⎕ Người quản lý – điều hành, nhân viên thực hiện phần hành
⎕ Không phân cấp trong sử dụng phần mềm
36. Đơn vị có người chuyên trách về quản trị hệ thống máy tính (kỹ thuật) không?
⎕ có ⎕ không
37. Phần mềm kế toán tại đơn vị có các đặc điểm:
⎕ sử dụng riêng biệt phần mềm quản lý học phí và phần mềm kế toán
⎕ sử dụng phần mềm kế toán thống nhất từ khâu thu học phí đến kế toán
⎕ sử dụng riêng biệt phần mềm theo dõi lũy kế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập cá nhân
⎕ sử dụng thống nhất phần mềm theo dõi lũy kế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập cá nhân đến kế toán
38. Mức độ hài lòng của anh (chị) đối với hệ thống máy tính (cả phần cứng và phần mềm) tại đơn vị:
⎕ rất hài lòng
⎕ hài lòng
⎕ tương đối hài lòng
⎕ không hài lòng
⎕ rất không hài lòng
D. Về hệ thống chứng từ, tài khoản và sổ kế toán
39. Đơn vị có áp dụng chế độ kế toán hành chính sự nghiệp theo quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 không?
⎕ có ⎕ không
Nếu “không” , đơn vị đang áp dụng chế độ kế toán nào?
………………………………………………………………………………………………
40. Về cơ bản, hệ thống kế toán của đơn vị áp dụng hình thức ghi sổ nào?
⎕ Nhật ký chung ⎕ Chứng từ - Ghi sổ ⎕ Nhật ký - Sổ cái
Ngoài các biểu mẫu chứng từ theo qui định, đơn vị có sử dụng các chứng từ nào khác?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
41. Đơn vị tự in các loại chứng từ nào (từ phần mềm kế toán)?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
42. Đơn vị có qui định về trình tự luân chuyển cho từng loại chứng từ không?
⎕ có ⎕ không
43. Chứng từ tại đơn vị được kiểm tra bởi:
⎕ Kế toán phụ trách phần hành
⎕ Kế toán trưởng
⎕ Kế toán viên và kế toán trưởng
⎕ Không kiểm tra
44. Thời gian lưu trữ các chứng từ trực tiếp dùng để ghi sổ tại đơn vị là:
⎕ 1 năm ⎕ 5 năm ⎕ 10 năm ⎕ 20 năm
45. Thời gian lưu trữ các chứng từ không trực tiếp dùng để ghi sổ tại đơn vị là:
⎕ 1 năm ⎕ 5 năm ⎕ 10 năm ⎕ 20 năm
46. Tài khoản Nguồn kinh phí hoạt động – 461 được mở chi tiết như thế nào?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
47. Tài khoản Chi hoạt động – 661 được mở chi tiết như thế nào?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………….………………………………………………………………
………………………………………………………………………..……..………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
48. Tài khoản Các khoản thu – 511 được mở chi tiết như thế nào?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
49. Tài khoản Thu hoạt động sản xuất kinh doanh – 531 được mở chi tiết như thế nào?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………….……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
..………………………………………………………………………………………………
50. Tài khoản Chi hoạt động sản xuất kinh doanh – 631 được mở chi tiết như thế nào?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………….……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
51. Hiện tại đơn vị sử dụng các sổ chi tiết nào dưới đây:
⎕ Sổ quĩ tiền mặt
⎕ Sổ tiền gửi ngân hàng, kho bạc
⎕ Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ
⎕ Sổ kho (hoặc thẻ kho)
⎕ Sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
⎕ Bảng tổng hợp chi tiết Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
⎕ Sổ tài sản cố định
⎕ Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
⎕ Sổ chi tiết các tài khoản
⎕ Sổ theo dõi dự toán ngân sách
⎕ Sổ theo dõi nguồn kinh phí
⎕ Sổ tổng hợp nguồn kinh phí
⎕ Sổ chi tiết doanh thu
⎕ Sổ chi tiết các khoản thu
⎕ Sổ theo dõi thuế GTGT
⎕ Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại
⎕ Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm
⎕ Sổ chi tiết chi hoạt động
⎕ Sổ chi tiết chi dự án
⎕ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh (hoặc đầu tư XDCB)
⎕ Sổ theo dõi chi phí trả trước
⎕ Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của kho bạc
52. Ngoài các sổ chi tiết trên, đơn vị còn sử dụng các sổ chi tiết nào khác?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
E. Về hệ thống báo cáo kế toán:
53. Đơn vị lập các báo cáo nào dưới đây và đánh giá mức độ hữu ích trong công tác quản lý tài chính của đơn vị (thang điểm từ 0 - hoàn toàn không có ích đến 10 - vô cùng có ích)
?
Mức độ hữu ích | Không lập | Có lập | |||
Tháng | Quí | Năm | |||
Bảng cân đối tài khoản | |||||
Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng | |||||
Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động | |||||
Báo cáo chi tiết kinh phí dự án |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường Đại học công lập Việt Nam - 17
- Các Điều Kiện Chủ Yếu Nhằm Triển Khai Các Giải Pháp Hoàn Thiện Hệ Thống Thông Tin Kế Toán Trong Các Trường Đại Học Công Lập Việt Nam
- Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường Đại học công lập Việt Nam - 19
- Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường Đại học công lập Việt Nam - 21
- Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường Đại học công lập Việt Nam - 22
- Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường Đại học công lập Việt Nam - 23
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách tại KBNN | |||||
Báo cáo thu – chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh | |||||
Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ | |||||
Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang | |||||
Thuyết minh báo cáo tài chính | |||||
Báo cáo chi tiết nguồn thu học phí theo hệ đào tạo | |||||
Báo cáo chi tiết các khoản chi theo hệ đào tạo | |||||
Báo cáo đánh giá hoạt động của các đơn vị trực thuộc | |||||
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện dự toán của các đơn vị trực thuộc | |||||
Báo cáo chi tiết tình hình nợ học phí theo hệ đào tạo, theo đơn vị liên kết | |||||
Các báo khác ….. | |||||
54. Các báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm tra bởi:
⎕ nội bộ
⎕ cơ quan chủ quản
⎕ cơ quan thanh tra
⎕ cơ quản kiểm toán
F. Về hệ thống dự toán:
54. Đơn vị lập các loại dự toán nào?
Không lập | Có lập | |||
Tháng | Quí | Năm | ||
Dự toán thu, chi NSNN | ||||
Dự toán tổng hợp nguồn thu của toàn trường | ||||
Dự toán tổng hợp các khoản chi của toàn trường | ||||
Dự toán hoạt động của các đơn vị trực thuộc | ||||
Dự toán nguồn thu học phí theo từng hệ đào tạo, từng chương trình liên kết | ||||
Dự toán chi cho từng hệ đào tạo, từng chương trình liên kết | ||||
Các dự toán khác … | ||||
55. Phương pháp lập dự toán tại đơn là:
⎕ cộng thêm một số tỷ lệ % so với thực hiện kỳ trước
⎕ xây dựng các kế hoạch và dự toán chi tiết cho từng mảng hoạt động của trường, của từng đơn vị trực thuộc, rồi hợp nhất trong dự toán chung của toàn trường
⎕ cách khác (nêu cụ thể)…..............................................................................................
G. Các vấn đề khác
56. Đơn vị có ban hành chính sách, thủ tục phê duyệt bằng văn bản cho tất cả các loại nghiệp vụ phát sinh không ?
⎕ có
⎕ không
⎕ chỉ đối với một số nghiệp vụ quan trọng
57. Việc phân công nhiệm vụ cho nhân viên kế toán có tuân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm không?
⎕ có
⎕ không
⎕ chỉ đối với một số vị trí quan trọng
58. Đơn vị tiến hành kiểm kê tài sản cố định và đối chiếu với sổ sách kế toán khi nào?
⎕ hàng năm
⎕ không bao giờ
⎕ vài năm một lần
⎕ khi có yêu cầu của cấp trên
59. Đơn vị tiến hành kiểm kê quĩ và đối chiếu với sổ sách kế toán khi nào?
⎕ hàng tháng
⎕ hàng quí
⎕ hàng năm
⎕ không bao giờ
⎕ vài năm một lần
⎕ khi có yêu cầu của cấp trên
60. Theo anh (chị) các khía cạnh sau trong hệ thống thông tin kế toán hiện tại của đơn vị có được kiểm soát tốt không ?
Rất tốt | Tốt | Bình thường | Không tốt | Rất kém | |
Phản ánh thông tin trung thực, hợp lý | |||||
Bảo mật thông tin | |||||
Bảo vệ tài sản |
61. Theo anh (chị) năm tài chính của trường đại học nên theo năm dương lịch như hiện tại hay chuyển sang theo năm học?
⎕ năm dương lịch
⎕ năm học
62. Theo anh (chị) hệ thống kế toán của trường đại học nên theo cơ sở tiền mặt như hiện tại hay nên chuyển sang cơ sở dồn tích?
⎕ cơ sở tiền mặt
⎕ cơ sở dồn tích
63. Theo anh (chị) các chỉ tiêu nào phản ánh hiệu quả hoạt động của đơn vị ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………T
64. Theo anh (chị) hệ thống thông tin kế toán có thể giúp ích gì cho đơn vị trong việc tự chủ tài chính ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
65. Anh (chị) có hài lòng với hệ thống kế toán hiện tại của đơn vị không?
⎕ Không hài lòng ⎕ tương đối hài lòng ⎕ hài lòng ⎕ rất hài lòng Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh (chị) !