Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 23


Phụ lục 5

THÀNH TÍCH CỦA LÀO VỀ CHẤT LƯỢNG CÁC CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI SO VỚI CÁC QUỐC GIA ĐƯỢC CHỌN


Chất lượng sức khỏe

Chất lượng giáo dục

Chất lượng tiêu chuẩn sống










Dân số

Dân số


Dự kiến mất sức khỏe


Số bác sĩ


Số giường bệnh

Tỷ lệ học sinh, giáo viên tiểu học

Giáo viên tiểu học được tập huấn

Trường có truy cập Internet


Điểm chương trình đánh giá học sinh quốc tế

(PISA)

Việc làm không ổn định

Dân số nông thôn được sử dụng điện

sử dụng ít nhất các nguồn nước uống cơ bản

sử dụng ít nhất các dịch vụ vệ sinh cơ bản


Tiểu học


Trung học



(Số






(%


(%)

(Trên 10.000

người)

học sinh

trên

(%)

(%)

Toán

Đọc

Khoa học

tổng số việc

làm)

(%)



giáo










viên)










Dữ

Dữ liệu

Dữ

Dữ

Dữ

Dữ








Quốc gia/nhóm


2017

liệu mới nhất

mới nhất

2010-

liệu mới nhất

liệu mới nhất

liệu mới nhất

liệu mới nhất


2015


2015


2015


2018


2017


2017


2017



2010-

15

2013-

2010-

2010-

2010-










18


18

18

18

18








Hàn Quốc

13.2

23.7

115

16

..

100

100

524

517

516

23.5

100

100

100

Malaysia

11.6

15.1

19

12

99

100

100

..

..

..

21.8

100

97

100

Thái Lan

12.3

8.1

21

16

100

99

97

415

409

421

47.3

100

100

99

Trung Quốc

11.7

17.9

42

17

..

93

98

531

494

518

43.8

100

93

85

Philippines

12.5

12.8

10

29

100

..

..

..

..

..

33.8

90

94

77

Indonesia

12.3

3.8

12

16

..

..

51

386

397

403

47.3

96

89

73

Việt Nam

11.7

8.2

26

20

100

..

..

495

487

525

54.5

100

95

84

Ấn Độ

13.9

7.8

7

35

70

..

..

..

..

..

76.7

89

93

60

Lào

12

5

15

22

97

..

..

..

..

..

80

91

82

74

Myanmar

12.6

8.6

9

23

98

0

5

..

..

..

59.5

60

82

64

Campuchia

13.2

1.7

8

42

100

..

..

..

..

..

50.8

86

79

59

HĐI cao

12.3

16.5

32

19

..

-

-

-

-

-

40.2

98

94

85

HĐI trung bình

13.6

7.3

9

33

75

-

-

-

-

-

68.6

82

90

60

Đông Á và TBD

11.9

14.8

35

18

..

-

-

-

-

-

45

96

92

83

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 23


Nguồn: Báo cáo phát triển con người năm 2019, Báo cáo tóm tắt dành cho Việt Nam, tr.15


Phụ lục 6


PHIẾU HỎI 1

Dành cho cán bộ quản lý của các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề


1. Múc địch

Để có những thông tin cần thiết làm cơ sở đánh giá thực trạng giáo dục và đào tạo nghề (GD và ĐTN) và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng GD và ĐTN trong phát triển nguồn nhân lực (NNL), đề nghị Ông/Bà vui lòng trả lời câu hỏi dưới đây bằng cách điền vào chỗ trống (…) hoặc đánh dấu (×) vào ô mà Ông/Bà cho là thích hợp.

2. Nội dung

Câu 1: Đề nghị Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân.

- Họ và tên của Ông/Bà: ………………………………………………

- Giới tính: Nam Nữ

- Chức vụ: ………………………………………………

- Đơn vị công tác: ………………………………………………

- Địa chỉ của Trường ………………………………………………

- Điện thoại: ……………….., Fax: ….…………….., Email: …………………

Câu 2: Đề nghị Ông/Bà cung cấp một số thông tin về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục và đào tạo nghề (CBQLGD-ĐTN) từ năm 2005 đến nay. Nếu Ông/Bà đã được tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng, xin cho biết hiệu quả của các khóa học theo mức độ tăng dần từ 1 đến 5 (1 là hiệu quả thấp, 2 là tương đối thấp, 3 là trung bình, 4 là tương đối cao, 5 là cao).



STT


Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Thực trạng về đào tạo, bồi dưỡng CBQLGD-

ĐTN

Chưa được đào tạo, bồi dưỡng

Đã được đào tạo, bồi dưỡng

- hiệu quả

1

2

3

4

5

1

Kiến thức và kỹ năng quản lý hành chính

nhà nước







2

Nghiệp vụ quản lý







3

Chính sách, văn bản quy phạm pháp luật về

GD và ĐTN







4

Kiến thức về thị trường lao động, quản lý

sản xuất







5

Kiến thức về hội nhập quốc tế về GD và

ĐTN







6

Sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý







7

Ngoại ngữ







8

Các nội dung khác …








Câu 3: Đề nghị Ông/Bà cho ý kiến đánh giá về năng lực của giáo viên dạy nghề tại các cơ sở GD và ĐTN hiện nay.


STT

Nội dung đánh giá

Mức độ

Kém

Yếu

Trung bình

Tốt

Rất tốt

1

Kiến thức chuyên môn






2

Kỹ năng nghề






3

Năng lực sư phạm







Câu 4: Đề nghị Ông/Bà cho ý kiến đánh giá về mức độ phù hợp của nội dung chương trình GD và ĐTN so với yêu cầu về NNL của các cơ sở sử dụng nhân lực (CSSDNL) hiện nay, theo mức độ tăng dần từ 1 đến 5 (1 là không phù hợp, 2 là ít phù hợp, 3 là tương đối phù hợp, 4 là phù hợp, 5 là rất phù hợp).

STT

Nội dung chương trình đào tạo

Mức độ

1

2

3

4

5

1

Kiến thức






2

Kỹ năng






3

Thái độ nghề nghiệp







Câu 5: Ý kiến của Ông/Bà về thời lượng học lý thuyết và thực hành trong chương trình GD và

ĐTN hiện nay.


STT

Nội dung đánh giá

Mức độ

Nhẹ

Phù hợp

Nặng

1

Về lý thuyết




2

Về thực hành





Câu 6: Đề nghị Ông/Bà cho biết một số thông tin liên quan đến thực trạng cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học phục vụ GD và ĐTN hiện nay.

a. Thông tin chung:


STT

Nội dung

Mức độ đáp ứng (%)

Thiếu

Đủ

1

Phòng học



2

Xưởng thực hành



3

Phòng thí nghiệm



4

Sách, giáo trình, tài liệu dạy học



5

Các phương tiện và đồ dạy học



6

Máy móc, thiết bị




b. Máy móc, thiết bị hiện có của Trường được sản xuất vào thời điểm nào sau đây?


STT

Thời gian sản xuất

Tỷ lệ (%) so với tổng số máy móc, thiết bị của Trường

1

Trước 1995


3

1996 - 2005


4

2006 - 2015


5

2016 đến nay



Câu 7: Đề nghị Ông/Bà đánh giá mức độ hợp tác giữa Nhà nước và CSSDNL theo mức độ tăng dần từ 1 đến 5 (1 là kém, 2 là tương đối kém, 3 là trung bình, 4 là tương đối tốt, 5 là tốt).



STT


Nội dung hợp tác

Mức độ hợp tác

1

2

3

4

5

1

CSSDNL cung cấp thông tin cho nhà trường về nhu cầu nhân lực






2

CSSDNL cung cấp thông tin cho nhà trường về nhân lực đã qua đào tạo nghề đang làm việc tại CSSDNL






3

Nhà trường và CSSDNL ký hợp đồng đào tạo






4

Nhà trường mời CSSDNL tham gia Hội đồng trường






5

CSSDNL tham gia xây dựng chương trình đào tạo






6

Nhà trường phối hợp với CSSDNL xây dựng chuẩn kỹ năng nghề






7

Các chuyên gia của CSSDNL tham gia giảng dạy và hướng dẫn thực tập cho học sinh học nghề






8

CSSDNL tham gia kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh học nghề






9

Đội ngũ giáo viên, CBQLGD và ĐTN đến CSSDNL thực tập, học hỏi kinh nghiệm






10

Học sinh học nghề đến CSSDNL thực tập, học hỏi kinh nghiệm






11

Nhà trường và CSSDNL phối hợp nghiên cứu khoa học






12

CSSDNL hỗ trợ nhà trường về cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học






13

CSSDNL hỗ trợ nhà trường về kinh phí đào tạo






14

Các nội dung hợp tác khác…







Câu 8: Đề nghị Ông/Bà cho ý kiến về tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp sau đây về Nâng cao chất lượng GD và ĐTN trong phát triển NNL, theo mức độ từ 1 đến năm (1 là không cấp thiết/không khả thi, 2 là ít cấp thiết/ít khả thi, 3 là tương đối cấp thiết/tương đối khả thi, 4 là cấp thiết/khả thi, 5 là rất cấp thiết/rất khả thi).


STT

Giải pháp

Tính cấp thiết

Tính khả thi

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

Nâng cao nhận thức cho các chủ thể về vị trí, vai trò quan trọng của GD và ĐTN trong phát

triển NNL











2

Đẩy mạnh đổi mới nội dung, chương trình, phương pháp, hình thức GD và ĐTN trong

phát triển NNL ở các cơ sở GDNN











3

Đổi mới công tác lãnh đạo, quản lý GD và

ĐTN; bổ sung, hoàn thiện cơ chế, chính sách nâng cao chất lượng GD và ĐTN











4

Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên; phát huy tính tự giác, chủ động sáng tạo của

người học











5

Đầu tư có trọng điểm cơ sở GD và ĐTN tiên tiến; tăng cường hợp tác quốc tế, đẩy mạnh xã hội hóa GD và ĐTN với các doanh

nghiệp











6

Định hướng phân luồng học sinh sau trung học

cơ sở vào giáo dục và đào tạo nghề nghiệp












Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà!


Phụ lục 7

PHIẾU HỎI 2

Dành cho Thầy/Cô giáo dạy nghề tại các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề


1. Mục đích

Để có những thông tin cần thiết làm cơ sở đánh giá thực trạng giáo dục và đào tạo nghề (GD và ĐTN) và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng GD và ĐTN trong phát triển nguồn nhân lực (NNL), đề nghị Thầy/Cô vui lòng trả lời câu hỏi dưới đây bằng cách điền vào chỗ trống (…) hoặc đánh dấu (×) vào ô mà Thầy/Cô cho là thích hợp.

2. Nội dung

Câu 1: Đề nghị Thầy/Cô vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân.

- Họ và tên của Thầy/Cô: ………………………………………………

- Giới tính: Nam Nữ

- Chức vụ: ………………………………………………

- Đơn vị công tác: Trường ………………………………………………

- Địa chỉ của Trường: ………………………………………………

- Điện thoại: ……………….., Fax: ….…………….., Email: …………………

Câu 2: Đề nghị Thầy/Cô cung cấp một số thông tin về đào tạo, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề (GVDN) từ năm 2005 đến nay. Nếu Thầy/Cô đã được tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng, xin cho biết hiệu quả của các khóa học theo mức độ tăng dần từ 1 đến 5 (1 là hiệu quả thấp, 2 là tương đối thấp, 3 là trung bình, 4 là tương đối cao, 5 là cao).


STT


Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Thực trạng

Chưa được đào tạo, bồi dương

Đã được đào tạo, bồi dưỡng

- hiệu quả

1

2

3

4

5

1

Lý thuyết







2

Kỹ năng nghề







3

Nghiệp vụ sư phạm







4

Cập nhật kiến thức về công nghệ mới







5

Công nghệ thông tin







6

Ngoại ngữ







7

Các nội dung khác…








Câu 3: Đề nghị Thầy/Cô cho ý kiến về mức độ phù hợp của nội dung chương trình đào tạo trình độ nghề so với yêu cầu của cơ sở sử dụng nhân lực (CSSDNL), theo thứ tự tăng dần từ 1 đến 5 (1 là không phù hợp, 2 là ít phù hợp, 3 là tương đối phù hợp, 4 là phù hợp, 5 là rất phù hợp).



STT


Nội dung chương trình đào tạo

Mức độ

1

2

3

4

5

1

Kiến thức






2

Kỹ năng






3

Thái độ nghề nghiệp







Câu 4: Ý kiến của Thầy/Cô về thời lượng học lý thuyết và thực hành trong chương trình GD và

ĐTN hiện nay.


STT

Nội dung đánh giá

Mức độ

Nhẹ

Phù hợp

Nặng

1

Về lý thuyết




2

Về thực hành





Câu 5: Đề nghị Thầy/Cô cho biết một số thông tin liên quan đến thực trạng cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học của Trường.

a. Thông tin chung:


STT

Nội dung

Mức độ đáp ứng (%)

Thiếu

Đủ

1

Phòng học



2

Xưởng thực hành



3

Phòng thí nghiệm



4

Sách, giáo trình, tài liệu dạy học



5

Các phương tiện và đồ dạy học



6

Máy móc, thiết bị




b. Máy móc, thiết bị hiện có của Trường được sản xuất vào thời điểm nào sau đây?


STT

Thời gian sản xuất

Tỷ lệ (%) so với tổng số máy móc, thiết bị của Trường

1

Trước 1995


3

1996 - 2005


4

2006 - 2015


5

2016 đến nay



Câu 6: Đề nghị Thầy/Cô đánh giá mức độ hợp tác giữa nhà nước và CSSDNL theo thứ tự tăng dần từ 1 đến 5 (1 là kém, 2 là tương đối kém, 3 là trung bình, 4 là tương đối tốt, 5 là tốt).


STT


Nội dung hợp tác

Mức độ hợp tác

1

2

3

4

5

1

CSSDNL cung cấp thông tin cho nhà trường về nhu cầu nhân lực






2

CSSDNL cung cấp thông tin cho nhà trường về nhân lực đã qua đào tạo nghề đang làm việc tại CSSDNL






3

Nhà trường và CSSDNL ký hợp đồng đào tạo






4

Nhà trường mời CSSDNL tham gia Hội đồng trường






5

CSSDNL tham gia xây dựng chương trình đào tạo






6

Nhà trường phối hợp với CSSDNL xây dựng chuẩn kỹ năng nghề






7

Các chuyên gia của CSSDNL tham gia giảng dạy và hướng dẫn thực tập cho học sinh học nghề






8

CSSDNL tham gia kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh học nghề






9

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý GD và ĐTN đến CSSDNL thực tập, học hỏi kinh nghiệm






10

Học sinh học nghề đến CSSDNL thực tập, học hỏi kinh nghiệm






11

Nhà trường và CSSDNL phối hợp nghiên cứu khoa học






12

CSSDNL hỗ trợ nhà trường về cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học






13

CSSDNL hỗ trợ nhà trường về kinh phí đào tạo






14

Các nội dung hợp tác khác…






Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/07/2022