Phụ lục 2
“Kiểm định sự khác biệt giữa các biến”
1. Phân tích Independent Sample T – Test:
Kiểm định sự khác biệt giữa các giá trị của biến định tính (biến giới tính) với các biến định lượng của số liệu điều tra
Giới tính
Levene's Test for Equality of Variances | t-test for Equality of Means | ||||||||
F | Sig. | t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | Std. Error Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | ||||||||
1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, Equal variances quy hoạch PTDL của tỉnh đáp ứng những assumed yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch Equal variances phát triển chung của địa phương not assumed 2. Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến Equal variances lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch assumed trên địa bàn kịp thời Equal variances not assumed Equal variances 3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du lịch assumed hàng năm được quan tâm và đạt hiệu quả Equal variances not assumed 4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, Equal variances phổ biến văn bản pháp luật về du lịch cho assumed doanh nghiệp hoạt động du lịch trên địa bàn Equal variances định kỳ, hàng năm not assumed 5. Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, thay thế Equal variances các văn bản hết hiệu lực và triển khai các assumed | ,067 | ,796 | ,113 | 128 | ,910 | ,017 | ,152 | -,283 | ,317 |
,114 | 125,084 | ,910 | ,017 | ,151 | -,282 | ,316 | |||
,065 | ,799 | ,479 | 128 | ,633 | ,076 | ,160 | -,239 | ,392 | |
,480 | 124,827 | ,632 | ,076 | ,159 | -,239 | ,391 | |||
,334 | ,564 | ,195 | 128 | ,846 | ,037 | ,191 | -,341 | ,416 | |
,195 | 124,893 | ,845 | ,037 | ,191 | -,340 | ,415 | |||
,034 | ,853 | ,223 | 128 | ,824 | ,031 | ,139 | -,244 | ,307 | |
,224 | 124,989 | ,823 | ,031 | ,139 | -,244 | ,306 | |||
,293 | ,589 | -,070 | 128 | ,945 | -,008 | ,117 | -,239 | ,222 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xu Hướng Về Phát Triển Du Lịch Ở Trên Thế Giới, Việt
- Định Hướng Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch
- Tỉnh Ủy Thừa Thiên Huế (2016), “Nghị Quyết Số 03-Nq-Tu Ngày 08/11/2016 Của Tỉnh Ủy Về Phát Triển Du Lịch, Dịch Vụ Tỉnh Thừa Thiên Huế Giai Đoạn
- Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 17
- Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 18
- Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 19
Xem toàn bộ 181 trang tài liệu này.
-,070 | 125,441 | ,944 | -,008 | ,116 | -,238 | ,222 | ||
,901 | ,344 | -,307 | 128 | ,759 | -,036 | ,118 | -,270 | ,197 |
-,309 | 126,162 | ,758 | -,036 | ,117 | -,268 | ,196 | ||
,072 | ,788 | ,731 | 128 | ,466 | ,119 | ,163 | -,203 | ,441 |
,733 | 125,092 | ,465 | ,119 | ,162 | -,202 | ,440 | ||
,000 | ,990 | ,755 | 128 | ,451 | ,162 | ,214 | -,262 | ,586 |
,753 | 122,269 | ,453 | ,162 | ,215 | -,264 | ,587 | ||
3,827 | ,053 | 1,523 | 128 | ,130 | ,290 | ,190 | -,087 | ,666 |
1,489 | 108,429 | ,139 | ,290 | ,195 | -,096 | ,676 | ||
3,018 | ,085 | 1,280 | 128 | ,203 | ,219 | ,171 | -,120 | ,558 |
1,255 | 111,006 | ,212 | ,219 | ,175 | -,127 | ,565 | ||
,294 | ,589 | -,256 | 128 | ,798 | -,053 | ,206 | -,461 | ,355 |
-,258 | 126,173 | ,797 | -,053 | ,205 | -,458 | ,353 | ||
,309 | ,580 | ,623 | 128 | ,534 | ,085 | ,137 | -,185 | ,356 |
,620 | 120,797 | ,537 | ,085 | ,138 | -,187 | ,357 | ||
2,175 | ,143 | 1,575 | 128 | ,118 | ,293 | ,186 | -,075 | ,660 |
1,541 | 109,185 | ,126 | ,293 | ,190 | -,084 | ,669 |
,616 | ,434 | ,901 | 128 | ,369 | ,187 | ,207 | -,224 | ,597 |
,894 | 119,540 | ,373 | ,187 | ,209 | -,227 | ,601 | ||
,528 | ,469 | ,263 | 128 | ,793 | ,054 | ,207 | -,355 | ,464 |
,264 | 125,186 | ,792 | ,054 | ,206 | -,354 | ,463 | ||
,412 | ,522 | -1,196 | 128 | ,234 | -,183 | ,153 | -,486 | ,120 |
-1,198 | 124,691 | ,233 | -,183 | ,153 | -,485 | ,119 | ||
,761 | ,385 | -,532 | 128 | ,596 | -,076 | ,144 | -,361 | ,208 |
-,535 | 125,860 | ,594 | -,076 | ,143 | -,359 | ,206 | ||
,477 | ,491 | -,400 | 128 | ,690 | -,069 | ,174 | -,413 | ,274 |
-,402 | 125,685 | ,688 | -,069 | ,173 | -,411 | ,273 | ||
,201 | ,655 | ,161 | 128 | ,872 | ,022 | ,139 | -,253 | ,298 |
,160 | 118,610 | ,873 | ,022 | ,140 | -,255 | ,300 | ||
,407 | ,525 | ,537 | 128 | ,592 | ,076 | ,142 | -,204 | ,357 |
,539 | 125,255 | ,591 | ,076 | ,141 | -,203 | ,356 | ||
,006 | ,939 | ,743 | 128 | ,459 | ,110 | ,148 | -,183 | ,403 |
,741 | 122,991 | ,460 | ,110 | ,148 | -,184 | ,404 |
,058 | ,810 | ,168 | 128 | ,867 | ,026 | ,155 | -,280 | ,332 |
,168 | 121,665 | ,867 | ,026 | ,155 | -,281 | ,333 | ||
,003 | ,960 | ,709 | 128 | ,480 | ,101 | ,143 | -,182 | ,385 |
,708 | 122,905 | ,480 | ,101 | ,143 | -,182 | ,385 | ||
,235 | ,629 | -,017 | 128 | ,986 | -,002 | ,138 | -,276 | ,271 |
-,017 | 123,833 | ,986 | -,002 | ,138 | -,276 | ,271 | ||
,031 | ,859 | ,320 | 128 | ,750 | ,048 | ,152 | -,252 | ,349 |
,319 | 123,119 | ,750 | ,048 | ,152 | -,252 | ,349 | ||
,197 | ,658 | ,134 | 128 | ,893 | ,023 | ,174 | -,321 | ,368 |
,134 | 122,210 | ,894 | ,023 | ,175 | -,322 | ,369 |
2. Phân tích ANOVA:
Kiểm định sự khác biệt giữa các giá trị của biến định tính (các biến còn lại về thông tin điều tra) với các biến định lượng của số liệu điều tra
Độ tuổi công tác
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | |
1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, quy hoạch | ||||
PTDL của tỉnh đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch phát triển chung của địa | ,449 | 3 | 126 | ,718 |
phương | ||||
2. Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến lược, quy | ||||
hoạch, kế hoạch phát triển du lịch trên địa bàn kịp | ,522 | 3 | 126 | ,668 |
thời | ||||
3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du lịch hàng năm được quan tâm và đạt hiệu quả | ,493 | 3 | 126 | ,688 |
4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, phổ biến | ||||
văn bản pháp luật về du lịch cho doanh nghiệp hoạt | ,081 | 3 | 126 | ,970 |
động du lịch trên địa bàn định kỳ, hàng năm | ||||
5. Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, thay thế các văn | ||||
bản hết hiệu lực và triển khai các văn bản mới ban | 1,360 | 3 | 126 | ,258 |
hành | ||||
6. Ngành du lịch đã tham mưu các cơ chế, chính sách | ||||
nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá | 1,497 | 3 | 126 | ,218 |
nhân khi đầu tư kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh | ||||
7. Tổ chức bộ máy quản lý về du lịch của tỉnh hiện nay là hiệu quả | 1,123 | 3 | 126 | ,343 |
8. Số lượng cán bộ quản lý về du lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ | ,573 | 3 | 126 | ,634 |
quảng bá du lịch hiện nay đảm bảo công tác phát | 1,264 | 3 | 126 | ,290 |
triển du lịch của ngành du lịch | ||||
10. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, kế hoạch về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch | 1,274 | 3 | 126 | ,286 |
11. Công tác đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn | ||||
nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác quản lý về du lịch | ,062 | 3 | 126 | ,980 |
được thực hiện thường xuyên | ||||
12. Việc tổ chức, đào tạo bồi dưỡng và hỗ trợ bồi | ||||
dưỡng nguồn nhân lực cho hoạt động du lịch được | 2,005 | 3 | 126 | ,117 |
thực hiện định kỳ, hàng năm | ||||
13. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược dài hạn cho hoạt động xúc tiến quảng bá du lịch của tỉnh | 2,007 | 3 | 126 | ,116 |
14. Các thị trường được chọn để xúc tiến quảng bá du lịch hàng năm hiện nay là phù hợp | 1,812 | 3 | 126 | ,148 |
15. Việc phối hợp với các doanh nghiệp triển khai | ||||
hoạt động xúc tiến quảng bá trong và ngoài nước đạt | ,167 | 3 | 126 | ,919 |
hiệu quả | ||||
16. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch, hạn chế | ||||
tình trạng độc quyền trong hoạt động kinh doanh du | ,441 | 3 | 126 | ,724 |
lịch ở địa phương được quan tâm | ||||
17. Các văn bản, chính sách nhà nước ban hành đã | ||||
tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động du lịch trên địa | 1,007 | 3 | 126 | ,392 |
bàn | ||||
18. Ngành du lịch đã ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý du lịch | ,290 | 3 | 126 | ,833 |
19. Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc | ||||
quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn hiện nay đáp | ,592 | 3 | 126 | ,621 |
ứng được yêu cầu đặt ra |
nghiệp du lịch trong việc xây dựng sản phảm du lịch | 1,029 | 3 | 126 | ,382 |
đặc thù của tỉnh | ||||
21. Ngành du lịch và doanh nghiệp luôn đồng hành | ||||
trong việc liên kết, hợp tác với Ngành du lịch các địa phương trong khu vực và quốc tế hỗ trợ gắn kết các | ,587 | 3 | 126 | ,625 |
doanh nghiệp trong việc phát triển du lịch | ||||
22. Ngành thường xuyên tổ chức các hội thảo, đón | ||||
các đoàn Famtrip nhằm kết nối với các doanh nghiệp | ,467 | 3 | 126 | ,706 |
trong và ngoài nước về phát triển du lịch đạt hiệu quả | ||||
23. Ngành du lịch thực hiện thường xuyên thanh tra và giám sát đối với hoạt động du lịch trên địa bàn | ,348 | 3 | 126 | ,791 |
24. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch trên địa | ||||
bàn đạt hiệu quả, nâng cao hình ảnh công tác quản lý | ,405 | 3 | 126 | ,750 |
về du lịch | ||||
25. Công tác kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính | ||||
về du lịch trên địa bàn được thực hiện nghiêm, hợp | ,287 | 3 | 126 | ,835 |
lý. | ||||
26. Công tác quản lý nhà nước về du lịch tại Sở Du | ||||
lịch hiện nay đáp ứng yêu cầu quản lý, phát triển du | ,475 | 3 | 126 | ,700 |
lịch |
ANOVA
S um of Squares | f | ean Square | ig. | ||
1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến Between lược, quy hoạch PTDL của tỉnh đáp Groups | 2,924 | 3 | ,975 | 1,335 | ,266 |
ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch phát triển
chung của địa phương
2. Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch trên địa bàn kịp
thời
3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du lịch hàng năm được quan tâm và
đạt hiệu quả
4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, phổ biến văn bản pháp luật về du lịch cho doanh nghiệp hoạt động du lịch trên địa bàn định kỳ,
hàng năm
5. Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, thay thế các văn bản hết hiệu lực và
triển khai các văn bản mới ban hành
6. Ngành du lịch đã tham mưu các cơ chế, chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân khi đầu tư kinh doanh du lịch
trên địa bàn tỉnh
91,968 | 126 | ,730 | ||
94,892 | 129 | |||
1,236 | 3 | ,412 | ,499 | ,683 |
103,994 | 126 | ,825 | ||
105,231 | 129 | |||
1,965 | 3 | ,655 | ,554 | ,646 |
148,835 | 126 | 1,181 | ||
150,800 | 129 | |||
1,071 | 3 | ,357 | ,570 | ,636 |
78,929 | 126 | ,626 | ||
80,000 | 129 | |||
,958 | 3 | ,319 | ,730 | ,536 |
55,073 | 126 | ,437 | ||
56,031 | 129 | |||
,370 | 3 | ,123 | ,272 | ,845 |
57,137 | 126 | ,453 | ||
57,508 | 129 |
Within Groups Total Between
Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total