Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 27


Phụ lục 4: Thống kê mẫu nghiên cứu – Phân tích tham số SFA

2013-2018

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TECRS

zzz174

,111

1,000

,61652

,182073

TEVRS

174

,202

1,000

,66940

,186036

SE

174

,369

1,000

,92299

,118853

Valid N (listwise)

174





2013

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TECRS

29

,144

1,000

,57541

,183353

TEVRS

29

,292

1,000

,66179

,171724

SE

29

,369

1,000

,87079

,175025

Valid N (listwise)

29





2014

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TECRS

29

,140

1,000

,59948

,185667

TEVRS

29

,216

1,000

,66500

,179715

SE

29

,557

1,000

,89969

,135108

Valid N (listwise)

29





2015

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TECRS

29

,111

1,000

,64645

,187392

TEVRS

29

,202

1,000

,70307

,184377

SE

29

,548

1,000

,91521

,132656

Valid N (listwise)

29





2016

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TECRS

29

,230

,980

,61841

,166308

TEVRS

29

,238

,981

,65879

,177805

SE

29

,664

1,000

,94310

,083776

Valid N (listwise)

29





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.

Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 27


2017

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TECRS

29

,241

,995

,64010

,188970

TEVRS

29

,241

1,000

,66838

,204607

SE

29

,814

1,000

,96359

,051910

Valid N (listwise)

29











2018

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TECRS

29

,232

1,000

,61928

,186235

TEVRS

29

,232

1,000

,65934

,207606

SE

29

,758

1,000

,94555

,070578

Valid N (listwise)

29






Phụ lục 5: Kết quả mô hình Cobb – Douglas

iteration 1: SSE = 7.113230529

iteration 2: SSE = 6.811823823

iteration 3: SSE = 6.697204356

iteration 4: SSE = 6.577182684

iteration 5: SSE = 6.52561348

iteration 6: SSE = 6.517667174

iteration 7: SSE = 6.517074601

iteration 8: SSE = 6.517042199

iteration 9: SSE = 6.517040577

iteration 10: SSE = 6.517040498

Time-varying fixed-effects model Number of obs = 172 (Iterative LS)

Group variable: i Number of groups = 29

Time variable: dmu Obs per group: min = 4 avg = 5.9

max = 6

------------------------------------------------------------------

LNTNL | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------

Frontier |


LNCPL | -.2971965

.3398042 -0.87

0.382

-.9632004

.3688075

LNCPHD | 1.260682

.3928519 3.21

0.001

.4907068

.030658

-------------+----------------------------------------------------

sigma_u | .2942579

sigma_v | .21348

------------------------------------------------------------------


Phụ lục 6: Kết quả mô hình Tobit

sum QMTS VCSHTS STATE FOR MARK NPL GDP DNTTS CPTN

Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max

-------------+----------------------------------------------------

QMTS| 174

205536.3

267972.2

14685

1313038

VCSHTS| 174

8.694681

3.434259

2.116444

23.84065

STATE| 174

24.55156

21.08195

0

95.76202

FOR| 174

9.384902

11.08276

0

30.32065

MARK| 174

0.086223

0.097366

0.051219

0.144441

NPL| 174

2.058120

1.035109

0.338710

6.810265

GDP| 174

6,059723

0.637739

5.252783

6.809842

DNTTS| 174

55.80919

11.75345

11.99821

75.59841

CPTN| 174

57.49523

15.73227

9.794289

106.3584

-------------+----------------------------------------------------

TE | 174 .6834191 .191991 .2015636 1.000


tobit TE QMTS VCSHTS STATE FOR MARK NPL GDP DNTTS CPTN,ul(1)


Tobit regression


Number of obs

=

174



LR chi2(8)

=

166.66



Prob > chi2

=

0.0000

Log likelihood =

103.08148

Pseudo R2

=

-4.2193


------------------------------------------------------------------

TE | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]

-------------+---------------------------------------------------- QMTS | .0098637 .0364292 2.73 0.005 .0067197 .0045296

VCSHTS|.0126871

.0051172

2.47

0.013

.0023033 .0218421

STATE | .0033498

.0065217

1.09

0.044

-.0011231 .0129025

FOR | .0252018

.0019782

3.01

0.002

.0015256 .0034872

MARK | .0441757

.0628491

2.06

0.032

.0253181 .0658054

NPL |-.0387473

.0116688

-0.88

0.049

-.0416322 .0295821

GDP | .0135112

.0087061

0.50

0.003

.0081976 .0272380

DNTTS |-.0036923

.0088916

0.15

0.002

-.0146126 .0019546

CPTN |-.0084372

.0018428

-3.89

0.000

-.0097677 -.0065297

_cons | 1.231207

.1865712

7.07

0.000

1.025726 1.7692881

-------------+----------------------------------------------------

/sigma | .1200128 .0067308 .1067239 .1333018

------------------------------------------------------------------

0 left-censored observations

163 uncensored observations

11 right-censored observations at TE >= 1


Phụ lục 7: Tương quan giữa các ước lượng và quan sát

corr QMTS VCSHTS STATE FOR MARK NPL GDP DNTTS CPTN

(obs=174)

QMTS VCSHTS STATE FOR MARK NPL GDP DNTTS CPTN

-------------+---------------------------------------------------- QMTS 1.0000

VCSHTS-0.5638

1.0000



STATE 0.2528

0.8210

1.0000

FOR 0.4928

-0.5227

-0.2012

1.0000


MARK 0.2601

-0.2332

-0.0937

-0.7712

1.0000

NPL -0.2781

0.2671

0.1926

-0.2291

0.0318 1.0000

GDP 0.5618

0.7392

0.5104

0.3682

0.1837 -0.2398 1.0000

DNTTS 0.2581

-0.0172

-0.2196

-0.3682

0.2809 -0.3109 -0.2671 1.0000

CPTN 0.2002

-0.0839

-0.0638

0.2247

0.3687 0.2297 0.1076 0.1118

1.0000






. corr TE yhat (obs=174)


| TE yhat

-------------+------------------

TE | 1.0000

yhat | 0.7932 1.0000


Phụ lục 8: Thống kê các nghiên cứu trong nước về hiệu quả HĐKD của NHTM


Tác giả

Phạm vi nghiên cứu

Phương pháp đo lường hiệu quả HĐKD

Mô hình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả

HĐKD của NHTM

Loại tài

liệu

Biến

phụ thuộc

Biến độc lập

Lê Thị Hương (2002)

Hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam trong giai đoạn 3 năm

1999-2001

PP truyền thống - Các chỉ tiêu tài chính

x

x

Luận Án Tiến sĩ

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE), Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA), Tỷ lệ nợ xấu (NPL), Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng (DPRR).

Lê Dân (2004)

Hiệu quả HĐKD của hệ thống NHTM Việt Nam trong giai đoạn 7

năm (1996-

2002)

PP truyền thống - Các chỉ tiêu tài chính

x

x

Luận Án Tiến sĩ

Tỷ lệ nợ xấu (NPL), tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE), tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA), tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng (DPRR), hệ số an toàn vốn tối thiểu (CAR), hệ số đòn bẩy tài chính, tốc độ tăng trưởng dư nợ

Tạ Thị Kim Dung (2016)

Hiệu quả HĐKD của NHTMCP

Kỹ thương Việt Nam giai đoạn 2010-2014

PP truyền thống - Các chỉ tiêu tài chính

x

x

Luận Án Tiến sĩ

- Nhóm chỉ tiêu phản ảnh hiệu quả kinh doanh của NHTM: tỷ suất sinh lời, năng suất lao động, đóng góp cho nền kinh tế

- Nhóm chỉ tiêu phản ánh nguyên nhân của hiệu quả kinh doanh của NHTM: nợ xấu, an

toàn vốn, thanh khoản

Lê Phan

Hiệu quả

DEA

x

x

Tạp


Thị Diệu Thảo và Nguyễn Thị Ngọc

Quỳnh (2013)

HĐKD của các NHTMCP

Việt Nam

- Biến đầu vào: nguồn nhân lực, quy mô tiền gửi

- Biến đầu ra: thu nhập từ lãi và các khoản tương tự, thu nhập khác từ hoạt động

kinh doanh



chí

Phan Thị Hằng

Nga và Trần Phương

Thanh (2017)

Hiệu quả hoạt động các ngân hàng Việt Nam sau sáp nhập, hợp nhất

(2007-2014)

DEA

x

x

Tạp chí

- Biến đầu vào: chi phí tiền lương, chi phí trả lãi, các chi phí khác

- Biến đầu ra: : thu nhập lãi, các khoản thu nhập khác từ

HĐKD

Nguyễn Thị Hà Thanh và Lê Hoàng Việt (2018)

Ước lượng hiệu quả hoạt động của 23 NHTMCP

giai đoạn 2011-2016

DEA

x

x

Tạp chí

- Biến đầu vào: chi phí lương cho nhân viên, tài sản cố định, tiền gửi huy động

- Biến đầu ra: thu nhập lãi, thu nhập ngoài lãi

Trần Huy Hoàng và Nguyễn

Hữu Huân

Hiệu quả hoạt động của hệ thống NHTM Việt Nam trong

thời kỳ hội

SFA

Mô hình 2SLS và Tobit

Tạp chí

- Biến đầu vào: chi từ lãi tiền gửi tổng tiền gửi, chi phí lao động tổng tài

sản, chi phí hoạt

- Biến đầu ra: tổng tài sản

Hiệu quả chi phí từ mô hình

SFA

- Nhân tố chủ quan: Thị

phần, rủi ro thanh khoản, tỷ lệ nắm giữ của nhà đầu tư nước ngoài, quy mô của ngân hàng

- Nhân tố khách quan: Tổng thu

nhập quốc nội và lạm phát của nền kinh tế


(2016)

nhập 2005-

2011

động khác tài sản cố định





Nguyễn Thu Nga (2017)

Hiệu quả HĐKD của 30 NHTMCP

Việt Nam trong giai đoạn 2009 -

2015

Các chỉ tiêu tài

chính

SFA

x

x

Luận Án Tiến sĩ

Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên, ROA, ROE, tỷ

lệ nợ xấu tổng tài sản

- Biến đầu vào: tài sản cố định, tiền gửi của

khách hàng, lao động

- Biến đầu ra: cho vay khách hàng, tài sản sinh lời khác

Nguyễn Việt Hùng (2008)

Hiệu quả HĐKD của 32 NHTM

Việt Nam trong thời kỳ 2001-

2005

Các chỉ tiêu tài

chính

DEA và SFA

Mô hình hồi quy Tobit

Luận Án Tiến sĩ

ROA, ROE, EPS, NOM, tỷ

lệ nợ xấu, tỷ lệ cho vay, tỷ lệ đòn bẩy tài chính

- Biến đầu vào: tổng tài sản cố định ròng, chi cho nhân viên, tổng vốn huy động từ khách hàng

- Biến đầu ra: thu về lãi và các khoản tương đương, thu ngoài lãi và các khoản tương đương

Hiệu quả kỹ thuật

- Nhân tố chủ quan: Ln của tổng tài sản, loại hình ngân hàng, tổng chi phí tổng doanh thu, tỷ lệ tiền gửi cho vay, vốn chủ sở hữu tổng tài sản, tổng tài sản của từng ngân hàng tổng tài sản của tất cả các ngân hàng, tỷ lệ vốn cho vay tổng tài sản có, tỷ lệ nợ xấu, tỷ suất sinh lời trên tài sản, tỷ lệ tư bản hiện vật trên tổng tài sản, tỷ lệ của giữa vốn và lao động, tỷ lệ giữa thu về lãi thu về hoạt động và các biến thời gian

- Nhân tố khách quan: không có

Nguyễn Minh Sáng (2013)

Hiệu quả sử dụng các nguồn lực của 17 NHTM trên

địa bàn thành phố

DEA

Mô hình hồi quy Tobit

Tạp chí

- Biến đầu vào: chi phí nhân viên, tài sản cố định, tiền gửi

- Biến đầu ra: thu nhập từ lãi, thu ngoài lãi

Hiệu quả kinh tế toàn phần

CE ước

- Nhân tố chủ quan: Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản Nợ, Nợ xấu Tổng dư nợ tín dụng, ROE, Logarit tự nhiên của tổng tài sản

- Nhân tố khách quan: không có

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/04/2022