Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 16


Phụ lục 2

“Kiểm định sự khác biệt giữa các biến”

1. Phân tích Independent Sample T – Test:

Kiểm định sự khác biệt giữa các giá trị của biến định tính (biến giới tính) với các biến định lượng của số liệu điều tra

Giới tính



Levene's Test for Equality

of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, Equal variances quy hoạch PTDL của tỉnh đáp ứng những assumed

yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch Equal variances phát triển chung của địa phương not assumed

2. Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến Equal variances

lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch assumed

trên địa bàn kịp thời Equal variances not assumed

Equal variances

3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du lịch assumed

hàng năm được quan tâm và đạt hiệu quả Equal variances

not assumed

4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, Equal variances phổ biến văn bản pháp luật về du lịch cho assumed

doanh nghiệp hoạt động du lịch trên địa bàn Equal variances

định kỳ, hàng năm not assumed

5. Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, thay thế Equal variances

các văn bản hết hiệu lực và triển khai các assumed

,067

,796

,113

128

,910

,017

,152

-,283

,317



,114

125,084

,910

,017

,151

-,282

,316

,065

,799

,479

128

,633

,076

,160

-,239

,392



,480

124,827

,632

,076

,159

-,239

,391

,334

,564

,195

128

,846

,037

,191

-,341

,416



,195

124,893

,845

,037

,191

-,340

,415

,034

,853

,223

128

,824

,031

,139

-,244

,307



,224

124,989

,823

,031

,139

-,244

,306

,293

,589

-,070

128

,945

-,008

,117

-,239

,222

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 181 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 16



văn bản mới ban hành Equal variances not assumed

6. Ngành du lịch đã tham mưu các cơ chế, Equal variances chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho assumed

các tổ chức, cá nhân khi đầu tư kinh doanh Equal variances du lịch trên địa bàn tỉnh not assumed

Equal variances

7. Tổ chức bộ máy quản lý về du lịch của assumed

tỉnh hiện nay là hiệu quả Equal variances not assumed Equal variances

8. Số lượng cán bộ quản lý về du lịch của assumed

tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ Equal variances

not assumed

9. Chất lượng nguồn nhân lực làm công tác Equal variances xúc tiến, quảng bá du lịch hiện nay đảm bảo assumed

công tác phát triển du lịch của ngành du lịch Equal variances

not assumed

10. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, kế Equal variances hoạch về nâng cao chất lượng nguồn nhân assumed

lực du lịch Equal variances

not assumed

11. Công tác đào tạo, nâng cao trình độ Equal variances chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ làm công assumed

tác quản lý về du lịch được thực hiện thường Equal variances xuyên not assumed

12. Việc tổ chức, đào tạo bồi dưỡng và hỗ trợ Equal variances bồi dưỡng nguồn nhân lực cho hoạt động du assumed

lịch được thực hiện định kỳ, hàng năm Equal variances

not assumed

13. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược Equal variances dài hạn cho hoạt động xúc tiến quảng bá du assumed

lịch của tỉnh Equal variances

not assumed



-,070

125,441

,944

-,008

,116

-,238

,222

,901

,344

-,307

128

,759

-,036

,118

-,270

,197



-,309

126,162

,758

-,036

,117

-,268

,196

,072

,788

,731

128

,466

,119

,163

-,203

,441



,733

125,092

,465

,119

,162

-,202

,440

,000

,990

,755

128

,451

,162

,214

-,262

,586



,753

122,269

,453

,162

,215

-,264

,587

3,827

,053

1,523

128

,130

,290

,190

-,087

,666



1,489

108,429

,139

,290

,195

-,096

,676

3,018

,085

1,280

128

,203

,219

,171

-,120

,558



1,255

111,006

,212

,219

,175

-,127

,565

,294

,589

-,256

128

,798

-,053

,206

-,461

,355



-,258

126,173

,797

-,053

,205

-,458

,353

,309

,580

,623

128

,534

,085

,137

-,185

,356



,620

120,797

,537

,085

,138

-,187

,357

2,175

,143

1,575

128

,118

,293

,186

-,075

,660



1,541

109,185

,126

,293

,190

-,084

,669



14. Các thị trường được chọn để xúc tiến Equal variances quảng bá du lịch hàng năm hiện nay là phù assumed

hợp Equal variances

not assumed

15. Việc phối hợp với các doanh nghiệp triển Equal variances khai hoạt động xúc tiến quảng bá trong và assumed

ngoài nước đạt hiệu quả Equal variances not assumed

16. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch, Equal variances hạn chế tình trạng độc quyền trong hoạt assumed

động kinh doanh du lịch ở địa phương được Equal variances quan tâm not assumed

17. Các văn bản, chính sách nhà nước ban Equal variances

hành đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt assumed

động du lịch trên địa bàn Equal variances not assumed

Equal variances

18. Ngành du lịch đã ứng dụng công nghệ assumed

thông tin vào công tác quản lý du lịch Equal variances

not assumed

19. Công tác phối hợp giữa các ngành trong Equal variances việc quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn assumed

hiện nay đáp ứng được yêu cầu đặt ra Equal variances

not assumed

20. Ngành du lịch liên kết chặt chẽ với các Equal variances doanh nghiệp du lịch trong việc xây dựng assumed

sản phảm du lịch đặc thù của tỉnh Equal variances

not assumed

21. Ngành du lịch và doanh nghiệp luôn Equal variances

đồng hành trong việc liên kết, hợp tác với assumed

Ngành du lịch các địa phương trong khu vực Equal variances và quốc tế hỗ trợ gắn kết các doanh nghiệp not assumed

trong việc phát triển du lịch

,616

,434

,901

128

,369

,187

,207

-,224

,597



,894

119,540

,373

,187

,209

-,227

,601

,528

,469

,263

128

,793

,054

,207

-,355

,464



,264

125,186

,792

,054

,206

-,354

,463

,412

,522

-1,196

128

,234

-,183

,153

-,486

,120



-1,198

124,691

,233

-,183

,153

-,485

,119

,761

,385

-,532

128

,596

-,076

,144

-,361

,208



-,535

125,860

,594

-,076

,143

-,359

,206

,477

,491

-,400

128

,690

-,069

,174

-,413

,274



-,402

125,685

,688

-,069

,173

-,411

,273

,201

,655

,161

128

,872

,022

,139

-,253

,298



,160

118,610

,873

,022

,140

-,255

,300

,407

,525

,537

128

,592

,076

,142

-,204

,357



,539

125,255

,591

,076

,141

-,203

,356

,006

,939

,743

128

,459

,110

,148

-,183

,403



,741

122,991

,460

,110

,148

-,184

,404



22. Ngành thường xuyên tổ chức các hội Equal variances thảo, đón các đoàn Famtrip nhằm kết nối với assumed

các doanh nghiệp trong và ngoài nước về Equal variances phát triển du lịch đạt hiệu quả not assumed

23. Ngành du lịch thực hiện thường xuyên Equal variances

thanh tra và giám sát đối với hoạt động du assumed

lịch trên địa bàn Equal variances

not assumed

24. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch Equal variances

trên địa bàn đạt hiệu quả, nâng cao hình ảnh assumed

công tác quản lý về du lịch Equal variances not assumed

25. Công tác kiểm tra và xử lý vi phạm hành Equal variances chính về du lịch trên địa bàn được thực hiện assumed

nghiêm, hợp lý. Equal variances

not assumed

26. Công tác quản lý nhà nước về du lịch tại Equal variances Sở Du lịch hiện nay đáp ứng yêu cầu quản assumed

lý, phát triển du lịch Equal variances

not assumed

,058

,810

,168

128

,867

,026

,155

-,280

,332



,168

121,665

,867

,026

,155

-,281

,333

,003

,960

,709

128

,480

,101

,143

-,182

,385



,708

122,905

,480

,101

,143

-,182

,385

,235

,629

-,017

128

,986

-,002

,138

-,276

,271



-,017

123,833

,986

-,002

,138

-,276

,271

,031

,859

,320

128

,750

,048

,152

-,252

,349



,319

123,119

,750

,048

,152

-,252

,349

,197

,658

,134

128

,893

,023

,174

-,321

,368



,134

122,210

,894

,023

,175

-,322

,369

2. Phân tích ANOVA:

Kiểm định sự khác biệt giữa các giá trị của biến định tính (các biến còn lại về thông tin điều tra) với các biến định lượng của số liệu điều tra

Độ tuổi công tác

Test of Homogeneity of Variances



Levene

Statistic

df1

df2

Sig.

1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, quy hoạch





PTDL của tỉnh đáp ứng những yêu cầu của quá trình

hội nhập và kế hoạch phát triển chung của địa


,449


3


126


,718

phương





2. Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến lược, quy





hoạch, kế hoạch phát triển du lịch trên địa bàn kịp

,522

3

126

,668

thời





3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du lịch hàng năm

được quan tâm và đạt hiệu quả


,493


3


126


,688

4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, phổ biến





văn bản pháp luật về du lịch cho doanh nghiệp hoạt

,081

3

126

,970

động du lịch trên địa bàn định kỳ, hàng năm





5. Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, thay thế các văn





bản hết hiệu lực và triển khai các văn bản mới ban

1,360

3

126

,258

hành





6. Ngành du lịch đã tham mưu các cơ chế, chính sách





nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá

1,497

3

126

,218

nhân khi đầu tư kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh





7. Tổ chức bộ máy quản lý về du lịch của tỉnh hiện

nay là hiệu quả


1,123


3


126


,343

8. Số lượng cán bộ quản lý về du lịch của tỉnh hiện

nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ


,573


3


126


,634


9. Chất lượng nguồn nhân lực làm công tác xúc tiến,





quảng bá du lịch hiện nay đảm bảo công tác phát

1,264

3

126

,290

triển du lịch của ngành du lịch





10. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, kế hoạch

về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch


1,274


3


126


,286

11. Công tác đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn





nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác quản lý về du lịch

,062

3

126

,980

được thực hiện thường xuyên





12. Việc tổ chức, đào tạo bồi dưỡng và hỗ trợ bồi





dưỡng nguồn nhân lực cho hoạt động du lịch được

2,005

3

126

,117

thực hiện định kỳ, hàng năm





13. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược dài hạn

cho hoạt động xúc tiến quảng bá du lịch của tỉnh


2,007


3


126


,116

14. Các thị trường được chọn để xúc tiến quảng bá

du lịch hàng năm hiện nay là phù hợp


1,812


3


126


,148

15. Việc phối hợp với các doanh nghiệp triển khai





hoạt động xúc tiến quảng bá trong và ngoài nước đạt

,167

3

126

,919

hiệu quả





16. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch, hạn chế





tình trạng độc quyền trong hoạt động kinh doanh du

,441

3

126

,724

lịch ở địa phương được quan tâm





17. Các văn bản, chính sách nhà nước ban hành đã





tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động du lịch trên địa

1,007

3

126

,392

bàn





18. Ngành du lịch đã ứng dụng công nghệ thông tin

vào công tác quản lý du lịch


,290


3


126


,833

19. Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc





quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn hiện nay đáp

,592

3

126

,621

ứng được yêu cầu đặt ra






20. Ngành du lịch liên kết chặt chẽ với các doanh





nghiệp du lịch trong việc xây dựng sản phảm du lịch

1,029

3

126

,382

đặc thù của tỉnh





21. Ngành du lịch và doanh nghiệp luôn đồng hành





trong việc liên kết, hợp tác với Ngành du lịch các địa

phương trong khu vực và quốc tế hỗ trợ gắn kết các


,587


3


126


,625

doanh nghiệp trong việc phát triển du lịch





22. Ngành thường xuyên tổ chức các hội thảo, đón





các đoàn Famtrip nhằm kết nối với các doanh nghiệp

,467

3

126

,706

trong và ngoài nước về phát triển du lịch đạt hiệu quả





23. Ngành du lịch thực hiện thường xuyên thanh tra

và giám sát đối với hoạt động du lịch trên địa bàn


,348


3


126


,791

24. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch trên địa





bàn đạt hiệu quả, nâng cao hình ảnh công tác quản lý

,405

3

126

,750

về du lịch





25. Công tác kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính





về du lịch trên địa bàn được thực hiện nghiêm, hợp

,287

3

126

,835

lý.





26. Công tác quản lý nhà nước về du lịch tại Sở Du





lịch hiện nay đáp ứng yêu cầu quản lý, phát triển du

,475

3

126

,700

lịch






ANOVA



S

um of Squares


f


ean Square



ig.

1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến Between

lược, quy hoạch PTDL của tỉnh đáp Groups

2,924

3

,975

1,335

,266

ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch phát triển

chung của địa phương

2. Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch trên địa bàn kịp

thời

3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du lịch hàng năm được quan tâm và

đạt hiệu quả

4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, phổ biến văn bản pháp luật về du lịch cho doanh nghiệp hoạt động du lịch trên địa bàn định kỳ,

hàng năm

5. Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, thay thế các văn bản hết hiệu lực và

triển khai các văn bản mới ban hành

6. Ngành du lịch đã tham mưu các cơ chế, chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân khi đầu tư kinh doanh du lịch

trên địa bàn tỉnh

91,968

126

,730



94,892

129




1,236

3

,412

,499

,683


103,994


126


,825



105,231

129




1,965

3

,655

,554

,646


148,835


126


1,181



150,800

129




1,071

3

,357

,570

,636


78,929


126


,626



80,000

129




,958

3

,319

,730

,536


55,073


126


,437



56,031

129




,370

3

,123

,272

,845


57,137


126


,453



57,508

129




Within Groups Total Between

Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total Between Groups Within Groups Total

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/09/2023