Hệ thống PLC Nghề Điện công nghiệp - Trình độ Cao đẳng - Trường Cao Đẳng Dầu Khí năm 2020 - 6

Hình 4 2 Ngõ ra output Địa chỉ Qx y Mx Ví dụ Khi có tín hiệu vào I0 0 ngõ ra Q0 0 1

Hình 4.2. Ngõ ra output

Địa chỉ: Qx.y, Mx.

Ví dụ: Khi có tín hiệu vào I0.0, ngõ ra Q0.0 tác động

Hình 4 3 Lệnh NOT đảo Hình 4 4 Lệnh NOT Ví dụ Khi có tín hiệu vào I0 0 ngõ ra Q0 2

Hình 4.3.

- Lệnh NOT (đảo):

Hình 4 4 Lệnh NOT Ví dụ Khi có tín hiệu vào I0 0 ngõ ra Q0 0 tác động Hình 4 5 3

Hình 4.4. Lệnh NOT

Ví dụ: Khi có tín hiệu vào I0.0, ngõ ra Q0.0 tác động

Hình 4 5 Cấu trúc lệnh NOT Lệnh Set tác động ngõ ra và giữ trạng thái Hình 4 6 4

Hình 4.5. Cấu trúc lệnh NOT

- Lệnh Set: tác động ngõ ra và giữ trạng thái

Hình 4 6 Lệnh Set Địa chỉ Qx y Mx y Tx Cx Lệnh Reset không động ngõ ra và giữ 5

Hình 4.6. Lệnh Set

Địa chỉ: Qx.y, Mx.y, Tx, Cx...

- Lệnh Reset: không động ngõ ra và giữ trạng thái

Hình 4 7 Lệnh Reset Địa chỉ Qx y Mx y Tx Cx Ví dụ Khi có tín hiệu vào I0 0 ngõ ra 6

Hình 4.7. Lệnh Reset


Địa chỉ: Qx.y, Mx.y, Tx, Cx...

Ví dụ: Khi có tín hiệu vào I0.0, ngõ ra Q0.0 tác động và vẫn giữ trạng thái. Khi có tín hiệu vào I0.1, ngõ ra không tác động

Lệnh RS Hình 4 8 Cấu trúc lệnh Set và Reset Hình 4 9 Khối Set Reset Hình 4 10 Lệnh 7



- Lệnh RS:

Hình 4.8. Cấu trúc lệnh Set và Reset


Hình 4 9 Khối Set Reset Hình 4 10 Lệnh Set Reset Địa chỉ Mx y Bảng 4 1 Bảng trạng 8

Hình 4.9. Khối Set/Reset

Hình 4 10 Lệnh Set Reset Địa chỉ Mx y Bảng 4 1 Bảng trạng thái khối Set Reset Ngõ 9

Hình 4.10. Lệnh Set/Reset

Địa chỉ: Mx.y

Bảng 4.1. Bảng trạng thái khối Set/Reset


Ngõ vào

Ngõ ra

Bit nhớ

S

R

Q

M

0

0

Không đổi


0

1

0

0

1

0

1

1

1

1

0

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 79 trang tài liệu này.


HI

- Lệnh vi phân cạnh lên(P)/cạnh xuống(N):



24V

Vout

R1

SW1


0 Hình 4 11 Lệnh cạnh lên và xuống Hình 4 12 Ngỏ ra cạnh lên và xuống Ví dụ 100

Hình 4.11. Lệnh cạnh lên và xuống

Hình 4.12. Ngỏ ra cạnh lên và xuống

Ví dụ : Kết nối nút nhấn S1 vào I0.0, đèn vào Q0.0. Viết chương trình khi nhấn S1 giữ và thả S1 đèn sáng

Hình 4 13 Cấu trúc lệnh dùng cạnh xuống Lưu ý Sau lệnh P và N phải sử dụng 11

Hình 4.13. Cấu trúc lệnh dùng cạnh xuống

Lưu ý: Sau lệnh P và N phải sử dụng dạng ngõ ra là S hoặc R

Bài tập: Cho sơ đồ kết nối phần cứng như hình 2.18. Viết chương trình thực hiện một nút nhấn ON/OFF hiển thị ngõ ra trên đèn

Hình 4 14 Sơ đồ kết nối thiết bị ngoại vi với PLC Giải Bước 1 Phân tích 12

Hình 4.14. Sơ đồ kết nối thiết bị ngoại vi với PLC

Giải:

Bước 1: Phân tích hệ thống, lập bảng địa chỉ

Hình 4 15 Cách đặt symbols Bước 2 Kết nối thiết bị ngoại vi với PLC Hình 4 16 13

Hình 4.15. Cách đặt symbols Bước 2: Kết nối thiết bị ngoại vi với PLC

Hình 4 16 Kết nối ngoại vi với PLC Bước 3 Viết chương trình Hình 4 17 Cách 14

Hình 4.16. Kết nối ngoại vi với PLC Bước 3: Viết chương trình

Hình 4 17 Cách viết chương trình PLC Bước 4 Mô phỏng kiểm tra kết nối và nạp 15

Hình 4.17. Cách viết chương trình PLC Bước 4: Mô phỏng, kiểm tra kết nối và nạp chương trình

- Lệnh NEG:

Hình 4 18 Lệnh NEG Địa chỉ Mx y Ngõ vào Ix y Chức năng Khi có cạnh xuống của 16

Hình 4.18. Lệnh NEG

Địa chỉ: Mx.y Ngõ vào: Ix.y

Chức năng: Khi có cạnh xuống của tín hiệu vào I0.0 ngõ ra Q tác động Ví dụ:

Hình 4 19 Cấu trúc lệnh NEG Lệnh POS Hình 4 20 Lệnh POS Địa chỉ Mx y Ngõ vào Ix y 17

Hình 4.19. Cấu trúc lệnh NEG


- Lệnh POS:

Hình 4 20 Lệnh POS Địa chỉ Mx y Ngõ vào Ix y Hình 4 21 Cấu trúc lệnh POS 3 2 3 CÁC 18

Hình 4.20. Lệnh POS


Địa chỉ: Mx.y Ngõ vào: Ix.y

Hình 4 21 Cấu trúc lệnh POS 3 2 3 CÁC TẬP LỆNH VỀ TIME Lệnh S PULSE tạo xung Hình 19

Hình 4.21. Cấu trúc lệnh POS

3.2.3 CÁC TẬP LỆNH VỀ TIME

- Lệnh S_PULSE: tạo xung

Hình 4 22 Ký hiệu timer S PULSE Tx x 0 255 R reset timer Q Ngõ ra S Ngõ vào TV S5T aH bM cS 20

Hình 4.22. Ký hiệu timer S_PULSE

- Tx: (x:0-255)

- R: reset timer

- Q: Ngõ ra

- S: Ngõ vào

- TV: S5T#aH_bM_cS_dMS

- aH: giờ

- bM: phút

- cS: giây

- dMS: mili giây

- BI: lưu giá trị đếm dạng integer MWx (x:0-255)

BCD lưu giá trị đếm dạng BCD MWx x 0 255 Giản đồ xung của timer Hình 4 23 Giản 21

- BCD: lưu giá trị đếm dạng BCD MWx (x:0-255) Giản đồ xung của timer


Hình 4.23. Giản đồ xung timer S_PULSE

- Lệnh S_PEXT: tạo xung có nhớ

Hình 4 24 Sơ đồ tổng thể mạng LAN PLC màn hình HMI Tx x 0 255 R reset timer Q Ngõ ra 22

Hình 4.24. Sơ đồ tổng thể mạng LAN PLC, màn hình HMI


- Tx: (x:0-255)

- R: reset timer

- Q: Ngõ ra

- S: Ngõ vào

- TV: S5T#aH_bM_cS_dMS

- aH: giờ

- bM: phút

- cS: giây

- dMS: mili giây

- BI: lưu giá trị đếm dạng integer MWx (x:0-255)

- BCD: lưu giá trị đếm dạng BCD MWx (x:0-255) Giản đồ xung của timer

Hình 4 25 Giản đồ xung timer S PEXT Lệnh S ODT On delay tạo thời gian trễ không có 23

Hình 4.25. Giản đồ xung timer S_PEXT

- Lệnh S_ODT (On delay): tạo thời gian trễ không có nhớ

Hình 4 26 Ký hiệu timer S ODT Tx x 0 255 R reset timer Q Ngõ ra S Ngõ vào TV S5T aH bM cS 24

Hình 4.26. Ký hiệu timer S_ODT

- Tx: (x:0-255)

- R: reset timer

- Q: Ngõ ra

- S: Ngõ vào

- TV: S5T#aH_bM_cS_dMS

- aH: giờ

- bM: phút

- cS: giây

- dMS: mili giây

- BI: lưu giá trị đếm dạng integer MWx (x:0-255)

- BCD: lưu giá trị đếm dạng BCD MWx (x:0-255) Giản đồ xung của timer

Hình 4 27 Giản đồ xung timer S ODT Lệnh S ODTS tạo thời gian trễ không nhớ Hình 4 25

Hình 4.27. Giản đồ xung timer S_ODT

- Lệnh S_ODTS: tạo thời gian trễ không nhớ

Hình 4 28 Ký hiệu timer S ODTS Tx x 0 255 26

Hình 4.28. Ký hiệu timer S_ODTS

- Tx: (x:0-255)

Xem tất cả 79 trang.

Ngày đăng: 21/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí