PHỤ LỤC 2
CÁC SẢN PHẨM TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU
CỦA CÁC NGÂN HÀNG
CÁC DỊCH VỤ TÀI TRỢ | TIỆN ÍCH | |
1. Cho vay ngắn hạn sản xuất | - Đến 03 tháng: 0.84%/tháng; | |
thu mua hàng xuất khẩu. | trên 03 tháng đến 06 tháng: | |
0.85%/tháng; trên 06 tháng đến | ||
12 tháng: 0.86%/tháng. | ||
2. Cho vay trung hạn. | - 0,97%/tháng. | |
VCB | 3. Cho vay dài hạn. | - 0,99%/tháng. |
4. Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, | - Đến 06 tháng: 0.79%/tháng; | |
chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, | trên 06 tháng đến 12 tháng: | |
trái phiếu do NH Ngoại thương | 0.81%/tháng; trung dài hạn: | |
phát hành. | 0.86%/ tháng. | |
5. Chiết khấu chứng từ hàng | - Lãi suất 0,84%/tháng. | |
xuất. | ||
1. Cho vay ngắn hạn, trung | - Hình thức cho vay đa dạng, | |
hạn và dài hạn. | chi phí vốn hợp lý, thủ tục vay | |
2. Chiết khấu chứng từ. | vốn thuận tiện, được tư vấn, | |
3. Bảo lãnh mua hàng trả chậm, | hướng dẫn chu đáo và chuyên | |
bảo lãnh tham gia đấu thầu, | nghiệp. | |
EXB | bảo lãnh thực hiện hợp đồng, | - Mức phí bảo lãnh cạnh tranh, |
vay vốn với bảo lãnh của bên | được tư vấn miễn phí, thủ tục | |
thứ ba, bảo lãnh tiền đặt cọc, | nhanh chóng đội ngũ nhân viên | |
bảo lãnh giao nhận hàng. | giàu kinh nghiệm, giỏi nghiệp | |
vụ, nhiệt tình. |
Có thể bạn quan tâm!
- Ma Trận Đánh Giá Các Yếu Tố Bên Trong Của Acb Cần Thơ
- Thực Hiện Chiến Lược Chăm Sóc Khách Hàng Toàn Diện
- Xây Dựng Thương Hiệu Của Ngân Hàng
- Hoạch định chiến lược Marketing cho dịch vụ tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ACB Cần Thơ - 16
- Hoạch định chiến lược Marketing cho dịch vụ tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ACB Cần Thơ - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
1. Tài trợ trung dài hạn | - Lãi suất ưu đãi, thời gian vay | |
(SMEFP), ngắn trung hạn | dài, tài sản thế chấp đa dạng. | |
(SMELG) dành cho DN vừa và | ||
nhỏ. | ||
2. Cho vay thu mua, sản xuất, | - Ứng trước đến 70-80% giá trị | |
gia công hàng xuất khẩu. | lô hàng xuất khẩu, tư vấn thanh | |
toán quốc tế miễn phí, xử lý | ||
ACB | chứng từ nhanh. | |
3. Cho vay chiết khấu bộ | - L/C : tối đa đến 98%, D/P: | |
chứng từ xuất khẩu (D/A, D/P, | tối đa đến 90% và D/A : tối đa | |
L/C). | đến 80% giá trị bộ chứng từ. | |
4. Tài trợ nhập khẩu. | - Lãi suất cho vay và phí bảo | |
5. Bảo lãnh ngân hàng. | lãnh cạnh tranh, thủ tục vay | |
vốn nhanh chóng, được tư vấn, | ||
hướng dẫn nhiệt tình, chu đáo. |
Dịch vụ xuất nhập khẩu trọn | - Tư vấn các vấn đề liên | |
gói A – Z: | quan đến hoạt động XNK: thị | |
1. Hỗ trợ thông tin về thị | trường, hàng hoá xuất nhập | |
trường hàng hoá xuất nhập | khẩu,vận tải, kho bãi, bảo | |
khẩu. | hiểm, thuế, hải quan,... | |
2. Tư vấn hợp đồng ngoại | - Tư vấn miễn phí các vấn | |
thương | đề liên quan đến hoạt động | |
3. Dịch vụ tài chính ngân hàng | xuất nhập khẩu | |
- Cho vay tài trợ xuất khẩu | - Mức tiền cho vay không vượt | |
trước khi giao hàng, | quá 90% trị giá L/C, lãi suất | |
VIB | - Cho vay chiết khấu bộ chứng | cho vay được xét giảm từ |
từ XK, | 5% đến 10% so với mức lãi | |
- Tài trợ nhập khẩu, | suất cho vay thông thường theo | |
- Bảo lãnh nợ thuế, | Biểu lãi suất cho vay hiện hành | |
- Cho vay nộp thuế, | của VIB. | |
- Ứng trước tiền hoàn thuế(Bao | - Mức tiền cho vay chiết | |
thanh toán). | khấu không vượt quá 90% trị | |
4. Dịch vụ giao nhận vận tải, | giá bộ chứng từ thanh toán. | |
giám định, bảo hiểm hàng hoá | ||
5. Dịch vụ tư vấn thuế và | ||
hải quan |
(Nguồn: Tổng hợp từ website và brochure của các ngân hàng)
PHỤ LỤC 3
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI CỦA ACB CẦN THƠ
Mức độ quan trọng | Phân loại | Số điểm quan trọng | |
Có tình hình an ninh và nền chính trị ổn định | 0,035 | 3 | 0,105 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, ổn định. | 0,042 | 3 | 0,126 |
Hội nhập kinh tế quốc tế làm tăng cơ hội tiếp cận với | 0,063 | 3 | 0,189 |
những công nghệ hiện đại của thế giới, học hỏi được | |||
những phương pháp quản trị, điều hành hiệu quả. | |||
Các đối thủ nước ngoài chưa kịp bành trướng thế lực do | 0,023 | 2 | 0,046 |
những rào cản pháp lý theo lộ trình. | |||
Hội sở đang có chính sách đẩy mạnh dịch vụ TTXNK | 0,053 | 4 | 0,212 |
trong thời gian sắp tới. | |||
Chính sách mở cửa thị trường dịch vụ ngân hàng, cơ | 0,059 | 2 | 0,118 |
hội tăng cường, phát triển hệ thống tài chính. | |||
Sự quan tâm chỉ đạo quyết liệt của Đảng và Chính phủ | 0,030 | 2 | 0,060 |
trong quá trình xây dựng Tp. Cần Thơ trở thành trung tâm | |||
kinh tế của toàn vùng. | |||
Thành phố Cần Thơ đang có nhiều chính sách mở của | 0,026 | 3 | 0,078 |
và thu hút vốn đầu tư nước ngoài tạo điều kiện thuận lợi để | |||
phát triển hoạt động ngoại thương, làm tăng nhu cầu | |||
TTXNK. | |||
Công nghệ ngân hàng ngày càng phát triển hiện đại, tạo | 0,068 | 4 | 0,272 |
điều kiện thuận lợi cho việc ứng dụng công nghệ vào dịch | |||
vụ ngân hàng, tăng khả năng cạnh tranh. | |||
Tình hình lạm phát đang ở mức rất cao đẩy chi phí đầu | 0,040 | 1 | 0,040 |
vào của các DN XNK tăng lên, gây khó khăn cho việc mở | |||
rộng quy mô. |
0,055 | 2 | 0,110 | |
(mặc dù nhập khẩu được khuyến khích nhưng vẫn không | |||
bù lại được sự sụt giảm của xuất khẩu). | |||
Chính sách kiềm hãm tốc độ tăng trưởng tín dụng trong | 0,038 | 1 | 0,038 |
ngắn hạn của Chính phủ. | |||
Lãi suất hiện đang ở mức nóng, gây khó khăn cho công | 0,036 | 2 | 0,072 |
tác huy động và cho vay. | |||
Sự phát triển mạnh mẽ của thị trường chứng khoán, bất | 0,048 | 2 | 0,096 |
động sản, vàng làm chia sẻ nguồn tiền, gây khó khăn cho | |||
hoạt động kinh doanh ngân hàng. | |||
Chính sách thắt chặt tiền tệ nhằm kiềm hãm lạm phát | 0,044 | 1 | 0,044 |
của Chính phủ. | |||
Sự ra đời ngày càng nhiều của các đối thủ mới cửa cả | 0,069 | 3 | 0,207 |
trong và ngoài nước. | |||
Cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa các ngân hàng trong | 0,063 | 3 | 0,189 |
tất cả hoạt động. | |||
Nhà nước đang có những chính sách ưu đãi nhất định | 0,032 | 1 | 0,032 |
hỗ trợ cho các ngân hàng quốc doanh để tăng khả năng | |||
cạnh tranh. | |||
Việt Nam đang thực hiện lộ trình mở cửa trong linh vực | 0,049 | 3 | 0,147 |
ngân hàng theo đúng các cam kết đã ký. Các ngân hàng | |||
nước ngoài đang ráo riết chuẩn bị những tiền đề cần thiết | |||
để “đổ bộ” vào thị trường Việt Nam, ra sức chiếm lĩnh thị | |||
trường, mở rộng quy mô hoạt động dựa trên sức mạnh về | |||
vốn, về công nghệ và quản trị điều hành. | |||
Còn yếu so với đối thủ nước ngoài trên nhiều mặt. | 0,061 | 3 | 0,183 |
Sự đòi hỏi chat lượng dịch vụ ngày càng cao của khách | 0,066 | 3 | 0,198 |
hàng. | |||
Tổng | 1,000 | 2,537 |
PHỤ LỤC 4
BIỂU PHÍ BẢO LÃNH
Giao dịch | Mức phí | Mức phí tối thiểu | |
I. | BẢO LÃNH TRONG NƯỚC | ||
1. | Phát hành thư bảo lãnh (phí tính trọn tháng) | ||
- Ký quỹ 100% | 0,035%/tháng | 150.000đ | |
- Đảm bảo bằng sổ tiết kiệm ACB | 0,08%/tháng | 200.000đ | |
- Đảm bảo bằng tài khoản khác | 0,12%/tháng | 300.000đ | |
2. | Tu chỉnh thư bảo lãnh | ||
- Tu chỉnh tăng số tiền bảo lãnh | Như phát hành thư bảo lãnh | ||
- Tu chỉnh thời hạn bảo lãnh | Như phát hành thư bảo lãnh | ||
- Tu chỉnh khác | 100.000đ/lần | ||
3. | Phát hành thư bảo lãnh dựa vào bảo lãnh đối ứng | 0,10%/tháng | 300.000đ |
4. | Xác nhận thư bảo lãnh | 0,10%/tháng | 300.000đ |
5. | Phát hành thư bảo lãnh bằng 2 ngôn ngữ (Việt + Anh) | Như phát hành thư bảo lãnh + 100.000đ | |
6. | Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu của khách hàng (được ACB chấp nhận) | Như phát hành thư bảo lãnh + 100.000đ | |
7. | Phát hành thư bảo lãnh nhận hàng | 50 USD | |
II. | BẢO LÃNH NGOÀI NƯỚC | ||
1. | Phát hành thư bảo lãnh hoặc Standby L/C (phí tính trọn quý) | ||
- Ký quỹ 100% | 0,15%/quý | 20 USD | |
- Ký quỹ dưới 100% | 0,25%/quý | 20 USD | |
2. | Tu chỉnh thư bảo lãnh hoặc Standby L/C | ||
- Tu chỉnh tăng số tiền | Như phát hành thư bảo lãnh |
- Tu chỉnh khác | 10 USD | ||
3. | Bảo lãnh thanh toán hối phiếu trả chậm (Aval) | Như phát hành thư bảo lãnh | |
4. | Hủy bảo lãnh | 15 USD | |
5. | Thông báo thư bảo lãnh của ngân hàng khác | 12 USD | |
6. | Thông báo tu chỉnh thư bảo lãnh của ngân hàng khác | 5 USD | |
7. | Xác nhận thư bảo lãnh | 2%/năm | 50 USD |
8. | Phát hành thư bảo lãnh dựa vào bảo lãnh đối ứng | 0,25%/quý | 50 USD |
(Nguồn: Bản quy định lưu hành nội bộ ngân hàng ACB)
PHỤ LỤC 5
ĐIỀU KIỆN VỀ NĂNG LỰC VÀ THỊ TRƯỜNG CỦA ĐƠN VỊ XUẤT KHẨU
Điều kiện | |
- Tình hình sản xuất kinh doanh: hoạt động kinh doanh ổn | |
định trong 03 năm và có lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu | |
(ROE) tối thiểu 10%/năm trong 2 năm gần nhất. | |
- Có chứng chỉ về quản lý chat lượng (Ví dụ: ISO 9001, | |
DỆT MAY, DA GIÀY, THỦY SẢN, ĐỒ GỖ | 2000, …). - Xuất khẩu ít nhất sang 2 thị trường khác nhau. - Kinh nghiệm xuất khẩu của đơn vị xuất khẩu tối thiểu là |
03 năm. | |
- Có uy tín trong ngành xuất khẩu, có ít nhất 03 khách hàng | |
truyền thống. | |
- Có nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định. | |
THỦ CÔNG MỸ | - Tình hình sản xuất kinh doanh: |
NGHỆ, GẠO, CAO SU | * Đối với ngành thủ công mỹ nghệ: hoạt động kinh doanh |
ổn định trong 03 năm và có lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu | |
(ROE) tối thiểu 10%/năm trong 2 năm gần nhất. | |
* Đối với ngành gạo, cao su: hoạt động kinh doanh ổn định | |
trong 03 năm và có lãi trong 01 năm gần nhất. | |
- Ưu tiên các đơn vị xuất khẩu có chứng chỉ về quản lý chat | |
lượng (Ví dụ: ISO 9001, 2000, …). | |
- Kinh nghiệm xuất khẩu của đơn vị xuất khẩu tối thiểu là | |
03 năm. | |
- Có uy tín trong ngành xuất khẩu, có ít nhất 03 khách hàng | |
truyền thống. | |
- Có nhà xưởng thuộc sở hữu của đơn vị xuất khẩu do mua | |
sắm hoặc dầu tư mà có. | |
- Ngoài ra, đơn vị xuất khẩu xuất khẩu ngành gạo, cao su | |
còn phải thỏa mãn thêm các điều kiện sau: |