52. Phạm Hoài Chung (2016). Nghiên cứu đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị. Luận án Tiến sỹ kinh tế, Đại học GTVT.
53. Nguyễn Thị Tuyết Mai (2016). Nghiên cứu các giải pháp PTBV vận tải thủy nội địa khu vực miền Bắc. Luận án Tiến sỹ kinh tế, Đại học GTVT.
54. Ngô Đức Du (2017). Đề xuất giải pháp PTBV cảng biển Hải Phòng. Luận án Tiến sĩ, Đại học Hàng Hải Việt Nam.
55. Thân Đình Vinh (2020). Quy hoạch phát triển mạng lưới đường đô thị TP Hải Phòng hướng tới đô thị sinh thái. Luận án Tiến sỹ kĩ thuật, Đại học Kiến trúc Hà Nội.
56. Lê Thị Minh Huyền (2020). Mô hình và giải pháp quản lý hệ thống GTCC thành phố Hải Phòng. Luận án Tiến sỹ kĩ thuật, Đại học Kiến trúc Hà Nội.
57. Nguyễn Thị Bích Hằng (2015). Mức độ ảnh hưởng của sản lượng đến trợ giá và đề xuất các giải pháp giảm trợ giá cho VTHKCC. Tạp chí GTVT.
58. Nguyễn Thị Bích Hằng (2019). Xây dựng Bộ chỉ số đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ (KPIs) cho các đơn vị cung ứng dịch VTHKCC bằng xe buýt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí GTVT.
59. Hoàng Thái Đại, Mạnh Quân Phúc (2007). Đánh giá sự phát triển bền vững của một số công trình cấp nước sạch tỉnh Bắc Giang. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường số 16, Đại học Thủy lợi.
60. Tổng cục Đường bộ (2015). Quyết định số 1895/QĐ-TCĐBVN ngày 9/7/2015 về Chương trình khung tập huấn nghiệp vụ và các quy định của pháp luật trong hoạt động KDVT cho người lái xe và nhân viên phục vụ trên xe.
61. Tổng cục Đường bộ Việt Nam (2015). Quyết định số 1896/QĐ-TCĐVN ngày 09/07/2015 về tập huấn nghiệp vụ và các quy định của pháp luật cho người điều hành hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ôtô.
62. Tiêu chuẩn quốc tế ISO - 3833:1977 và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN - 6211:2003. Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa.
63. TCVN 7880:2008. Phương tiện giao thông đường bộ. Tiếng ồn phát ra từ ô tô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
64. TCVN 7881:2008. Phương tiện giao thông đường bộ. Tiếng ồn phát ra từ xe mô tô. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
65. TCVN 7882:2008. Phương tiện giao thông đường bộ. Tiếng ồn phát ra từ xe máy. Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
66. QCVN 10:2014/BXD. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật sử dụng.
67. QCVN 31:2014/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô.
68. QCVN 09:2015/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô.
69. QCVN 10:2015/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố.
70. QCVN 14:2015/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy.
71. QCVN 07:2016/BXD. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật.
72. QCVN 82:2019/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiêu chuẩn ô ô khách thành phố để người khuyết tật sử dụng.
73. QCVN 41:2019/BGTVT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.
74. Trang web:
chinhphu.vn, www.gso.gov.vn, mt.gov.vn, baogiaothong.vn, tapchigiaothong.vn, vovgiaothong.vn, vea.gov.vn, haiphong.gov.vn, sogtvt.haiphong.gov.vn, sogtvt.hanoi.gov.vn, tramoc.com.vn, buyttphcm.com.vn, danangbus.vn, vi.wikipedia.org/wiki/Phát_triển_bền_vững
https://vovgiaothong.vn/covid19-thay-doi-nganh-giao-thong-cong-cong-the- gioi-nhu-the-nao
TIẾNG ANH
75. Townsend, C., Kenworthy, J., Murray-Leach, R., (2005). Sustainable Urban Transport. In The natural advantage of nations: Business Opportunities, Innovation and governance in the 21st Century, 371-386 United Kingdom: Earthscan.
76. M Deakin, G Mitchell, P Nijkamp, R Vreeker (2007). Sustainable urban development, Europe. Volume 2: The Environmental Assessment Methods, London and New York: Routlegde.
77. Sampaio et a l. (2008). Efficiency Analysis of Public Transport Systems: Lessons for Institutional Planning. Transportation Research Part A Policy and Practice, Vol. 42, issue 3, 445-454.
78. Chhavi dhingra (2011). Measuring Public Transport Performances: Lessons for Developing Cities. Sustainable Urban Transport Technical Report #9. Deutsche Gesellschaft für Internationale Zusammenarbeit (GIZ), Germany.
79. Miller, P. (2014). Sustainability and Public Transportation: Theory and Analysis. University of Calgary: Calgary, AB, Canada.
80. Miller, P.; de Barros, A.G.; Kattan, L.;Wirasinghe, S.C (2016). Analyzing the sustainability performance of publictransit. Transp. Res. Part D, 44, 177– 198.
81. De Gruyter, C., Currie, G., Rose, G. (2017). Sustainability Measures of Urban Public Transport in Cities: A World Review and Focus on the Asia/Middle East Region. Sustainability, Vol. 9, No. 1, 43.
82. Graham Currie, Chris De Gruyter (2018). Exploring links between the sustainability performance of urban public transport and land use in international cities. The Journal of Transport and Land use, Vol 11, No. 1, pp. 325–342.
83. Nguyen Van Nam (2013). Bus Prioritisation in Motorcycle Dependent Cities. Doctoral dissertation, Technische Universität Darmstadt.
84. Diem Trinh Thi Le (2014). Tourist use of public transport at destinations – the case of Munich, Germany. Doctoral dissertation, Technical University of Munich.
85. Aleksander Purba (2015). A study on evaluating urban bus service performmance in developing country: Case studies of medium-sized cities in Indonesia. Doctoral dissertation, Yokohama National University.
86. Ehab Diab (2015). Urban Public Transportation Systems: Understanding the Impacts of Service Improvement Strategies on Service Reliability and Passenger’s Perception. Doctoral dissertation, McGill University.
87. Ly Huy Tuan (2011). Master Plan for Urban Transport Development Seen from Sustainable Aspects in Vietnam. Proceedings of the Eastern Asia Society for Transportation Studies (EASTS), Vol.8.
88. European Union Sustainable Development Forum (2003). Strategy of Sustainable Development.
89. UIC (2002), European Standard EN 13816, Transportation – Logistics and Services-Public Passenger Transport – Service quality definition, targeting and measurement.
90. UIC (2006), European Standard EN 15140, Public passenger transport - Basic requirement and recommendations for systems that measure delivered service quality.
91. Websites: https://sustainabledevelopment.un.org/topics/sustainabletransport http://www.un.org/sustainabledevelopment/sustainable-development-goals/ www.jica.go.jp, cleanairasia.org, www.uitp.org,www.urbs.curitiba.pr.gov.br, nl.linkedin.com/company/stadsregio-amsterdam, seoulsolution.kr/en, www.spad.gov.my, www.bmta.co.th/en/home, www.iges.or.jp/en, www.itdp.org, paddi.vn/vi, data.worldbank.org, www.hino.co.jp
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ
1. Nguyen Quang Thanh, Hoang Trung Thong, Dinh Van Hiep (2015). An Efficient Solution to Promote Public Transportation toward Sustainable Development: A Case Study in Haiphong city. Proceeding of 8th ATRANS Symposium in Bangkok, Thailand. Organized by Asian Transportation Research Society (ATRANS) and International Association of Traffic and Safety Sciences (IATSS). http://www.atransociety.com
2. Nguyen Quang Thanh, Vu Thi Phuong Hoa (2016). A Marketing Solution to Enhance Service Quality of Public Transportation: A Case Study in Haiphong city. Proceeding of 9th ATRANS Symposium in Bangkok, Thailand. Organized by Asian Transportation Research Society (ATRANS) and International Association of Traffic and Safety Sciences (IATSS). http://www.atransociety.com
3. Nguyen Quang Thanh (2017). Establishing A Public Transport Authority in Haiphong city. Presentation at the CityNET/SHRDC Transportation Strategy Workshop for Asian Cities, Seoul, Korea. Organized by CityNET and Seoul Human Resource Development Center. http://www.urbansdgplatform.org
4. Nguyen Quang Thanh, Vu Thi Phuong Hoa, Nguyen Huu Ha (2017). Improving Public Transportation Towards Sustainable Development: A Case Study in Haiphong city. Proceeding of 10th ATRANS Annual Conference, Asian Transportation Research Society, Bangkok, Thailand. Organized by Asian Transportation Research Society (ATRANS) and International Association of Traffic and Safety Sciences (IATSS). http://www.atransociety.com
5. Nguyễn Quang Thành, Nguyễn Hữu Hà (2020). Phân tích ảnh hưởng của một số yếu tố kinh tế xã hội đến đến nhu cầu vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Hải Phòng. Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ lần thứ XXII, Trường Đại học Giao thông Vận tải. ISBN 978-604-76-2272-6
6. Nguyễn Quang Thành, Nguyễn Hữu Hà (2020). Phát triển mô hình Cơ quan quản lý giao thông công cộng tại thành phố Hải Phòng. Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ lần thứ XXII, Trường Đại học Giao thông Vận tải. ISBN 978-604-76-2272-6
7. Nguyễn Quang Thành, Nguyễn Hữu Hà (2020). Hệ thống giao thông công cộng thông minh và khả năng ứng dụng tại thành phố Hải Phòng. Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ lần thứ XXII, Trường Đại học Giao thông Vận tải. ISBN 978-604-76-2272-6
8. Nguyen Quang Thanh, Vu Thi Phuong Hoa, Nguyen Huu Ha (2020). Current Situation and Solutions to Enhance Service Quality of Public Transport in Hai Phong City, Vietnam. Proceeding of 13th ATRANS Annual Conference in Bangkok, Thailand. Organized by Asian Transportation Research Society (ATRANS) and International Association of Traffic and Safety Sciences (IATSS). http://www.atransociety.com
9. Vu Thi Phuong Hoa, Nguyen Quang Thanh, Nguyen Huu Ha (2020). Efficient Management of Revenue and Subsidy for Urban Public Transport Service in Hai Phong City, Vietnam. Proceeding of 13th ATRANS Annual Conference in Bangkok, Thailand. Organized by Asian Transportation Research Society (ATRANS) and International Association of Traffic and Safety Sciences (IATSS). http://www.atransociety.com
10. Nguyễn Quang Thành, Nguyễn Hữu Bình (2021). Cơ sở lý luận về phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trong đô thị theo hướng bền vững. Tạp chí Giao thông Vận tải, số Tháng 6/2021. ISSN 2354-0818
11. Nguyễn Quang Thành, Nguyễn Hữu Hà (2021). Nghiên cứu phát triển tuyến buýt chất lượng cao tại thành phố Hải Phòng. Tạp chí Giao thông Vận tải, số Tháng 7/2021. ISSN 2354-0818
PHỤ LỤC I
THỐNG KÊ MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG PHỤC VỤ THEO QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2025 VÀ 2030
Bảng PLI.1 - Mạng lưới tuyến xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2020
Số hiệu tuyến | Tên tuyến | Lộ trình tuyến | Chiều dài (km) | Thời gian hoạt động | Tần suất (phút/ch) | Số lượt xe/ngày | Ghi chú | |
1 | 01 | Cầu Rào – Dụ Nghĩa | Bến xe Cầu Rào - Lạch Tray - Tô Hiệu - Tôn Đức Thắng - QL5 - Nomura - Dụ Nghĩa | 21 | 4h30-20h30 | 10- 20 | 86 | Đang khai thác |
2 | 02 | Bến Bính – Chợ Kênh, Vĩnh Bảo | Bến Bính-Cù Chính Lan-Nguyễn Tri Phương-Hoàng Văn Thụ-Nguyễn Đức Cảnh-Trần Nguyên Hãn-Trường Chinh-Trần Nhân Tông-Phan Đăng Lưu-Hoàng Quốc Việt-QL10-Chợ Kênh-Tiên Lãng-TT Vĩnh Bảo. | 40 | 4h30-20h30 | 10- 20 | 84 | Đang khai thác |
3 | 03A | Bưu Điện TP- Đồ Sơn | Bưu Điện - Hoàng Văn Thụ - Cầu Đất - Lạch Tray - Phạm Văn Đồng - Bến nghiêng (Đồ Sơn) | 24 | 5h- 20h | 15-20 | 60 | Đang khai thác |
4 | 03B | Khách sạn Dầu Khí - Đồ Sơn | Khách sạn Dầu Khí-Đà Nẵng-Điện Biên Phủ-Hoàng Văn Thụ-Cầu Đất-Lạch Tray-Phạm Văn Đồng-Khu II Đồ Sơn. | 30 | 5h30- 21h | 10-15 | 120 | Đang khai thác |
5 | 04 | Bưu điện TP – Minh Đức | Bưu Điện-Nguyễn Tri Phương-Bạch Đằng-Cầu Bính- ĐT 359-xã Tân Dương-xã Thủy Sơn-Núi Đèo-xã Thủy Đường-xã An Lư-xã Trung Hà-xã Thủy Triều-xã Ngũ Lão-xã Tam Hưng-Minh Đức, Phà Rừng | 20 | 5h20-8h30 | 15- 20 | 72 | Đang khai thác |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Phát Triển Các Tuyến Xe Buýt Chất Lượng Cao
- Mức Độ Giảm Phương Tiện Lưu Thông Trên Đường Khi Sử Dụng Xe Buýt Giai Đoạn 2013 - 2017
- Thủ Tướng Chính Phủ (2017). Quyết Định 622/qđ-Ttg Ngày 10/5/2017 Ban Hành Kế Hoạch Hành Động Quốc Gia Thực Hiện Chương Trình Nghị Sự 2030 Vì Sự Phát
- Phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Hải Phòng theo hướng bền vững - 26
- Ước Lượng Khoảng Cách Giữa Điểm Đi Và Điểm Đến ? .km
- Nếu Chuyển Sang Sử Dụng Xe Buýt Để Đi Lại Thì Bạn Chấp Nhận Mức Giá Vé Là Bao Nhiêu ?
Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.
Số hiệu tuyến | Tên tuyến | Lộ trình tuyến | Chiều dài (km) | Thời gian hoạt động | Tần suất (phút/ch) | Số lượt xe/ngày | Ghi chú | |
6 | 05 | Đình Vũ – Bến Khuể- Tiên Lãng | Đình Vũ-Nguyễn Bỉnh Khiêm-Nguyễn Văn Linh- Trường Chinh-Lê Duẩn-Hoàng Thiết Tâm-Trần Thành Ngọ-Trần Tất Văn-ĐT 354-Bưu điện Cầu Đầm. | 39 | 5h20 – 20h | 15- 20 | 100 | Đang khai thác |
7 | 07 | Cống Trắng – Uông Bí | Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Trần Nguyên Hãn - Tôn Đức Thắng - Siêu thị Metro - Cầu Bính - ngã tư Núi Đèo - Ngã 3 Đông Sơn – QL 10 - TP. Uông Bí | 40 | 6h-18h30 | 20 | 76 | Đang khai thác |
8 | 09 | Số 415 Đà Nẵng – Xã Đại Hà, Kiến Thụy | Đà Nẵng-Lê Thánh Tông-Lê Lai-Lê Hồng Phong-Ngô Gia Tự-Cầu Rào-Phạm Văn Đồng-ĐT 355-Ngã 3 Đa Phúc-TT Núi Đối-xã Đại Hà (Kiến Thụy) | 28 | 6h– 18h30 | 20 | 60 | Đang khai thác |
9 | 12 | Phà Lại Xuân – Bưu điện TP | Phà Lại Xuân –ĐT352 - ngã tư Trịnh Xá –ĐT351- Bệnh viện Thủy Nguyên - Núi Đèo - Cầu Bính - đường Hà Nội - Ngã 3 Sở Dầu - Tôn Đức Thắng - ngã tư Đài liệt sỹ Hồng Bàng - siêu thị Mêtro | 30 | 5h30-19h30 | 15-20 | 60 | Đang khai thác |
10 | 13 | TT Cát Bà - Phà Gia Luận | Cát Bà - Áng Sỏi - Khe Sâu - Vườn Quốc Gia - xã Gia Luận - Phà Gia Luận | 26 | 6h – 17h30 | 20 | 42 | Đang khai thác |
11 | 14 | TT Cát Bà – Cái Viềng | Cát Bà - Chân Trâu - Xuân Đám - Ngã 3 Hiền Hào - Chợ Phù Long - Phà Cái Viềng | 24 | 6h– 17h30 | 20 | 42 | Đang khai thác |
12 | Buýt nhanh nội đô | Ngã 5 Cát Bi- Ngã 3 Sở Dầu | Đường Đà Nẵng-Ngã 6-Điện Biên Phủ-Nhà băng 5 sao- Trần Phú-Nguyễn Đức Cảnh-Cầu Quay-Trại Chuối-Ngã 3 Xi Măng-Bến xe Thượng Lý-Ngã 3 Sở Dầu. | 6,5 | 5h-20h | 15 | 88 | Khai thác từ 8/10/2015 |