Phụ lục 4: Thống kê mẫu nghiên cứu – Phân tích tham số SFA
Descriptive Statistics | |||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TECRS | zzz174 | ,111 | 1,000 | ,61652 | ,182073 |
TEVRS | 174 | ,202 | 1,000 | ,66940 | ,186036 |
SE | 174 | ,369 | 1,000 | ,92299 | ,118853 |
Valid N (listwise) | 174 | ||||
2013 | |||||
Descriptive Statistics | |||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TECRS | 29 | ,144 | 1,000 | ,57541 | ,183353 |
TEVRS | 29 | ,292 | 1,000 | ,66179 | ,171724 |
SE | 29 | ,369 | 1,000 | ,87079 | ,175025 |
Valid N (listwise) | 29 | ||||
2014 | |||||
Descriptive Statistics | |||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TECRS | 29 | ,140 | 1,000 | ,59948 | ,185667 |
TEVRS | 29 | ,216 | 1,000 | ,66500 | ,179715 |
SE | 29 | ,557 | 1,000 | ,89969 | ,135108 |
Valid N (listwise) | 29 | ||||
2015 | |||||
Descriptive Statistics | |||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TECRS | 29 | ,111 | 1,000 | ,64645 | ,187392 |
TEVRS | 29 | ,202 | 1,000 | ,70307 | ,184377 |
SE | 29 | ,548 | 1,000 | ,91521 | ,132656 |
Valid N (listwise) | 29 | ||||
2016 | |||||
Descriptive Statistics | |||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TECRS | 29 | ,230 | ,980 | ,61841 | ,166308 |
TEVRS | 29 | ,238 | ,981 | ,65879 | ,177805 |
SE | 29 | ,664 | 1,000 | ,94310 | ,083776 |
Valid N (listwise) | 29 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hỗ Trợ Các Nhtm Thực Hiện Các Hoạt Động Mua Bán, Sáp Nhập
- Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 25
- Thống Kê Mẫu Nghiên Cứu – Phân Tích Phi Tham Số Dea
- Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.
Descriptive Statistics | |||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TECRS | 29 | ,241 | ,995 | ,64010 | ,188970 |
TEVRS | 29 | ,241 | 1,000 | ,66838 | ,204607 |
SE | 29 | ,814 | 1,000 | ,96359 | ,051910 |
Valid N (listwise) | 29 | ||||
2018 | |||||
Descriptive Statistics | |||||
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TECRS | 29 | ,232 | 1,000 | ,61928 | ,186235 |
TEVRS | 29 | ,232 | 1,000 | ,65934 | ,207606 |
SE | 29 | ,758 | 1,000 | ,94555 | ,070578 |
Valid N (listwise) | 29 |
Phụ lục 5: Kết quả mô hình Cobb – Douglas
iteration 1: SSE = 7.113230529
iteration 2: SSE = 6.811823823
iteration 3: SSE = 6.697204356
iteration 4: SSE = 6.577182684
iteration 5: SSE = 6.52561348
iteration 6: SSE = 6.517667174
iteration 7: SSE = 6.517074601
iteration 8: SSE = 6.517042199
iteration 9: SSE = 6.517040577
iteration 10: SSE = 6.517040498
Time-varying fixed-effects model Number of obs = 172 (Iterative LS)
Group variable: i Number of groups = 29
Time variable: dmu Obs per group: min = 4 avg = 5.9
max = 6
------------------------------------------------------------------
LNTNL | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+----------------------------------------------------
LNCPL | -.2971965 | .3398042 -0.87 | 0.382 | -.9632004 | .3688075 |
LNCPHD | 1.260682 | .3928519 3.21 | 0.001 | .4907068 | .030658 |
-------------+----------------------------------------------------
sigma_u | .2942579
sigma_v | .21348
------------------------------------------------------------------
Phụ lục 6: Kết quả mô hình Tobit
sum QMTS VCSHTS STATE FOR MARK NPL GDP DNTTS CPTN
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+----------------------------------------------------
205536.3 | 267972.2 | 14685 | 1313038 | |
VCSHTS| 174 | 8.694681 | 3.434259 | 2.116444 | 23.84065 |
STATE| 174 | 24.55156 | 21.08195 | 0 | 95.76202 |
FOR| 174 | 9.384902 | 11.08276 | 0 | 30.32065 |
MARK| 174 | 0.086223 | 0.097366 | 0.051219 | 0.144441 |
NPL| 174 | 2.058120 | 1.035109 | 0.338710 | 6.810265 |
GDP| 174 | 6,059723 | 0.637739 | 5.252783 | 6.809842 |
DNTTS| 174 | 55.80919 | 11.75345 | 11.99821 | 75.59841 |
CPTN| 174 | 57.49523 | 15.73227 | 9.794289 | 106.3584 |
-------------+----------------------------------------------------
TE | 174 .6834191 .191991 .2015636 1.000
tobit TE QMTS VCSHTS STATE FOR MARK NPL GDP DNTTS CPTN,ul(1)
Number of obs | = | 174 | ||
LR chi2(8) | = | 166.66 | ||
Prob > chi2 | = | 0.0000 | ||
Log likelihood = | 103.08148 | Pseudo R2 | = | -4.2193 |
------------------------------------------------------------------
TE | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------- QMTS | .0098637 .0364292 2.73 0.005 .0067197 .0045296
.0051172 | 2.47 | 0.013 | .0023033 .0218421 | |
STATE | .0033498 | .0065217 | 1.09 | 0.044 | -.0011231 .0129025 |
FOR | .0252018 | .0019782 | 3.01 | 0.002 | .0015256 .0034872 |
MARK | .0441757 | .0628491 | 2.06 | 0.032 | .0253181 .0658054 |
NPL |-.0387473 | .0116688 | -0.88 | 0.049 | -.0416322 .0295821 |
GDP | .0135112 | .0087061 | 0.50 | 0.003 | .0081976 .0272380 |
DNTTS |-.0036923 | .0088916 | 0.15 | 0.002 | -.0146126 .0019546 |
CPTN |-.0084372 | .0018428 | -3.89 | 0.000 | -.0097677 -.0065297 |
_cons | 1.231207 | .1865712 | 7.07 | 0.000 | 1.025726 1.7692881 |
-------------+----------------------------------------------------
/sigma | .1200128 .0067308 .1067239 .1333018
------------------------------------------------------------------
0 left-censored observations
163 uncensored observations
11 right-censored observations at TE >= 1
Phụ lục 7: Tương quan giữa các ước lượng và quan sát
corr QMTS VCSHTS STATE FOR MARK NPL GDP DNTTS CPTN
(obs=174)
QMTS VCSHTS STATE FOR MARK NPL GDP DNTTS CPTN
-------------+---------------------------------------------------- QMTS 1.0000
1.0000 | ||||
STATE 0.2528 | 0.8210 | 1.0000 | ||
FOR 0.4928 | -0.5227 | -0.2012 | 1.0000 | |
MARK 0.2601 | -0.2332 | -0.0937 | -0.7712 | 1.0000 |
NPL -0.2781 | 0.2671 | 0.1926 | -0.2291 | 0.0318 1.0000 |
GDP 0.5618 | 0.7392 | 0.5104 | 0.3682 | 0.1837 -0.2398 1.0000 |
DNTTS 0.2581 | -0.0172 | -0.2196 | -0.3682 | 0.2809 -0.3109 -0.2671 1.0000 |
CPTN 0.2002 | -0.0839 | -0.0638 | 0.2247 | 0.3687 0.2297 0.1076 0.1118 |
1.0000 |
. corr TE yhat (obs=174)
| TE yhat
-------------+------------------
TE | 1.0000
yhat | 0.7932 1.0000
Phụ lục 8: Thống kê các nghiên cứu trong nước về hiệu quả HĐKD của NHTM
Phạm vi nghiên cứu | Phương pháp đo lường hiệu quả HĐKD | Mô hình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả HĐKD của NHTM | Loại tài liệu | ||
Biến phụ thuộc | Biến độc lập | ||||
Lê Thị Hương (2002) | Hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam trong giai đoạn 3 năm 1999-2001 | PP truyền thống - Các chỉ tiêu tài chính | x | x | Luận Án Tiến sĩ |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE), Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA), Tỷ lệ nợ xấu (NPL), Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng (DPRR). | |||||
Lê Dân (2004) | Hiệu quả HĐKD của hệ thống NHTM Việt Nam trong giai đoạn 7 năm (1996- 2002) | PP truyền thống - Các chỉ tiêu tài chính | x | x | Luận Án Tiến sĩ |
Tỷ lệ nợ xấu (NPL), tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE), tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA), tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng (DPRR), hệ số an toàn vốn tối thiểu (CAR), hệ số đòn bẩy tài chính, tốc độ tăng trưởng dư nợ | |||||
Tạ Thị Kim Dung (2016) | Hiệu quả HĐKD của NHTMCP Kỹ thương Việt Nam giai đoạn 2010-2014 | PP truyền thống - Các chỉ tiêu tài chính | x | x | Luận Án Tiến sĩ |
- Nhóm chỉ tiêu phản ảnh hiệu quả kinh doanh của NHTM: tỷ suất sinh lời, năng suất lao động, đóng góp cho nền kinh tế - Nhóm chỉ tiêu phản ánh nguyên nhân của hiệu quả kinh doanh của NHTM: nợ xấu, an toàn vốn, thanh khoản | |||||
Lê Phan | Hiệu quả | DEA | x | x | Tạp |
HĐKD của các NHTMCP Việt Nam | - Biến đầu vào: nguồn nhân lực, quy mô tiền gửi | - Biến đầu ra: thu nhập từ lãi và các khoản tương tự, thu nhập khác từ hoạt động kinh doanh | chí | |||
Phan Thị Hằng Nga và Trần Phương Thanh (2017) | Hiệu quả hoạt động các ngân hàng Việt Nam sau sáp nhập, hợp nhất (2007-2014) | DEA | x | x | Tạp chí | |
- Biến đầu vào: chi phí tiền lương, chi phí trả lãi, các chi phí khác | - Biến đầu ra: : thu nhập lãi, các khoản thu nhập khác từ HĐKD | |||||
Nguyễn Thị Hà Thanh và Lê Hoàng Việt (2018) | Ước lượng hiệu quả hoạt động của 23 NHTMCP giai đoạn 2011-2016 | DEA | x | x | Tạp chí | |
- Biến đầu vào: chi phí lương cho nhân viên, tài sản cố định, tiền gửi huy động | - Biến đầu ra: thu nhập lãi, thu nhập ngoài lãi | |||||
Trần Huy Hoàng và Nguyễn Hữu Huân | Hiệu quả hoạt động của hệ thống NHTM Việt Nam trong thời kỳ hội | SFA | Mô hình 2SLS và Tobit | Tạp chí | ||
- Biến đầu vào: chi từ lãi tiền gửi tổng tiền gửi, chi phí lao động tổng tài sản, chi phí hoạt | - Biến đầu ra: tổng tài sản | Hiệu quả chi phí từ mô hình SFA | - Nhân tố chủ quan: Thị phần, rủi ro thanh khoản, tỷ lệ nắm giữ của nhà đầu tư nước ngoài, quy mô của ngân hàng - Nhân tố khách quan: Tổng thu nhập quốc nội và lạm phát của nền kinh tế |
nhập 2005- 2011 | động khác tài sản cố định | ||||||
Nguyễn Thu Nga (2017) | Hiệu quả HĐKD của 30 NHTMCP Việt Nam trong giai đoạn 2009 - 2015 | Các chỉ tiêu tài chính | SFA | x | x | Luận Án Tiến sĩ | |
Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên, ROA, ROE, tỷ lệ nợ xấu tổng tài sản | - Biến đầu vào: tài sản cố định, tiền gửi của khách hàng, lao động | - Biến đầu ra: cho vay khách hàng, tài sản sinh lời khác | |||||
Nguyễn Việt Hùng (2008) | Hiệu quả HĐKD của 32 NHTM Việt Nam trong thời kỳ 2001- 2005 | Các chỉ tiêu tài chính | DEA và SFA | Mô hình hồi quy Tobit | Luận Án Tiến sĩ | ||
ROA, ROE, EPS, NOM, tỷ lệ nợ xấu, tỷ lệ cho vay, tỷ lệ đòn bẩy tài chính | - Biến đầu vào: tổng tài sản cố định ròng, chi cho nhân viên, tổng vốn huy động từ khách hàng | - Biến đầu ra: thu về lãi và các khoản tương đương, thu ngoài lãi và các khoản tương đương | Hiệu quả kỹ thuật | - Nhân tố chủ quan: Ln của tổng tài sản, loại hình ngân hàng, tổng chi phí tổng doanh thu, tỷ lệ tiền gửi cho vay, vốn chủ sở hữu tổng tài sản, tổng tài sản của từng ngân hàng tổng tài sản của tất cả các ngân hàng, tỷ lệ vốn cho vay tổng tài sản có, tỷ lệ nợ xấu, tỷ suất sinh lời trên tài sản, tỷ lệ tư bản hiện vật trên tổng tài sản, tỷ lệ của giữa vốn và lao động, tỷ lệ giữa thu về lãi thu về hoạt động và các biến thời gian - Nhân tố khách quan: không có | |||
Nguyễn Minh Sáng (2013) | Hiệu quả sử dụng các nguồn lực của 17 NHTM trên địa bàn thành phố | DEA | Mô hình hồi quy Tobit | Tạp chí | |||
- Biến đầu vào: chi phí nhân viên, tài sản cố định, tiền gửi | - Biến đầu ra: thu nhập từ lãi, thu ngoài lãi | Hiệu quả kinh tế toàn phần CE ước | - Nhân tố chủ quan: Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản Nợ, Nợ xấu Tổng dư nợ tín dụng, ROE, Logarit tự nhiên của tổng tài sản - Nhân tố khách quan: không có |