217
TRƯỜNG……………………………………………………..
PHỤ LỤC 19
Khoa:…………………………………………………… Bộ môn:…………………………………………………
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG GIẢNG DẠY CÁC HỆ ĐÀO TẠO NĂM HỌC…
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
Họ và tên CBGD | Định mức thanh toỏn | Số giờ chuẩn thực hiện cả năm | |||||
Hệ chính qui | Hệ văn bằng 2 | Hệ vừa làm, vừa học | Hệ sau đại học | Tổng cộng | |||
Tổng |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường Đại học công lập Việt Nam - 26
- Tình Hình Thực Hiện Nhiệm Vụ Hành Chính, Sự Nghiệp Năm 2009
- Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường Đại học công lập Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Kèm theo………bảng kờ khai cá nhân
Ngày tháng năm
Trưởng Bộ môn Ngời tổng hợp
PHỤ LỤC 20
Trường……………... Bộ phận……………..
SỔ CHI TIẾT THU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Năm ………..
Ngày tháng | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Số tiền | |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
Cộng |
Ngày… tháng…năm…
Người lập sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHỤ LỤC 21
Trường……………... Bộ phận……………..
SỔ CHI TIẾT CHI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Năm ………..
Ngày tháng | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Số tiền | |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
Cộng |
Ngày… tháng…năm…
Người lập sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHỤ LỤC 22
HỆ SỐ QUI CHUẨN CHO CÁC HÌNH THỨC ĐÀO TẠO VÀ CẤP BẬC ĐÀO TẠO
Trọng số | |
Đào tạo sau đại học | |
Nghiên cứu sinh tập trung | 1,00 |
Nghiên cứu sinh không tập trung | 0,90 |
Cao học tập trung | 1,00 |
Cao học không tập trung | 0,74 |
Chuyên khoa 1 (Y khoa) | 1,00 |
Chuyên khoa 2 (Y khoa) | 1,00 |
Đào tạo đại học | |
Chính qui tập trung | 1,00 |
Tại chức | 0,73 |
Chuyên tu | 1,00 |
Hệ khác: tập trung | 1,00 |
Hệ khác: khụng tập trung | 0,56 |
Đào tạo lấy bằng đại học thứ hai | |
Tập trung | 1,00 |
Không tập trung | 0,93 |