Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 17


Between

Groups

7. Tổ chức bộ máy quản lý về du

Within

lịch của tỉnh hiện nay là hiệu quả

Groups

Total Between

8. Số lượng cán bộ quản lý về du Groups lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp Within ứng nhiệm vụ Groups

Total

Between

9. Chất lượng nguồn nhân lực làm

Groups

công tác xúc tiến, quảng bá du lịch

Within

hiện nay đảm bảo công tác phát

Groups

triển du lịch của ngành du lịch

Total

Between

10. Ngành du lịch đã xây dựng chiến Groups lược, kế hoạch về nâng cao chất Within lượng nguồn nhân lực du lịch Groups

Total

Between

11. Công tác đào tạo, nâng cao trình

Groups

độ chuyên môn nghiệp vụ cho cán

Within

bộ làm công tác quản lý về du lịch

Groups

được thực hiện thường xuyên

Total

12. Việc tổ chức, đào tạo bồi dưỡng Between và hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực Groups cho hoạt động du lịch được thực Within hiện định kỳ, hàng năm Groups

1,260

3

,420

,489

,691


108,248


126


,859



109,508

129




1,588

3

,529

,353

,787


188,689


126


1,498



190,277

129




3,033

3

1,011

,855

,466


148,997


126


1,183



152,031

129




1,880

3

,627

,655

,581


120,551


126


,957



122,431

129




4,151

3

1,384

1,019

,387


171,149


126


1,358



175,300

129




,692

3

,231

,379

,768


76,700


126


,609



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 181 trang tài liệu này.

Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch tỉnh TT.Huế - 17


Total Between

13. Ngành du lịch đã xây dựng chiến Groups lược dài hạn cho hoạt động xúc tiến Within quảng bá du lịch của tỉnh Groups

Total Between

14. Các thị trường được chọn để xúc Groups tiến quảng bá du lịch hàng năm hiện Within nay là phù hợp Groups

Total

Between

15. Việc phối hợp với các doanh

Groups

nghiệp triển khai hoạt động xúc tiến

Within

quảng bá trong và ngoài nước đạt

Groups

hiệu quả

Total

Between

16. Công tác chấn chỉnh môi trường

Groups

du lịch, hạn chế tình trạng độc

Within

quyền trong hoạt động kinh doanh

Groups

du lịch ở địa phương được quan tâm

Total

Between

17. Các văn bản, chính sách nhà

Groups

nước ban hành đã tạo điều kiện

Within

thuận lợi cho hoạt động du lịch trên

Groups

địa bàn

Total

18. Ngành du lịch đã ứng dụng công Between nghệ thông tin vào công tác quản lý Groups

77,392

129




1,206

3

,402

,352

,788


143,902


126


1,142



145,108

129




1,642

3

,547

,390

,761


176,981


126


1,405



178,623

129




2,732

3

,911

,659

,579


174,161


126


1,382



176,892

129




2,451

3

,817

1,082

,359


95,119


126


,755



97,569

129




1,565

3

,522

,786

,504


83,665


126


,664



85,231

129




3,444

3

1,148

1,194

,315


du lịch Within

Groups Total

Between

19. Công tác phối hợp giữa các

Groups

ngành trong việc quản lý hoạt động

Within

du lịch trên địa bàn hiện nay đáp

Groups

ứng được yêu cầu đặt ra

Total

Between

20. Ngành du lịch liên kết chặt chẽ

Groups

với các doanh nghiệp du lịch trong

Within

việc xây dựng sản phảm du lịch đặc

Groups

thù của tỉnh

Total

21. Ngành du lịch và doanh nghiệp Between luôn đồng hành trong việc liên kết, Groups hợp tác với Ngành du lịch các địa Within phương trong khu vực và quốc tế hỗ Groups

trợ gắn kết các doanh nghiệp trong

Total

việc phát triển du lịch

22. Ngành thường xuyên tổ chức các Between hội thảo, đón các đoàn Famtrip Groups nhằm kết nối với các doanh nghiệp Within trong và ngoài nước về phát triển Groups du lịch đạt hiệu quả Total

Between

23. Ngành du lịch thực hiện thường Groups xuyên thanh tra và giám sát đối với Within hoạt động du lịch trên địa bàn Groups

Total

121,087

126

,961



124,531

129




1,743

3

,581

,939

,424


77,980


126


,619



79,723

129




3,135

3

1,045

1,649

,181


79,857


126


,634



82,992

129




4,560

3

1,520

2,216

,090


86,433


126


,686




90,992


129





1,968


3


,656


,856


,466


96,563


126


,766



98,531

129




2,111

3

,704

1,072

,363


82,696


126


,656



84,808

129





Between

24. Công tác chấn chỉnh môi trường

Groups

du lịch trên địa bàn đạt hiệu quả,

Within

nâng cao hình ảnh công tác quản lý

Groups

về du lịch

Total

Between

25. Công tác kiểm tra và xử lý vi Groups phạm hành chính về du lịch trên địa Within bàn được thực hiện nghiêm, hợp lý. Groups

Total Between

26. Công tác quản lý nhà nước về du Groups lịch tại Sở Du lịch hiện nay đáp ứng Within yêu cầu quản lý, phát triển du lịch Groups

Total

,727

3

,242

,391

,760


78,196


126


,621



78,923

129




1,810

3

,603

,816

,487


93,121


126


,739



94,931

129




2,739

3

,913

,942

,423


122,154


126


,969



124,892

129





Trình độ học vấn

Test of Homogeneity of Variances



Levene Statisti

c

df1

df2

Sig.

1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, quy hoạch





PTDL của tỉnh đáp ứng những yêu cầu của quá trình

,016

3

126

,997

hội nhập và kế hoạch phát triển chung của địa phương





2. Ngành du lịch tổ chức công bố các chiến lược, quy

hoạch, kế hoạch phát triển du lịch trên địa bàn kịp thời


,085


3


126


,968

3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du lịch hàng năm

được quan tâm và đạt hiệu quả


1,190


3


126


,316


4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên truyền, phổ biến





văn bản pháp luật về du lịch cho doanh nghiệp hoạt

,199

3

126

,897

động du lịch trên địa bàn định kỳ, hàng năm





5. Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, thay thế các văn bản

hết hiệu lực và triển khai các văn bản mới ban hành


1,894


3


126


,134

6. Ngành du lịch đã tham mưu các cơ chế, chính sách





nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân

1,756

3

126

,159

khi đầu tư kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh





7. Tổ chức bộ máy quản lý về du lịch của tỉnh hiện

nay là hiệu quả


,338


3


126


,798

8. Số lượng cán bộ quản lý về du lịch của tỉnh hiện

nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ


1,822


3


126


,147

9. Chất lượng nguồn nhân lực làm công tác xúc tiến,





quảng bá du lịch hiện nay đảm bảo công tác phát triển

1,471

3

126

,226

du lịch của ngành du lịch





10. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược, kế hoạch

về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch


,821


3


126


,484

11. Công tác đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn





nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác quản lý về du lịch

1,268

3

126

,288

được thực hiện thường xuyên





12. Việc tổ chức, đào tạo bồi dưỡng và hỗ trợ bồi





dưỡng nguồn nhân lực cho hoạt động du lịch được

,910

3

126

,438

thực hiện định kỳ, hàng năm





13. Ngành du lịch đã xây dựng chiến lược dài hạn cho

hoạt động xúc tiến quảng bá du lịch của tỉnh


,833


3


126


,478

14. Các thị trường được chọn để xúc tiến quảng bá du

lịch hàng năm hiện nay là phù hợp


1,518


3


126


,213


15. Việc phối hợp với các doanh nghiệp triển khai





hoạt động xúc tiến quảng bá trong và ngoài nước đạt

1,752

3

126

,160

hiệu quả





16. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch, hạn chế





tình trạng độc quyền trong hoạt động kinh doanh du

1,885

3

126

,136

lịch ở địa phương được quan tâm





17. Các văn bản, chính sách nhà nước ban hành đã tạo

điều kiện thuận lợi cho hoạt động du lịch trên địa bàn


,713


3


126


,546

18. Ngành du lịch đã ứng dụng công nghệ thông tin

vào công tác quản lý du lịch


1,066


3


126


,366

19. Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc quản





lý hoạt động du lịch trên địa bàn hiện nay đáp ứng

1,238

3

126

,299

được yêu cầu đặt ra





20. Ngành du lịch liên kết chặt chẽ với các doanh





nghiệp du lịch trong việc xây dựng sản phảm du lịch

,812

3

126

,490

đặc thù của tỉnh





21. Ngành du lịch và doanh nghiệp luôn đồng hành





trong việc liên kết, hợp tác với Ngành du lịch các địa

phương trong khu vực và quốc tế hỗ trợ gắn kết các


,618


3


126


,604

doanh nghiệp trong việc phát triển du lịch





22. Ngành thường xuyên tổ chức các hội thảo, đón các





đoàn Famtrip nhằm kết nối với các doanh nghiệp trong

,596

3

126

,619

và ngoài nước về phát triển du lịch đạt hiệu quả





23. Ngành du lịch thực hiện thường xuyên thanh tra và

giám sát đối với hoạt động du lịch trên địa bàn


1,272


3


126


,287

24. Công tác chấn chỉnh môi trường du lịch trên địa





bàn đạt hiệu quả, nâng cao hình ảnh công tác quản lý

,132

3

126

,941

về du lịch






25. Công tác kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính về

du lịch trên địa bàn được thực hiện nghiêm, hợp lý.

,225

3

126

,879

26. Công tác quản lý nhà nước về du lịch tại Sở Du





lịch hiện nay đáp ứng yêu cầu quản lý, phát triển du

1,106

3

126

,349

lịch






ANOVA



Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.

1. Ngành du lịch đã xây dựng chiến Between lược, quy hoạch PTDL của tỉnh đáp Groups ứng những yêu cầu của quá trình Within hội nhập và kế hoạch phát triển Groups

chung của địa phương Total

Between

2. Ngành du lịch tổ chức công bố

Groups

các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch

Within

phát triển du lịch trên địa bàn kịp

Groups

thời

Total

Between

3. Công tác xúc tiến đầu tư dự án du Groups lịch hàng năm được quan tâm và Within đạt hiệu quả Groups

Total

4. Ngành du lịch đã tổ chức tuyên Between truyền, phổ biến văn bản pháp luật Groups về du lịch cho doanh nghiệp hoạt Within

động du lịch trên địa bàn định kỳ, Groups

4,122

3

1,374

1,907

,132


90,771


126


,720



94,892

129




3,975

3

1,325

1,649

,181


101,255


126


,804



105,231

129




5,470

3

1,823

1,581

,197


145,330


126


1,153



150,800

129




1,557

3

,519

,834

,478


78,443


126


,623




hàng năm Total

Between

5. Ngành du lịch kịp thời hủy bỏ, Groups thay thế các văn bản hết hiệu lực và Within triển khai các văn bản mới ban hành Groups

Total

6. Ngành du lịch đã tham mưu các Between cơ chế, chính sách nhằm tạo điều Groups kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá Within nhân khi đầu tư kinh doanh du lịch Groups trên địa bàn tỉnh Total

Between

Groups

7. Tổ chức bộ máy quản lý về du

Within

lịch của tỉnh hiện nay là hiệu quả

Groups

Total Between

8. Số lượng cán bộ quản lý về du Groups lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp Within ứng nhiệm vụ Groups

Total

Between

9. Chất lượng nguồn nhân lực làm

Groups

công tác xúc tiến, quảng bá du lịch

Within

hiện nay đảm bảo công tác phát

Groups

triển du lịch của ngành du lịch

Total

10. Ngành du lịch đã xây dựng chiến Between

lược, kế hoạch về nâng cao chất Groups

80,000

129




,880

3

,293

,670

,572


55,151


126


,438



56,031

129




,733

3

,244

,543

,654


56,774


126


,451



57,508

129




3,504

3

1,168

1,388

,249


106,004


126


,841



109,508

129




5,381

3

1,794

1,222

,304


184,896


126


1,467



190,277

129




6,882

3

2,294

1,991

,119


145,149


126


1,152



152,031

129




3,081

3

1,027

1,084

,358

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/09/2023