
roa | 0.2072 | 0.1562 | 0.3888 | 0.3112 | 0.2646 | 1.0000 | |||
lta | -0.0887 | 0.0038 | 0.1802 | 0.6596 | -0.1397 | 0.2492 | 1.0000 | ||
gdp | -0.0585 | -0.0975 | -0.0076 | 0.0809 | -0.1442 | 0.0767 | -0.0383 | 1.0000 | |
inf | -0.0505 | -0.1682 | -0.2973 | -0.2904 | 0.0972 | -0.0739 | -0.4292 | 0.3990 | 1.0000 |
Các biến độc lập trong mô hình các yếu tố tác động hoạt động ngân hàng phi truyền thống
nii | nim | dep | eta | llp | branch | |
nii | 1.0000 | |||||
nim | 0.1544 | 1.0000 | ||||
dep | 0.0928 | -0.1668 | 1.0000 | |||
eta | 0.3075 | 0.2148 | -0.1315 | 1.0000 | ||
llp | 0.2938 | -0.0240 | 0.3975 | 0.0014 | 1.0000 | |
branch | 0.0390 | -0.0131 | 0.4232 | -0.3606 | 0.4602 | 1.0000 |
Bảng 3. Kiểm tra đa cộng tuyến giữa các biến độc lập trong mô hình các yếu tố tác động đến hoạt động ngân hàng phi truyền thống
VIF | 1/VIF | |
branch | 1.66 | 0.600819 |
llp | 1.41 | 0.707566 |
dep | 1.34 | 0.743977 |
eta | 1.27 | 0.788510 |
nim | 1.09 | 0.914916 |
Mean VIF | 1.36 |
Bảng 4. Kiểm tra đa cộng tuyến giữa các biến độc lập trong mô hình tác động của hoạt động ngân hàng phi truyền thống đến hiệu quả ngân hàng
VIF | 1/VIF | |
size | 3.52 | 0.283771 |
roa | 2.88 | 0.346731 |
eta | 2.40 | 0.417228 |
lta | 2.27 | 0.440611 |
nii | 2.21 | 0.451538 |
sec | 2.10 | 0.477136 |
ser | 1.94 | 0.514577 |
inf | 1.82 | 0.549244 |
gdp | 1.43 | 0.697778 |
forex | 1.30 | 0.769077 |
Mean VIF | 2.19 |
Phụ lục 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động ngân hàng phi truyền thống
Bảng 5. Kết quả ước lượng mô hình các yếu tố tác động đến hoạt động NHPTT bằng phương pháp các yếu tố tác động cố định (FEM)
Number of obs = | 117 | |
Group variable: id | Number of groups = | 13 |
R-sq: within = 0.2091 | Obs per group: min = | 9 |
between = 0.0170 | avg = | 9.0 |
overall = 0.0660 | max = | 9 |
F(5,99) = | 5.23 | |
corr(u_i, Xb) = -0.5940 | Prob > F = | 0.0003 |
Coef. | Std. Err. t P>|t| [95% Conf. | Interval] | |
nim | .137164 | .4372392 0.31 0.754 -.7304135 | 1.004742 |
dep | .0468617 | .0513412 0.91 0.364 -.0550104 | .1487338 |
eta | .5369683 | .1945929 2.76 0.007 .1508538 | .9230827 |
llp | 4.246266 | 2.407894 1.76 0.081 -.531518 | 9.024049 |
branch | .035653 | .0218879 1.63 0.107 -.0077773 | .0790833 |
_cons | -.2215493 | .1184591 -1.87 0.064 -.4565979 | .0134993 |
sigma_u | .04339257 | ||
sigma_e | .04168238 | ||
rho | .52009406 | (fraction of variance due to u_i) |
F test that all u_i=0: F(12, 99) = 4.36 Prob > F = 0.0000
Bảng 6. Kết quả ước lượng mô hình các yếu tố tác động đến hoạt động NHPTT bằng phương pháp các yếu tố tác động ngẫu nhiên (REM)
Number of obs = | 117 | |
Group variable: id | Number of groups = | 13 |
R-sq: within = 0.1914 | Obs per group: min = | 9 |
between = 0.1239 | avg = | 9.0 |
overall = 0.1690 | max = | 9 |
Wald chi2(5) = | 25.31 | |
corr(u_i, X) = 0 (assumed) | Prob > chi2 = | 0.0001 |
Coef. | Std. Err. z P>|z| [95% Conf. | Interval] | |
nim | .279615 | .3567715 0.78 0.433 -.4196443 | .9788742 |
dep | .0544679 | .0451437 1.21 0.228 -.0340121 | .142948 |
eta | .4996856 | .185046 2.70 0.007 .1370022 | .8623691 |
llp | 4.274285 | 2.15885 1.98 0.048 .0430159 | 8.505554 |
branch | .005384 | .0108316 0.50 0.619 -.0158455 | .0266135 |
_cons | -.0571346 | .0635321 -0.90 0.368 -.1816553 | .0673861 |
sigma_u | .02890069 | ||
sigma_e | .04168238 | ||
rho | .32466263 | (fraction of variance due to u_i) |
Coefficients
(b) fe | (B) re | (b-B) Difference | sqrt(diag(V_b-V_B)) S.E. | |
nim | .137164 | .279615 | -.1424509 | .2527692 |
dep | .0468617 | .0544679 | -.0076062 | .0244533 |
eta | .5369683 | .4996856 | .0372826 | .0602027 |
llp | 4.246266 | 4.274285 | -.028019 | 1.066451 |
branch | .035653 | .005384 | .030269 | .0190199 |
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 5.65
Prob>chi2 = 0.3422
Bảng 8. Kiểm định Breusch and Pagan Lagrangian multiplier
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
nii[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Estimated results:
Var
sd = sqrt(Var)
nii
e u
.0028021
.0017374
.0008352
.0529351
.0416824
.0289007
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 22.81
Prob > chibar2 = 0.0000
Bảng 9. Kiểm định Wooldridge
Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 12) = 28.031 Prob > F = 0.0002
phương pháp SGMM
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
Number of obs | = | 104 | |
Time variable : year | Number of groups | = | 13 |
Number of instruments = 11 | Obs per group: min | = | 8 |
F(6, 12) = 26.15 | avg | = | 8.00 |
Prob > F = 0.000 | max | = | 8 |
Coef. | Std. Err. | t | P>|t| | [95% Conf. | Interval] | |
nii | ||||||
L1. | .3311027 | .097417 | 3.40 | 0.005 | .1188493 | .5433562 |
nim | -1.036749 | 1.430507 | -0.72 | 0.483 | -4.153557 | 2.080059 |
dep | .0248673 | .0717229 | 0.35 | 0.735 | -.1314036 | .1811382 |
eta | 1.096811 | .342179 | 3.21 | 0.008 | .3512671 | 1.842355 |
llp | -31.55979 | 12.71789 | -2.48 | 0.029 | -59.26969 | -3.849882 |
branch | .0599226 | .0231259 | 2.59 | 0.024 | .0095357 | .1103096 |
_cons | -.1002407 | .0361243 | -2.77 | 0.017 | -.1789487 | -.0215327 |
Warning: Uncorrected two-step standard errors are unreliable.
Instruments for first differences equation Standard
D.(dep eta branch)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed) L(1/8).L2.nii collapsed
Instruments for levels equation Standard
dep eta branch
_cons
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed) D.L2.nii collapsed
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = 1.90 Pr > z = 0.057 Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = -1.29 Pr > z = 0.196
Sargan test of overid. restrictions: chi2(4) = 9.86 Prob > chi2 = 0.043 (Not robust, but not weakened by many instruments.)
Hansen test of overid. restrictions: chi2(4) = 5.59 Prob > chi2 = 0.232 (Robust, but weakened by many instruments.)
Difference-in-Hansen tests of exogeneity of instrument subsets:
Hansen test excluding group: chi2(3) | = | 4.62 | Prob > chi2 = | 0.201 |
Difference (null H = exogenous): chi2(1) | = | 0.97 | Prob > chi2 = | 0.326 |
Hansen test excluding group: chi2(1) | = | 2.56 | Prob > chi2 = | 0.109 |
Difference (null H = exogenous): chi2(3) | = | 3.03 | Prob > chi2 = | 0.387 |
GMM instruments for levels
iv(dep eta branch)
Bảng 11. Kết quả ước lượng mô hình tác động của hoạt động NHPTT đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp các yếu tố tác động cố định (FEM)
Number of obs = | 117 | |
Group variable: id | Number of groups = | 13 |
R-sq: within = 0.0973 | Obs per group: min = | 9 |
between = 0.1776 | avg = | 9.0 |
overall = 0.1422 | max = | 9 |
F(7,97) = | 1.49 | |
corr(u_i, Xb) = 0.0213 | Prob > F = | 0.1788 |
Coef. | Std. Err. t P>|t| [95% Conf. | Interval] | |
eta | .5308853 | .2911636 1.82 0.071 -.0469939 | 1.108764 |
roa | .7325005 | .7417384 0.99 0.326 -.7396449 | 2.204646 |
lta | -.1411219 | .0769856 -1.83 0.070 -.293917 | .0116732 |
gdp | -.5702056 | .6421607 -0.89 0.377 -1.844717 | .7043056 |
inf | -.0151181 | .1674782 -0.09 0.928 -.347516 | .3172798 |
nii | -.0229257 | .1268178 -0.18 0.857 -.2746239 | .2287726 |
size | .0325939 | .0191657 1.70 0.092 -.0054448 | .0706325 |
_cons | .3888387 | .3592965 1.08 0.282 -.3242654 | 1.101943 |
sigma_u | .04765638 | ||
sigma_e | .04666224 | ||
rho | .51053911 | (fraction of variance due to u_i) |
F test that all u_i=0: F(12, 97) = 8.61 Prob > F = 0.0000
Bảng 12. Kết quả ước lượng mô hình tác động của hoạt động NHPTT đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp các yếu tố tác động cố định (REM)
Number of obs = | 117 | |
Group variable: id | Number of groups = | 13 |
R-sq: within = 0.0954 | Obs per group: min = | 9 |
between = 0.2143 | avg = | 9.0 |
overall = 0.1602 | max = | 9 |
Wald chi2(7) = | 13.61 | |
corr(u_i, X) = 0 (assumed) | Prob > chi2 = | 0.0586 |
Coef. | Std. Err. z P>|z| [95% Conf. | Interval] | |
eta | .488673 | .2766735 1.77 0.077 -.0535971 | 1.030943 |
roa | .8476004 | .7033388 1.21 0.228 -.5309183 | 2.226119 |
lta | -.1694129 | .0710827 -2.38 0.017 -.3087323 | -.0300934 |
gdp | -.5243688 | .5871533 -0.89 0.372 -1.675168 | .6264306 |
inf | -.045616 | .1379887 -0.33 0.741 -.316069 | .2248369 |
nii | .0088673 | .1226968 0.07 0.942 -.2316139 | .2493486 |
size | .0304828 | .0135703 2.25 0.025 .0038856 | .05708 |
_cons | .4437978 | .2522968 1.76 0.079 -.0506949 | .9382904 |
sigma_u | .04056754 | ||
sigma_e | .04666224 | ||
rho | .43046992 | (fraction of variance due to u_i) |
Bảng 13. Kiểm định Hausman
Coefficients
(b) fe | (B) re | (b-B) Difference | sqrt(diag(V_b-V_B)) S.E. | |
eta | .5308853 | .488673 | .0422123 | .0907085 |
roa | .7325005 | .8476004 | -.1150999 | .235564 |
lta | -.1411219 | -.1694129 | .028291 | .0295641 |
gdp | -.5702056 | -.5243688 | -.0458368 | .260041 |
inf | -.0151181 | -.045616 | .0304979 | .0949108 |
nii | -.0229257 | .0088673 | -.031793 | .0320666 |
size | .0325939 | .0304828 | .0021111 | .0135341 |
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 5.65
Prob>chi2 = 0.3422
Bảng 14. Kiểm định Breusch and Pagan Lagrangian multiplier
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
te[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Var
sd = sqrt(Var)
Estimated results:
.0045863 | .0677219 | |
e | .0021774 | .0466622 |
u | .0016457 | .0405675 |
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 84.64
Prob > chibar2 = 0.0000
Bảng 15. Kiểm định Wooldridge
Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 12) = 3.248
Prob > F = 0.0967