Bảng 16. Kết quả ước lượng mô hình tác động của hoạt động NHPTT đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp SGMM
Bảng 17. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ kinh doanh ngoại hối trên tổng thu nhập (FOREX) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp FEM
Number of obs = | 117 | |
Group variable: id | Number of groups = | 13 |
R-sq: within = 0.1772 | Obs per group: min = | 9 |
between = 0.0281 | avg = | 9.0 |
overall = 0.0889 | max = | 9 |
F(7,97) = | 2.98 | |
corr(u_i, Xb) = -0.0710 | Prob > F = | 0.0070 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Về Việc Hỗ Trợ Các Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân Hàng Thương Mại Niêm Yết Ở Việt Nam Từ Chính Phủ Và Ngân Hàng
- Đánh Giá Hiệu Quả Hoạt Động Của Các Ngân Hàng Thương Mại
- Thống Kê Mô Tả Mẫu Nghiên Cứu Bảng 1. Kết Quả Thống Kê Mô Tả Các Biến Trong Mô Hình
- Hoạt động ngân hàng phi truyền thống và hiệu quả ngân hàng - Trường hợp các ngân hàng thương mại niêm yết Việt Nam giai đoạn 2011 - 2019 - 24
Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.
Coef. | Std. Err. t P>|t| [95% Conf. | Interval] | |
eta | .397244 | .255836 1.55 0.124 -.1105195 | .9050076 |
roa | 1.359247 | .7357868 1.85 0.068 -.1010861 | 2.81958 |
lta | -.1271277 | .0735078 -1.73 0.087 -.2730203 | .0187649 |
gdp | -.2252709 | .6224675 -0.36 0.718 -1.460696 | 1.010155 |
inf | -.1907415 | .1694223 -1.13 0.263 -.5269977 | .1455148 |
size | .0199128 | .018051 1.10 0.273 -.0159134 | .0557391 |
forex | -1.009603 | .3282822 -3.08 0.003 -1.661152 | -.3580534 |
_cons | .6222224 | .3368306 1.85 0.068 -.0462932 | 1.290738 |
sigma_u | .05214815 | ||
sigma_e | .04454871 | ||
rho | .57810795 | (fraction of variance due to u_i) |
F test that all u_i=0: F(12, 97) = 10.23 Prob > F = 0.0000
Bảng 18. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ kinh doanh ngoại hối trên tổng thu nhập (FOREX) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp REM
Number of obs = | 117 | |
Group variable: id | Number of groups = | 13 |
R-sq: within = 0.1723 | Obs per group: min = | 9 |
between = 0.0995 | avg = | 9.0 |
overall = 0.1314 | max = | 9 |
Wald chi2(7) = | 21.22 | |
corr(u_i, X) = 0 (assumed) | Prob > chi2 = | 0.0035 |
Coef. | Std. Err. z P>|z| [95% Conf. | Interval] | |
eta | .4576029 | .2439564 1.88 0.061 -.0205428 | .9357486 |
roa | 1.216118 | .6945266 1.75 0.080 -.1451291 | 2.577365 |
lta | -.1571474 | .0690941 -2.27 0.023 -.2925693 | -.0217254 |
gdp | -.3702265 | .5659486 -0.65 0.513 -1.479465 | .7390123 |
inf | -.1451801 | .136282 -1.07 0.287 -.4122878 | .1219277 |
size | .0288713 | .0129782 2.22 0.026 .0034346 | .0543081 |
forex | -.8288259 | .3143582 -2.64 0.008 -1.444957 | -.2126951 |
_cons | .4693593 | .2405785 1.95 0.051 -.0021659 | .9408846 |
sigma_u | .04122192 | ||
sigma_e | .04454871 | ||
rho | .46127122 | (fraction of variance due to u_i) |
Bảng 19. Kiểm định Hausman
Coefficients
(b) fe | (B) re | (b-B) Difference | sqrt(diag(V_b-V_B)) S.E. | |
eta | .397244 | .4576029 | -.0603588 | .0770541 |
roa | 1.359247 | 1.216118 | .1431291 | .2429302 |
lta | -.1271277 | -.1571474 | .0300196 | .0250879 |
gdp | -.2252709 | -.3702265 | .1449556 | .2591679 |
inf | -.1907415 | -.1451801 | -.0455614 | .1006535 |
size | .0199128 | .0288713 | -.0089585 | .0125461 |
forex | -1.009603 | -.8288259 | -.1807768 | .0945945 |
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 2.21
Prob>chi2 = 0.9473
(V_b-V_B is not positive definite)
Bảng 20. Kiểm định Breusch and Pagan Lagrangian multiplier
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
te[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Var
sd = sqrt(Var)
Estimated results:
.0045863 | .0677219 | |
e | .0019846 | .0445487 |
u | .0016992 | .0412219 |
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 92.85
Prob > chibar2 = 0.0000
Bảng 21. Kiểm định Wooldridge
Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 12) = 1.668
Prob > F = 0.2208
tổng thu nhập (FOREX) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp SGMM
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
Number of obs | = | 104 | |
Time variable : year | Number of groups | = | 13 |
Number of instruments = 13 | Obs per group: min | = | 8 |
F(8, 12) = 88.45 | avg | = | 8.00 |
Prob > F = 0.000 | max | = | 8 |
Coef. | Std. Err. | t | P>|t| | [95% Conf. | Interval] | |
te | ||||||
L1. | .3658698 | .1772144 | 2.06 | 0.061 | -.0202472 | .7519867 |
eta | .0541404 | .4378831 | 0.12 | 0.904 | -.8999249 | 1.008206 |
roa | -1.119513 | 1.734015 | -0.65 | 0.531 | -4.897606 | 2.658581 |
lta | -.4462872 | .338638 | -1.32 | 0.212 | -1.184116 | .2915416 |
gdp | 2.904221 | 2.460214 | 1.18 | 0.261 | -2.456126 | 8.264567 |
inf | .2769913 | .3900174 | 0.71 | 0.491 | -.5727837 | 1.126766 |
size | .0283238 | .0315866 | 0.90 | 0.388 | -.0404976 | .0971452 |
forex | .6889355 | .2521561 | 2.73 | 0.018 | .1395347 | 1.238336 |
_cons | .1209858 | .4804391 | 0.25 | 0.805 | -.925801 | 1.167773 |
Warning: Uncorrected two-step standard errors are unreliable.
Instruments for first differences equation Standard
D.(L.te inf size ser)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed) L(1/8).L.roa collapsed
Instruments for levels equation Standard
L.te inf size ser
_cons
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed) D.L.roa collapsed
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -2.66 Pr > z = 0.008 Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 1.17 Pr > z = 0.241
Sargan test of overid. restrictions: chi2(4) = 3.78 Prob > chi2 = 0.436 (Not robust, but not weakened by many instruments.)
Hansen test of overid. restrictions: chi2(4) = 4.58 Prob > chi2 = 0.334 (Robust, but weakened by many instruments.)
Difference-in-Hansen tests of exogeneity of instrument subsets:
Hansen test excluding group: chi2(3) | = | 1.29 | Prob > chi2 = | 0.732 |
Difference (null H = exogenous): chi2(1) | = | 3.29 | Prob > chi2 = | 0.070 |
Hansen test excluding group: chi2(0) | = | 0.00 | Prob > chi2 = | . |
Difference (null H = exogenous): chi2(4) | = | 4.58 | Prob > chi2 = | 0.334 |
GMM instruments for levels
iv(L.te inf size ser)
hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp FEM
Number of obs = | 117 | |
Group variable: id | Number of groups = | 13 |
R-sq: within = 0.1151 | Obs per group: min = | 9 |
between = 0.3238 | avg = | 9.0 |
overall = 0.2234 | max = | 9 |
F(7,97) = | 1.80 | |
corr(u_i, Xb) = 0.1817 | Prob > F = | 0.0953 |
Coef. | Std. Err. t P>|t| [95% Conf. | Interval] | |
eta | .4285755 | .2687447 1.59 0.114 -.1048084 | .9619594 |
roa | 1.165492 | .7937305 1.47 0.145 -.4098429 | 2.740828 |
lta | -.1123441 | .0789138 -1.42 0.158 -.2689662 | .0442781 |
gdp | -.5088473 | .6363521 -0.80 0.426 -1.77183 | .7541356 |
inf | -.024096 | .1652767 -0.15 0.884 -.3521244 | .3039325 |
size | .0324676 | .018303 1.77 0.079 -.0038588 | .0687939 |
ser | -.4901816 | .3472466 -1.41 0.161 -1.17937 | .1990068 |
_cons | .3904164 | .3418721 1.14 0.256 -.2881051 | 1.068938 |
sigma_u | .04443055 | ||
sigma_e | .04619799 | ||
rho | .48050543 | (fraction of variance due to u_i) |
F test that all u_i=0: F(12, 97) = 6.82 Prob > F = 0.0000
.
Bảng 24. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ (SER) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp REM
Number of obs = | 117 | |
Group variable: id | Number of groups = | 13 |
R-sq: within = 0.1121 | Obs per group: min = | 9 |
between = 0.4326 | avg = | 9.0 |
overall = 0.2615 | max = | 9 |
Wald chi2(7) = | 19.42 | |
corr(u_i, X) = 0 (assumed) | Prob > chi2 = | 0.0070 |
Coef. | Std. Err. z P>|z| [95% Conf. | Interval] | |
eta | .4214347 | .2496835 1.69 0.091 -.0679359 | .9108053 |
roa | 1.500456 | .7535498 1.99 0.046 .023526 | 2.977387 |
lta | -.148028 | .0706167 -2.10 0.036 -.2864343 | -.0096218 |
gdp | -.401125 | .574696 -0.70 0.485 -1.527509 | .7252585 |
inf | -.0794694 | .1300604 -0.61 0.541 -.3343832 | .1754444 |
size | .0331283 | .0123769 2.68 0.007 .00887 | .0573867 |
ser | -.6741023 | .3122628 -2.16 0.031 -1.286126 | -.0620784 |
_cons | .3983283 | .228994 1.74 0.082 -.0504917 | .8471483 |
sigma_u | .03446691 | ||
sigma_e | .04619799 | ||
rho | .35758239 | (fraction of variance due to u_i) |
Bảng 25. Kiểm định Hausman
Coefficients
(b) fe | (B) re | (b-B) Difference | sqrt(diag(V_b-V_B)) S.E. | |
eta | .4285755 | .4214347 | .0071408 | .0994078 |
roa | 1.165492 | 1.500456 | -.334964 | .2493407 |
lta | -.1123441 | -.148028 | .0356839 | .0352232 |
gdp | -.5088473 | -.401125 | -.1077222 | .2732554 |
inf | -.024096 | -.0794694 | .0553735 | .1019836 |
size | .0324676 | .0331283 | -.0006608 | .0134837 |
ser | -.4901816 | -.6741023 | .1839207 | .1518951 |
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
= 0.29
Prob>chi2 = 0.9999
(V_b-V_B is not positive definite)
Bảng 26. Kiểm định Breusch and Pagan Lagrangian multiplier
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
te[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Var
sd = sqrt(Var)
Estimated results:
.0045863 | .0677219 | |
e | .0021343 | .046198 |
u | .001188 | .0344669 |
Test: Var(u) = 0
chibar2(01) = 50.12
Prob > chibar2 = 0.0000
Bảng 27. Kiểm định Wooldridge
Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation
F( 1, 12) = 2.842
Prob > F = 0.1176
Bảng 28. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ (SER) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp SGMM
Bảng 29. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ mua bán chứng khoán trên tổng thu nhập (SEC) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp FEM
Number of obs = | 117 | |
Group variable: id | Number of groups = | 13 |
R-sq: within = 0.1491 | Obs per group: min = | 9 |
between = 0.0838 | avg = | 9.0 |
overall = 0.1067 | max = | 9 |
F(7,97) = | 2.43 | |
corr(u_i, Xb) = -0.1403 | Prob > F = | 0.0246 |
Coef. | Std. Err. t P>|t| [95% Conf. | Interval] | |
eta | .3706384 | .2637244 1.41 0.163 -.1527814 | .8940583 |
roa | 2.299063 | .9632877 2.39 0.019 .3872037 | 4.210923 |
lta | -.1344044 | .0746566 -1.80 0.075 -.282577 | .0137682 |
gdp | -.9852082 | .6442914 -1.53 0.129 -2.263948 | .2935319 |
inf | -.039737 | .1622605 -0.24 0.807 -.3617791 | .2823051 |
size | .0288494 | .0179776 1.60 0.112 -.0068311 | .06453 |
sec | -.5615198 | .2304004 -2.44 0.017 -1.018801 | -.1042388 |
_cons | .4879007 | .3367018 1.45 0.151 -.1803592 | 1.156161 |
sigma_u | .05106971 | ||
sigma_e | .04530365 | ||
rho | .55961705 | (fraction of variance due to u_i) |
F test that all u_i=0: F(12, 97) = 9.68 Prob > F = 0.0000
.
Bảng 30. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ mua bán chứng khoán trên tổng thu nhập (SEC) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp FEM
Number of obs = | 117 | |
Group variable: id | Number of groups = | 13 |
R-sq: within = 0.1409 | Obs per group: min = | 9 |
between = 0.1362 | avg = | 9.0 |
overall = 0.1376 | max = | 9 |
Wald chi2(7) = | 17.68 | |
corr(u_i, X) = 0 (assumed) | Prob > chi2 = | 0.0135 |
Coef. | Std. Err. | z | P>|z| | [95% Conf. | Interval] | |
eta | .3902589 | .2575141 | 1.52 | 0.130 | -.1144593 | .8949772 |
roa | 1.974135 | .9617916 | 2.05 | 0.040 | .0890585 | 3.859212 |
lta | -.1765107 | .0699209 | -2.52 | 0.012 | -.3135532 | -.0394682 |
gdp | -.7601545 | .5989484 | -1.27 | 0.204 | -1.934072 | .4137629 |
inf | -.0882755 | .1310968 | -0.67 | 0.501 | -.3452204 | .1686694 |
size | .0276139 | .0123089 | 2.24 | 0.025 | .0034888 | .051739 |
sec | -.3919349 | .2349151 | -1.67 | 0.095 | -.85236 | .0684903 |
_cons | .5234436 | .2299256 | 2.28 | 0.023 | .0727977 | .9740895 |
sigma_u | .03086589 | |||||
sigma_e | .04530365 | |||||
rho | .3170263 | (fraction of variance due to u_i) |
.