Motor | 5 | 1 | 16.3 | ||||||||||||
8 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.45 | 0.4 | 49.7 | 4G6 | 6 | 55 | 3.08 | 20 | 0.00 |
9 | M. làm sạch | 10 | 1 | 21.7 | 21.7 | 108.5 | 0.45 | 0.4 | 60.3 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 12 | 0.08 |
Tổng nhóm: | 15 | 151.0 | 246.5 | 0.45 | 0.4 | 377.5 | 4G150 | 150 | 387 | 0.124 | 85 | 0.08 | |||
Nhóm 2 (ĐL2B). | |||||||||||||||
1 | M. làm sạch | 10 | 1 | 21.7 | 21.7 | 108.5 | 0.50 | 0.4 | 54.3 | 4G6 | 6 | 55 | 3.08 | 7 | 0.00 |
2 | Máy thổi | 8 | 2 | 7.0 | 30.3 | 95.4 | 0.50 | 0.4 | 75.8 | 4G15 | 10 | 113 | 1.15 | 26 | 0.08 |
Motor | 5 | 1 | 16.3 | ||||||||||||
3 | Máy thổi | 7 | 2 | 8.1 | 32.5 | 97.6 | 0.50 | 0.4 | 81.2 | 4G15 | 10 | 113 | 1.15 | 18 | 0.08 |
Motor | 5 | 1 | 16.3 | ||||||||||||
4 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.50 | 0.4 | 44.7 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 20 | 0.00 |
5 | Motor | 5 | 2 | 16.3 | 32.6 | 97.7 | 0.50 | 0.4 | 81.4 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 13 | 0.08 |
6 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.50 | 0.4 | 44.7 | 4G6 | 55 | 3.08 | 15 | 0.00 | |
7 | Máy sấy | 4 | 1 | 17.9 | 17.9 | 89.4 | 0.50 | 0.4 | 44.7 | 4G6 | 6 | 55 | 3.08 | 21 | 0.00 |
8 | Motor | 5 | 1 | 16.3 | 27.1 | 92.2 | 0.50 | 0.4 | 67.8 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 19 | 0.08 |
M. nén khí | 6 | 1 | 10.9 | ||||||||||||
9 | Máy thổi | 7 | 2 | 8.1 | 16.2 | 48.6 | 0.50 | 0.4 | 40.5 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 11 | 0.00 |
Tổng nhóm: | 16 | 149.1 | 244.6 | 0.50 | 0.4 | 372.7 | 4G150 | 150 | 387 | 0.124 | 59 | 0.08 | |||
Nhóm 3 (ĐL3B) | |||||||||||||||
1 | Quạt hút | 1 | 1 | 19.5 | 19.5 | 97.7 | 0.52 | 0.4 | 47.0 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 2 | 0.00 |
2 | Quạt hút | 1 | 1 | 19.5 | 19.5 | 97.7 | 0.52 | 0.4 | 47.0 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 10 | 0.00 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
3 | Máy hấp | 2 | 2 | 12.7 | 25.3 | 76.0 | 0.52 | 0.4 | 60.9 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 10 | 0.08 |
4 | Máy xay | 9 | 1 | 70.3 | 70.3 | 351.3 | 0.52 | 0.4 | 168.9 | 4G35 | 35 | 174 | 0.524 | 9 | 0.08 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Quan Về Chọn Trạm Biến Áp, Chọn Cấp Điện Áp, Sơ Dồ Cấp Điện.
- Chọn Dây Dẫn Từ Tủ Động Lự Đến Thiết Bị:
- Chọn Dây Dẫn Từ Tủ Phân Phối Phân Xưởng Đến Tủ Động Lực:
- Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 8
- Sụt Áp Trên Các Mạch Chính (Khi Làm Việc Bình Thường)
- Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy nhựa Tiến Tân - 10
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
Máy hấp | 2 | 2 | 12.7 | 25.3 | 76.0 | 0.52 | 0.4 | 60.9 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 10 | 0.08 | |
6 | Quạt hút | 1 | 1 | 19.5 | 19.5 | 97.7 | 0.52 | 0.4 | 47.0 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 11 | 0.00 |
7 | Quạt hút | 1 | 1 | 19.5 | 19.5 | 97.7 | 0.52 | 0.4 | 47.0 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 2 | 0.00 |
Tổng nhóm: | 9 | 148.0 | 464.2 | 0.52 | 0.4 | 370.0 | 4G150 | 150 | 387 | 0.124 | 32 | 0.08 | |||
Nhóm 4 (ĐL4B) | |||||||||||||||
1 | Quạt hút | 1 | 1 | 19.5 | 19.5 | 97.7 | 0.54 | 0.4 | 45.2 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 2 | 0.00 |
2 | Máy hấp | 2 | 2 | 12.7 | 25.3 | 76.0 | 0.54 | 0.4 | 58.6 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 9 | 0.08 |
3 | Máy ép | 3 | 1 | 80.4 | 80.4 | 402.2 | 0.54 | 0.4 | 186.2 | 4G50 | 50 | 205 | 0.367 | 10 | 0.08 |
4 | Máy hấp | 2 | 2 | 12.7 | 25.3 | 76.0 | 0.54 | 0.4 | 58.6 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 10 | 0.08 |
5 | Quạt hút | 1 | 1 | 19.5 | 19.5 | 97.7 | 0.54 | 0.4 | 45.2 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 10 | 0.00 |
6 | Quạt hút | 1 | 1 | 19.5 | 19.5 | 97.7 | 0.54 | 0.4 | 45.2 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 2 | 0.00 |
Tổng nhóm: | 8 | 155.2 | 501.1 | 0.54 | 0.4 | 386.8 | 4G150 | 150 | 387 | 0.124 | 13 | 0.08 | |||
Nhóm 5 (ĐL5B). | |||||||||||||||
1 | Máy ép | 3 | 1 | 80.4 | 80.4 | 402.2 | 0.57 | 0.5 | 176.4 | 4G50 | 50 | 205 | 0.367 | 8 | 0.08 |
2 | Máy hấp | 2 | 2 | 12.7 | 25.3 | 76.0 | 0.57 | 0.5 | 55.5 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 19 | 0.08 |
3 | Quạt hút | 1 | 1 | 19.5 | 19.5 | 97.7 | 0.57 | 0.5 | 42.8 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 17 | 0.00 |
4 | Máy hấp | 2 | 1 | 12.7 | 32.2 | 110.3 | 0.57 | 0.5 | 70.6 | 4G15 | 10 | 113 | 1.15 | 12 | 0.08 |
Quạt hút | 1 | 1 | 19.5 | ||||||||||||
5 | Máy hấp | 2 | 1 | 12.7 | 32.2 | 110.3 | 0.57 | 0.5 | 70.6 | 4G15 | 10 | 113 | 1.15 | 7 | 0.08 |
Quạt hút | 1 | 1 | 19.5 | ||||||||||||
Tổng nhóm: | 8 | 155.2 | 501.1 | 0.57 | 0.5 | 386.8 | 4G150 | 150 | 387 | 0.124 | 23 | 0.08 | |||
Nhóm 6(CSB) | 42.6 | 0.5 | 0.40 | 99.1 | 4G15 | 15.00 | 113 | 1.15 | 60 | 0.08 | |||||
XƯỞNG C | |||||||||||||||
Nhóm 1(ĐL1C) |
(2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | |
1 | Quạt lò rèn | 2 | 1 | 10.5 | 41.3 | 102.8 | 0.45 | 0.4 | 114.6 | 2x16 | 16 | 136 | 1.15 | 15 | 0.08 |
Máy cắt | 1 | 2 | 15.4 | ||||||||||||
2 | Bàn Tnghiệm | 4 | 1 | 16.3 | 16.3 | 16.3 | 0.45 | 0.4 | 45.2 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 21 | 0.00 |
3 | Máy mài đá | 5 | 1 | 7.0 | 19.0 | 47.0 | 0.45 | 0.4 | 52.6 | 4G6 | 6 | 55 | 3.08 | 17 | 0.00 |
Bể ngâm | 3 | 1 | 11.9 | ||||||||||||
4 | Máy mài thô | 7 | 2 | 5.1 | 22.2 | 64.8 | 0.45 | 0.4 | 61.7 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 35 | 0.08 |
Máy mài tròn | 10 | 1 | 11.9 | ||||||||||||
5 | Máy phay | 8 | 1 | 16.3 | 16.3 | 81.4 | 0.45 | 0.4 | 45.2 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 17 | 0.08 |
6 | Khoan đứng | 11 | 1 | 11.9 | 23.9 | 71.6 | 0.45 | 0.4 | 66.3 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 27 | 0.08 |
Máy mài tròn | 10 | 1 | 11.9 | ||||||||||||
7 | Khoan đứng | 11 | 1 | 11.9 | 19.0 | 66.7 | 0.45 | 0.4 | 52.6 | 4G6 | 6 | 55 | 3.08 | 29 | 0.00 |
Máy mài đá | 5 | 1 | 7.0 | ||||||||||||
8 | Máy phay | 8 | 1 | 16.3 | 16.3 | 81.4 | 0.45 | 0.4 | 45.2 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 17 | 0.08 |
9 | Khoan bàn | 9 | 3 | 5.2 | 15.7 | 36.7 | 0.45 | 0.4 | 43.7 | 2x4 | 4 | 63 | 4.61 | 35 | 0.00 |
10 | Máy mài đá | 5 | 1 | 7.0 | 21.1 | 49.1 | 0.45 | 0.4 | 58.5 | 4G10 | 10 | 67 | 1.83 | 21 | 0.08 |
Tủ sấy | 6 | 2 | 7.0 | ||||||||||||
11 | Quạt lò rèn | 2 | 1 | 10.5 | 41.3 | 102.8 | 0.45 | 0.4 | 114.6 | 2x16 | 16 | 136 | 1.15 | 15 | 0.08 |
Máy cắt | 1 | 2 | 15.4 | ||||||||||||
Tổng nhóm: | 24 | 50.9 | 128.2 | 0.45 | 0.4 | 127.3 | 4G25 | 25 | 144 | 0.727 | 61 | 0.08 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Máy tiện | 13 | 1 | 35.1 | 35.1 | 175.3 | 0.50 | 0.4 | 87.7 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 10 | 0.08 |
2 | Máy tiện | 13 | 1 | 35.1 | 35.1 | 175.3 | 0.50 | 0.4 | 87.7 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 21 | 0.08 |
3 | Máy sọc | 14 | 3 | 7.0 | 21.0 | 147.2 | 0.50 | 0.4 | 52.6 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 21 | 0.00 |
4 | Máy cạo | 15 | 2 | 8.5 | 17.0 | 51.1 | 0.50 | 0.4 | 42.6 | 2x2.5 | 2.5 | 48 | 7.41 | 23 | 0.00 |
5 | Lò luyện khuôn | 16 | 2 | 9.4 | 18.7 | 56.1 | 0.50 | 0.4 | 46.8 | 4G4 | 4 | 53 | 4.61 | 25 | 0.00 |
6 | Quạt lò đúc | 17 | 3 | 6.1 | 18.2 | 42.4 | 0.50 | 0.4 | 45.5 | 2x4 | 4 | 63 | 4.61 | 29 | 0.00 |
7 | Máy tiện | 12 | 1 | 30.4 | 30.4 | 152.0 | 0.50 | 0.4 | 76.0 | 4G15 | 15 | 113 | 1.15 | 13 | 0.08 |
8 | Máy cạo | 15 | 1 | 8.5 | 19.0 | 61.0 | 0.50 | 0.4 | 47.5 | 2x4 | 10 | 63 | 4.61 | 10 | 0.00 |
Quạt lò đúc | 17 | 1 | 10.5 | ||||||||||||
Tổng nhóm: | 15 | 65.7 | 230.5 | 0.50 | 0.4 | 164.3 | 4G35 | 35 | 174 | 0.524 | 46 | 0.08 |
4.2 Kiểm tra sụt áp:
4.2.1 Tổng quan về sụt áp và kiểm tra sụt áp:
Tổng trở của đường dây tuy nhỏ nhưng khi dây mang tải thì sẽ luôn tồn tại sụt áp giữa đầu và cuối đường dây .
Sụt áp lớn trên đường dây sẽ gây ra những hâu quả như: Các thiết bị điện nói chung sẽ không làm việc không ổn định, tuổi thọ của các thiếât bị giảm ( có khi bị hư hỏng ngay), tăng tổn thất, phát nóng, v.v…
Kiểm tra sụt áp là nhằm đảm bảo cho dây dẫn được chọn phải thỗ mãn điều kiện về sụt áp cho phép khi dây mang tải lớn nhất.
Quy định về sụt áp lớn nhất cho phép sẽ thay đổi tuỳ theo quốc gia. Khi kiểm tra sụt áp mà lớn hơn giá trị cho phép thì ta phải tăng tiếp diện dây dẫn cho tới khi thoả điều kiện sụt áp cho phép. Thông thường khi thiết kế thì nên chọn giá trị này không được vượt quá 5% Uđm.
4.2.1.1 Kiểm tra sụt áp trong điều kiện làm việc bình thường:
n
U = ΔUi
i1
(4.2)
Ui =
=
Ptti * Ri Qtti * X i
U dm
(Ptti * ro Qtti * xoù ) * L U dm
(Sụt áp trên phân đoạn thứ i)
(4.3)
+ R :điện trở của dây ( mΩ). R = roL
+ X :cảm kháng của dây ( Ω/ km ) ; X được bỏ qua khi có tiết diện nhỏ hơn 10mm2. Với điện áp U < 1000V và không có thông tin nào khác về cảm kháng, đối với cáp ta lấy xo= 0,07 0,09 Ω/ km .
ΔU1
TPPC
TPP
ΔU3
TĐL
ΔU2
U đầu đd
Tải
ΔU4
U cuối đd
H 4.1 Sơ đồ biểu diễn sụt áp cho nhà máy nhựa Tiên Tấn
MBA
4.2.1.2 Tính sụt áp ở điều kiện thiết bị khởi động :
Khi động cơ khởi động thì khởi động tăng từ 5 đến 7 lần dòng làm việc ở chế độ bình thường, làm cho U giảm và dẫn đến sụt áp tăng lên. Nếu sụt áp khi mở máy quá lớn thì sẽ dẫn tới một số hậu quả như:
- Động cơ đứng yên hoặc tăng tốc rất chậm vớiø dòng tải rất lớn sẽ gây phát nóng động cơ ( có thể làm cho động cơ bị cháy) và gây ra sụt áp cho các thiết bị khác.
Do vậây mà ta cần phải kiểm tra sụt áp khi mở máy.
Theo quy định thì sụt áp khi mở máy không được vượt quá 8% Uđm.
n
Umm = ΔU mmi
i1
Với Ummi là sụt áp khi mở máy trên phân đoạn thứ i.
OVới nhà máy nhựa Tiên Tấn thì n = 4 (xem hình 4.1) Ta sẽ tính các giá trị Umm1 ÷ Umm4
- Tính sụt áp lớn nhất khi mở máy trên đoạn từ TĐL đến tải:
Umm4 = 3 * Imm*( R cosmm + X sinmm )
= 3 * Imm*( ro cosmm + xosinmm )L (4.4) Với : Imm : dòng mở máy lấy bằng 5 ÷ 7 lần dòng định mức.
cosmm= 0,35 sinmm = 0.937.
Đặt = Imm - Itt (4.5)
(Itt là dòng điện tính tốn khi làm việc bình thường).
- Tính sụt áp lớn nhất khi mở máy trên đoạn từ tủ PP đến tủ ĐL:
Umm3 =
Itt 3 ΔI * U3 (4.6)
Itt 3
( U3 là sụt áp trên đoạn tương ứng khi làm việc bình thường).
- Tính sụt áp lớn nhất khi mở máy trên đoạn từ tủ PPC đến tủ PP:
Umm2 =
Itt 2 ΔI * U2 (4.7)
Itt 2
- Tính sụt áp lớn nhất khi mở máy trên đoạn từ tủ TBA đến tủ PPC:
Umm1 =
Itt1 ΔI * U1 (4.8)
Itt1
Sụt áp tổng cộng trên tồn đường dây từ MBA đến thiết bị:
n
Umm = ΔU mmi
i1
cần nhỏ hơn 8%
4.2.2 Kiển tra sụt áp cho nhà máy nhựa Tiên Tấn:
4.2.2.1 Sụt áp khi làm việc bình thường:
Kiểm tra sụt áp tuyến dây dẫn từ nhánh 1 ( Máy làm sạch (12) của nhóm 1A (ĐL1A)) đến thanh cái hạ áp của MBA
ΔU1 PPC
U2
PP1
U3
ĐL1A
U4
M
Máy làm sạch
-Tính U4( Sụt áp lớn nhất trên đoạn đường dây từ tủ ĐL1A đến thiết bị máy làm sạch):
Ptt =Pđm = 10 kW; Qtt = Qđm = 7 kVAr
Dây cáp 4G10 có : ro = 1.83 / km; xo=0.08 / km; L= 10m.
Thay các giá trị vào công thức (4.3), ta có:
U4=
(10 *1.83 7 * 0.08) * 0.01 = 0.5(V) U4% = (0.5/380)100% = 0.13%
0.38
-Tính U3( Sụt áp lớn nhất trên đoạn đường dây từ tủ PP1 đến tủ ĐL1A): Ptt = 76.95 kW ; Qtt=65.97 kVAr
Dây cáp 4G120 có : ro = 0.153 / km; xo=0.08; L= 73m Thay các giá trị vào công thức (4.3), ta có:
U3=
(76.95 * 0.153 65.97 * 0.08) * 0.73 = 3.27 (V) U3% = 0.86%
0.38
-Tính U2 ( Sụt áp lớn nhất trên đoạn đường dây từ tủ PPC đến tủ PP1): Ptt =302.2 kW ; Qtt=185.9 kVAr
Dây cáp 3x(3x300)+300 có : ro = 0.02 / km; xo=0.03; L= 85m
U2=
9302.2 * 0.02 185.9 * 0.03) * 0.085
0.38
= 2.62 (V) U2% = 0.69%
-Tính U1 ( Sụt áp lớn nhất trên đoạn đường dây từ TBA đến tủ PPC): Ptt =692 kW ; Qtt=442.5 kVAr
Dây cáp 3x(3x500)+500 có : ro = 0.012 / km; xo=0.03; L= 75m
U1=
(692 * 0.012 442.5 * 0.03) * 0.075
0.38
= 4.26V U1% = 1.12%
U= U1 + U2+ U3+ U4 =4.26+ 2.62 +3.27+0.5=10.96 V
U% = 10.96 *100 = 2.9% < 5% Đạt yêu cầu
380
Kiểm tra sụt áp cho tuyến dây dẫn từ nhánh 2 ( Máy thổi(8)- Motor(6)) của nhóm 1A (ĐL1A)) đến thanh cái hạ áp của MBA
Ptt =4+7.5=11.5 kW; Qtt = 4.08+7.65= 11.7 kVAr
Dây cáp 4G10 có : ro = 1.83 / km; xo=0.08 / km; L= 28m.
Thay các giá trị vào công thức (4.3), ta có:
U4=
(11.5 *1.83 11.7 * 0.08) * 0.028 = 1.62(V)
0.38
- Các giá trị U3,U2, U1 giống như đối với nhánh số 1MBA
U= U1 + U2+ U3+ U4 =4.26+ 2.62 +3.27+1.62=11.78 V
U% = 11.78 *100 = 3.1% < 5% Đạt yêu cầu
380
Kiểm tra sụt áp cho tuyến dây dẫn từ nhánh 3 ( Máy thổi(8)- Motor(6)) của nhóm 1A (ĐL1A)) đến thanh cái hạ áp của MBA
Ptt =4+7.5=11.5 kW; Qtt = 4.08+7.65= 11.7 kVAr
Dây cáp 4G10 có : ro = 1.83 / km; xo=0.08 / km; L= 24m.
Thay các giá trị vào công thức (4.3), ta có:
U4=
(11.5 *1.83 11.7 * 0.08) * 0.024 = 1.39(V)
0.38
- Các giá trị U3,U2, U1 giống như đối với nhánh số 1MBA
U= U1 + U2+ U3+ U4 =4.26+ 2.62 +3.27+1.39=11.55 V
U% = 11.55 *100 = 3.04% < 5% Đạt yêu cầu
380
Kiểm tra sụt áp cho tuyến dây dẫn từ nhánh 4 ( Máy nén khí(7)- Máy thổi(9) ) của nhóm 1A (ĐL1A)) đến thanh cái hạ áp của MBA
Ptt =4+3 =7 kW; Qtt = 4.08+3.51= 7.59 kVAr
Dây cáp 4G2.5có : ro = 7.41 / km; xo=0 / km; L= 14m.
Thay các giá trị vào công thức (4.3), ta có:
U4=
(7 * 7.41 0)0.014 = 1.91(V)
0.38
- Các giá trị U3,U2, U1 giống như đối với nhánh số 1MBA
U= U1 + U2+ U3+ U4 =4.26+ 2.62 +3.27+1.91=12.08 V