Doanh Nghiệp Phân Bổ Chi Phí Sản Xuất Chung Ước Tính Vào Giá Thành Sản Phẩm Theo Tiêu Thức Nào?


24. Doanh nghiệp có phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính vào giá thành sản phẩm không? (Mức chi phí sản xuất chung được ước tính trước tại thời điểm đầu kỳ, trong kỳ sẽ tiến hành phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính để tính giá thành sản phẩm)

Không (nếu Không chuyển sang câu 28)

25. Doanh nghiệp phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính vào giá thành sản phẩm theo tiêu thức nào?

Theo sản lượng

Theo số mẻ sản xuất

Theo số giờ máy hoạt động

Khác (xin ghi rõ):………………………………………………

26. Doanh nghiệp có đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ không?

Không (nếu Không chuyển sang câu 30)

27.Doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp nào?

Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Theo ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương

Theo định mức

Khác (xin ghi rõ):………………………………………………

28. Đối tượng tính giá thành của doanh nghiệp là ?

Từng loại sản phẩm

Từng mẻ sản phẩm

Khác (xin ghi rõ):………………………………………………

29. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính giá thành nào?

Phương pháp giản đơn

Phương pháp hệ số

Phương pháp tỷ lệ

Khác (xin ghi rõ):………………………………………………

30. Kỳ tính giá thành của doanh nghiệp là?

Tháng

Quý

6 tháng

Năm

Khác (xin ghi rõ):……………………………………………


31.Chi phí bán hàng có được phân loại thành chi phí biến đổi và chi phí cố định không?

Không

32. Chi phí quản lý doanh nghiệp có được phân loại thành chi phí biến đổi và chi phí cố định không?

Không

33. Doanh nghiệp có tính giá thành sản phẩm sản xuất theo phương pháp chi phí biến đổi không? (Phương pháp chi phí biến đổi là phương pháp xác định giá thành sản phẩm chỉ bao gồm các chi phí sản xuất biến đổi, còn các chi phí sản xuất cố định không được tính vào giá thành sản phẩm)

Không

34. Anh (Chị) có biết đến phương pháp “Kế toán chi phí theo hoạt động” không?

Không (nếu Không chuyển sang câu 39)

35.Doanh nghiệp đã áp dụng phương pháp “Kế toán chi phí theo hoạt động” vào hệ thống kế toán của đơn vị mình chưa?

Đã áp dụng (nếu Đã áp dụng thì chuyển sang câu 39)

Chưa áp dụng

36. Doanh nghiệp có định áp dụng phương pháp “Kế toán chi phí theo hoạt động” vào hệ thống kế toán của đơn vị mình không?

Không

37. Doanh nghiệp có xác định chỉ tiêu lợi nhuận gộp cho từng sản phẩm không? (lợi nhuận gộp của từng sản phẩm =doanh thu thuần của từng sản phẩm – giá vốn hàng bán của từng sản phẩm)

Không

38.Doanh nghiệp có phân bổ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng loại sản phẩm không?

Không (nếu Không chuyển sang câu 42)


39.Doanh nghiệp phân bổ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng loại sản phẩm theo tiêu thức nào?

Theo Sản lượng

Theo Doanh thu

Theo giá vốn

Khác (xin ghi rõ):………………………………………………

40.Doanh nghiệp có phân bổ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng thị trường tiêu thụ sản phẩm không?

Không (nếu Không chuyển sang câu 44)

41.Doanh nghiệp phân bổ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng thị trường tiêu thụ sản phẩm theo tiêu thức nào?

Theo Sản lượng

Theo Doanh thu

Theo giá vốn

Khác (xin ghi rõ):

42.Doanh nghiệp có phân bổ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng chi nhánh không? (nếu doanh nghiệp có nhiều chi nhánh nêu ở câu 3)

Không (nếu Không chuyển sang câu 46)

43.Doanh nghiệp phân bổ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng chi nhánh theo tiêu thức nào?

Theo Sản lượng

Theo Doanh thu

Theo giá vốn

Khác (xin ghi rõ):………………………………………………


IV. VỀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KẾTOÁN CHI PHÍ:


44. Doanh nghiệp có xác định điểm hòa vốn không?

Không (nếu Không chuyển sang câu 48)

45.Các điểm hòa vốn doanh nghiệp có xác định: (có thể lựa chọn nhiều phương án)

Điểm hòa vốn về sản lượng

Điểm hòa vốn về doanh thu

Điểm hòa vốn về công suất

Khác (xin ghi rõ):


46.Doanh nghiệp có so sánh sản lượng thực tế với sản lượng kế hoạch (hoặc sản lượng theo công suất thiết kế) không?

Không

47.Doanh nghiệp có so sánh, phân tích chi phí thực tế phát sinh với chi phí kỳ trước (hoặc chi phí dự toán) không?

Không

48. Doanh nghiệp có so sánh, phân tích giá thành thực tế phát sinh với giá thành kỳ trước (hoặc giá thành kế hoạch, giá thành định mức ) không?

Không

49.Những chỉ tiêu phân tích nào dưới đây doanh nghiệp đã áp dụng:

(có thể lựa chọn nhiều phương án)

ROI: Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (Lợi nhuận thuần/Tài sản kinh doanh bình quân)

RI: Lợi nhuận thặng dư (Lợi nhuận trước thuế và lãi vay-Lợi nhuận trước thuế theo yêu cầu)

ROA:Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản

Khác (xin ghi rõ):……………………………………….


…………………………………………………………………………

Việc phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp do bộ phận nào thực hiện?

Phòng kế toán

Ban giám đốc

Hội đồng quản trị

Khác (xin ghi rõ):……………………………………………..

…………………………………………………………………………

Doanh nghiệp có hài lòng với hệ thống kế toán chi phí hiện tại của mình không?

Rất không hài lòng

Không

Tương đối hài lòng

Hài lòng

Rất hài lòng.


Phụ lục 2.1B


Danh sách các doanh nghiệp tiến hành khảo sát thực tế



STT


Tên công ty


Địa chỉ

Nhận được thông tin khảo

sát

1

Công ty TNHH Lạc Hồng

Xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên


2

Công ty TNHH liên kết đầu tư Livabin

An Lạc, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên


3

Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dương

Khu CN Phố Nối A, Văn Lâm, Hưng Yên


4

Công ty TNHH Tre Việt

Thôn Nhân Vinh, Xã Phan Đình Phùng, Mỹ Hào, Hưng Yên


5

CN công ty cổ phần SX và TM Hà Lan

Khu CN Phố Nối, Mỹ Hào, Hưng Yên


6

Công ty TNHH SX &TM Tứ Hải

Xóm 4, Lại Yên, Hoài Đức, Hà Nội


7

Công ty TNHH Nam Dũng

TT Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên


8

Công ty TNHH Sunjin Farmsco

Khu CN Phố Nối A, Lô D, Hưng Yên


9

Công ty TNHH Tấn Minh Hòa Bình

Xã Nhuận Trạch, Lương Sơn, Hòa Bình


10

Nhà máy CBTACN và thủy sản Thăng Long

Khu CN Phố Nối A, Văn Lâm, Hưng Yên


11

Công ty Cổ phần Đức Minh

Xã Chỉ Đạo, Văn Lâm, Hưng Yên


12

Công ty TNHH TACN Đặc khu Hope Việt Nam

Lô C (C4) Khu CN Quang Châu, Việt Yên, Bắc Giang


13

Công ty cổ phần Nam Việt

Phố Gò, Thị xã Sông Công, Thái Nguyên


14

Công ty Deheus Hải Phòng LLC

Khu CN An Tràng, An Lão, Hải Phòng


15

Công ty CP dinh dưỡng Hồng Hà

Lô C, KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam


16

Công ty Cổ phần Đại Minh

Km 68+300 QL 3, Sông Công, Thái Nguyên


17

Công ty American feed Company

Thị trấn Quán Gỏi, Bình Giang, Hải Dương


18

Công ty SX & PT trang trại Hà Hưng

Km7, Quốc lộ 39, Cụm công nghiệp Yên Mỹ, Yên Mỹ, Hưng Yên


19

Công ty TNHH 1TV Thành Công

05 Khu CN Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa


20

Công ty TNHH Vimark

Lô D7, KCN Đình Trám, Việt Yên, Bắc Giang


21

Cty CP PTCNCN Hoàng Linh

119C7, TT Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội


22

Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi Trung Ương

Km14 Quốc lộ 1A, Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội


23

Công ty Cổ phần RTD Viễn Đông

Km50, Quốc lộ 1A, Tiên Tân, Duy Tiên, Hà Nam


24

Công ty CP thức ăn chăn nuôi TIGER

Nhạc Miếu, Văn Lâm, Hưng Yên


25

Công ty TNHH LIBIT

Hồng Cầu, Lạc Hồng, Văn Lâm, Hưng Yên


26

Công ty CP phát triển công nghệ Nông thôn

Khu CN Phố Nối A, Văn Lâm, Hưng Yên


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 361 trang tài liệu này.

Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi - 29



27

Công ty CP chăn nuôi CP Việt Nam-CN XM

Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội


28

Công ty TNHH Minh Hiếu

Khu CN Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên


29

Công ty Cổ phần Thiên Hà Hưng Yên

Bạch Sam, Mỹ Hào, Hưng Yên


30

Công ty Cổ phần Hoa Mai Vàng

Số 18 ngõ 96/67 Ngô Gia Tự, Long Biên, Hà Nội


31

Công ty TNHH Hà Việt

KCN Phú Thị, Gia Lâm, Hà Nội


32

Công tyTNHH Ngôi sao hy vọng

Xã Tân Hương, Phố Nối, Hưng Yên


33

Công ty TNHH Minh Tâm

KCN Lương Tài, Bắc Ninh


34

Cty CP TĂCN Pháp Việt

Pháp Vân, Hoàng Việt, Hoàng Mai, Hà Nội


35

Công ty Thức ăn Chăn nuôi PG

Khu CN An Tràng, An Lão, Hải Phòng


36

Công ty TNHH H & C Việt Nam

Cụm CN Thi Dơn, Kim Bảng, Hà Nam


37

Công ty CP Nông sản Bắc Ninh

Đường Lý Thái Tổ,TP Bắc Ninh


38

Cty TNHH DD Động vật EH Hà Tây

KCN Phuú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Tây


39

Công ty TNHH Giang Hồng

KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam


40

Công ty TNHH Japfa Comfeed Việt Nam

Hương Canh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc


41

Công ty TNHH Thiên Lý

Dốc Vân, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội


42

Doanh nghiệp tư nhân Đại Dương

KCN Đồng Văn, Hà Nam


43

Công ty TNHH Greenfeed Hưng Yên

Khu CN Phố Nối A, Yên Mỹ, Hưng Yên


44

Công ty TNHH đầu tư dinh dưỡng quốc tế

Tổ 9 Khối 3 TT Đông Anh, Hà Nội


45

Công ty TNHH Ausfeed Hưng Yên

TT Lương Bằng, Kim Động, Hưng Yên


46

Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dương

10/191 Lạc Long Quân, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội


47

Công ty TNHH Việt Phương Hà Nam

KCN Thị trấn Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam


48

Công ty TNHH Dinh Dưỡng Sông Châu

Số 17 Tổ 17 Minh Khai, Phủ Lý, Hà Nam


49

Công ty Cổ phần Hải Nguyên

Ngõ Ngô Xuân Quảng, Trâu Quỳ, Gia Lâ, Hà Nội


50

Công ty CP TACN Vina

KCN Nam Sách, Hải Dương


51

Công ty CP SX & TM An Phát

44 Cảm Hội, Đông Mác, Hai Bà Trưng, Hà Nội


52

Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Đất Việt

KCN Đình Trám, Việt Yên, Bắc Giang




Frequency Table


Phục lục 2.1C Tổng hợp kết quả điều tra


Loai hinh doanh nghiep



Số lượng


Tỷ lệ %


Tỷ lệ % giá trị


Tỷ lệ % lũy kế


Giá trị


Cong ty co phan


22


42.3


42.3


42.3


Cong ty trach nhiem huu han

29

55.8

55.8

98.1


Cong ty tu nhan

1

1.9

1.9

100.0


Tổng:


52


100.0


100.0



So luong lao dong cua doanh nghiep



Số lượng


Tỷ lệ %


Tỷ lệ % giá trị


Tỷ lệ % lũy kế


Giá trị


Duoi 200


38


73.1


73.1


73.1


200-300

4

7.7

7.7

80.8


Tren 300

10

19.2

19.2

100.0


Tổng:


52


100.0


100.0



Cac chi nhanh cua doanh nghiep



Số lượng


Tỷ lệ %


Tỷ lệ % giá trị


Tỷ lệ % lũy kế


Giá trị


Khong co chi nhanh nao


41


78.8


78.8


78.8


Co 1 chi nhanh

6

11.5

11.5

90.4


Co 2 chi nhanh

5

9.6

9.6

100.0


Tổng:


52


100.0


100.0



Dac diem to chuc ke toan



Số lượng


Tỷ lệ %


Tỷ lệ % giá trị


Tỷ lệ % lũy kế


Giá trị


Hinh thuc tap trung


51


98.1


98.1


98.1


Hinh thuc ket hop

1

1.9

1.9

100.0


Tổng:


52


100.0


100.0


Xem tất cả 361 trang.

Ngày đăng: 02/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí