Phụ lục 5
THÀNH TÍCH CỦA LÀO VỀ CHẤT LƯỢNG CÁC CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI SO VỚI CÁC QUỐC GIA ĐƯỢC CHỌN
Chất lượng sức khỏe | Chất lượng giáo dục | Chất lượng tiêu chuẩn sống | ||||||||||||
Dân số | Dân số | |||||||||||||
Dự kiến mất sức khỏe | Số bác sĩ | Số giường bệnh | Tỷ lệ học sinh, giáo viên tiểu học | Giáo viên tiểu học được tập huấn | Trường có truy cập Internet | Điểm chương trình đánh giá học sinh quốc tế (PISA) | Việc làm không ổn định | Dân số nông thôn được sử dụng điện | sử dụng ít nhất các nguồn nước uống cơ bản | sử dụng ít nhất các dịch vụ vệ sinh cơ bản | ||||
Tiểu học | Trung học | |||||||||||||
(Số | (% | |||||||||||||
(%) | (Trên 10.000 người) | học sinh trên | (%) | (%) | Toán | Đọc | Khoa học | tổng số việc làm) | (%) | |||||
giáo | ||||||||||||||
viên) | ||||||||||||||
Dữ | Dữ liệu | Dữ | Dữ | Dữ | Dữ | |||||||||
Quốc gia/nhóm | 2017 | liệu mới nhất | mới nhất 2010- | liệu mới nhất | liệu mới nhất | liệu mới nhất | liệu mới nhất | 2015 | 2015 | 2015 | 2018 | 2017 | 2017 | 2017 |
2010- | 15 | 2013- | 2010- | 2010- | 2010- | |||||||||
18 | 18 | 18 | 18 | 18 | ||||||||||
Hàn Quốc | 13.2 | 23.7 | 115 | 16 | .. | 100 | 100 | 524 | 517 | 516 | 23.5 | 100 | 100 | 100 |
Malaysia | 11.6 | 15.1 | 19 | 12 | 99 | 100 | 100 | .. | .. | .. | 21.8 | 100 | 97 | 100 |
Thái Lan | 12.3 | 8.1 | 21 | 16 | 100 | 99 | 97 | 415 | 409 | 421 | 47.3 | 100 | 100 | 99 |
Trung Quốc | 11.7 | 17.9 | 42 | 17 | .. | 93 | 98 | 531 | 494 | 518 | 43.8 | 100 | 93 | 85 |
Philippines | 12.5 | 12.8 | 10 | 29 | 100 | .. | .. | .. | .. | .. | 33.8 | 90 | 94 | 77 |
Indonesia | 12.3 | 3.8 | 12 | 16 | .. | .. | 51 | 386 | 397 | 403 | 47.3 | 96 | 89 | 73 |
Việt Nam | 11.7 | 8.2 | 26 | 20 | 100 | .. | .. | 495 | 487 | 525 | 54.5 | 100 | 95 | 84 |
Ấn Độ | 13.9 | 7.8 | 7 | 35 | 70 | .. | .. | .. | .. | .. | 76.7 | 89 | 93 | 60 |
Lào | 12 | 5 | 15 | 22 | 97 | .. | .. | .. | .. | .. | 80 | 91 | 82 | 74 |
Myanmar | 12.6 | 8.6 | 9 | 23 | 98 | 0 | 5 | .. | .. | .. | 59.5 | 60 | 82 | 64 |
Campuchia | 13.2 | 1.7 | 8 | 42 | 100 | .. | .. | .. | .. | .. | 50.8 | 86 | 79 | 59 |
HĐI cao | 12.3 | 16.5 | 32 | 19 | .. | - | - | - | - | - | 40.2 | 98 | 94 | 85 |
HĐI trung bình | 13.6 | 7.3 | 9 | 33 | 75 | - | - | - | - | - | 68.6 | 82 | 90 | 60 |
Đông Á và TBD | 11.9 | 14.8 | 35 | 18 | .. | - | - | - | - | - | 45 | 96 | 92 | 83 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 20
- Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 21
- Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 22
- Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 24
- Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 25
- Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Nguồn: Báo cáo phát triển con người năm 2019, Báo cáo tóm tắt dành cho Việt Nam, tr.15
Phụ lục 6
PHIẾU HỎI 1
Dành cho cán bộ quản lý của các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề
1. Múc địch
Để có những thông tin cần thiết làm cơ sở đánh giá thực trạng giáo dục và đào tạo nghề (GD và ĐTN) và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng GD và ĐTN trong phát triển nguồn nhân lực (NNL), đề nghị Ông/Bà vui lòng trả lời câu hỏi dưới đây bằng cách điền vào chỗ trống (…) hoặc đánh dấu (×) vào ô mà Ông/Bà cho là thích hợp.
2. Nội dung
Câu 1: Đề nghị Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân.
- Họ và tên của Ông/Bà: ………………………………………………
- Giới tính: Nam Nữ
- Chức vụ: ………………………………………………
- Đơn vị công tác: ………………………………………………
- Địa chỉ của Trường ………………………………………………
- Điện thoại: ……………….., Fax: ….…………….., Email: …………………
Câu 2: Đề nghị Ông/Bà cung cấp một số thông tin về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục và đào tạo nghề (CBQLGD-ĐTN) từ năm 2005 đến nay. Nếu Ông/Bà đã được tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng, xin cho biết hiệu quả của các khóa học theo mức độ tăng dần từ 1 đến 5 (1 là hiệu quả thấp, 2 là tương đối thấp, 3 là trung bình, 4 là tương đối cao, 5 là cao).
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Thực trạng về đào tạo, bồi dưỡng CBQLGD- ĐTN | ||||||
Chưa được đào tạo, bồi dưỡng | Đã được đào tạo, bồi dưỡng - hiệu quả | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Kiến thức và kỹ năng quản lý hành chính nhà nước | ||||||
2 | Nghiệp vụ quản lý | ||||||
3 | Chính sách, văn bản quy phạm pháp luật về GD và ĐTN | ||||||
4 | Kiến thức về thị trường lao động, quản lý sản xuất | ||||||
5 | Kiến thức về hội nhập quốc tế về GD và ĐTN | ||||||
6 | Sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý | ||||||
7 | Ngoại ngữ | ||||||
8 | Các nội dung khác … |
Câu 3: Đề nghị Ông/Bà cho ý kiến đánh giá về năng lực của giáo viên dạy nghề tại các cơ sở GD và ĐTN hiện nay.
Nội dung đánh giá | Mức độ | |||||
Kém | Yếu | Trung bình | Tốt | Rất tốt | ||
1 | Kiến thức chuyên môn | |||||
2 | Kỹ năng nghề | |||||
3 | Năng lực sư phạm |
Câu 4: Đề nghị Ông/Bà cho ý kiến đánh giá về mức độ phù hợp của nội dung chương trình GD và ĐTN so với yêu cầu về NNL của các cơ sở sử dụng nhân lực (CSSDNL) hiện nay, theo mức độ tăng dần từ 1 đến 5 (1 là không phù hợp, 2 là ít phù hợp, 3 là tương đối phù hợp, 4 là phù hợp, 5 là rất phù hợp).
Nội dung chương trình đào tạo | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Kiến thức | |||||
2 | Kỹ năng | |||||
3 | Thái độ nghề nghiệp |
Câu 5: Ý kiến của Ông/Bà về thời lượng học lý thuyết và thực hành trong chương trình GD và
ĐTN hiện nay.
Nội dung đánh giá | Mức độ | |||
Nhẹ | Phù hợp | Nặng | ||
1 | Về lý thuyết | |||
2 | Về thực hành |
Câu 6: Đề nghị Ông/Bà cho biết một số thông tin liên quan đến thực trạng cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học phục vụ GD và ĐTN hiện nay.
a. Thông tin chung:
Nội dung | Mức độ đáp ứng (%) | ||
Thiếu | Đủ | ||
1 | Phòng học | ||
2 | Xưởng thực hành | ||
3 | Phòng thí nghiệm | ||
4 | Sách, giáo trình, tài liệu dạy học | ||
5 | Các phương tiện và đồ dạy học | ||
6 | Máy móc, thiết bị |
b. Máy móc, thiết bị hiện có của Trường được sản xuất vào thời điểm nào sau đây?
Thời gian sản xuất | Tỷ lệ (%) so với tổng số máy móc, thiết bị của Trường | |
1 | Trước 1995 | |
3 | 1996 - 2005 | |
4 | 2006 - 2015 | |
5 | 2016 đến nay |
Câu 7: Đề nghị Ông/Bà đánh giá mức độ hợp tác giữa Nhà nước và CSSDNL theo mức độ tăng dần từ 1 đến 5 (1 là kém, 2 là tương đối kém, 3 là trung bình, 4 là tương đối tốt, 5 là tốt).
Nội dung hợp tác | Mức độ hợp tác | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | CSSDNL cung cấp thông tin cho nhà trường về nhu cầu nhân lực | |||||
2 | CSSDNL cung cấp thông tin cho nhà trường về nhân lực đã qua đào tạo nghề đang làm việc tại CSSDNL | |||||
3 | Nhà trường và CSSDNL ký hợp đồng đào tạo | |||||
4 | Nhà trường mời CSSDNL tham gia Hội đồng trường | |||||
5 | CSSDNL tham gia xây dựng chương trình đào tạo | |||||
6 | Nhà trường phối hợp với CSSDNL xây dựng chuẩn kỹ năng nghề | |||||
7 | Các chuyên gia của CSSDNL tham gia giảng dạy và hướng dẫn thực tập cho học sinh học nghề | |||||
8 | CSSDNL tham gia kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh học nghề | |||||
9 | Đội ngũ giáo viên, CBQLGD và ĐTN đến CSSDNL thực tập, học hỏi kinh nghiệm | |||||
10 | Học sinh học nghề đến CSSDNL thực tập, học hỏi kinh nghiệm | |||||
11 | Nhà trường và CSSDNL phối hợp nghiên cứu khoa học | |||||
12 | CSSDNL hỗ trợ nhà trường về cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học | |||||
13 | CSSDNL hỗ trợ nhà trường về kinh phí đào tạo | |||||
14 | Các nội dung hợp tác khác… |
Câu 8: Đề nghị Ông/Bà cho ý kiến về tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp sau đây về Nâng cao chất lượng GD và ĐTN trong phát triển NNL, theo mức độ từ 1 đến năm (1 là không cấp thiết/không khả thi, 2 là ít cấp thiết/ít khả thi, 3 là tương đối cấp thiết/tương đối khả thi, 4 là cấp thiết/khả thi, 5 là rất cấp thiết/rất khả thi).
Giải pháp | Tính cấp thiết | Tính khả thi | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Nâng cao nhận thức cho các chủ thể về vị trí, vai trò quan trọng của GD và ĐTN trong phát triển NNL | ||||||||||
2 | Đẩy mạnh đổi mới nội dung, chương trình, phương pháp, hình thức GD và ĐTN trong phát triển NNL ở các cơ sở GDNN | ||||||||||
3 | Đổi mới công tác lãnh đạo, quản lý GD và ĐTN; bổ sung, hoàn thiện cơ chế, chính sách nâng cao chất lượng GD và ĐTN | ||||||||||
4 | Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên; phát huy tính tự giác, chủ động sáng tạo của người học | ||||||||||
5 | Đầu tư có trọng điểm cơ sở GD và ĐTN tiên tiến; tăng cường hợp tác quốc tế, đẩy mạnh xã hội hóa GD và ĐTN với các doanh nghiệp | ||||||||||
6 | Định hướng phân luồng học sinh sau trung học cơ sở vào giáo dục và đào tạo nghề nghiệp |
Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà!
Phụ lục 7
PHIẾU HỎI 2
Dành cho Thầy/Cô giáo dạy nghề tại các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề
1. Mục đích
Để có những thông tin cần thiết làm cơ sở đánh giá thực trạng giáo dục và đào tạo nghề (GD và ĐTN) và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng GD và ĐTN trong phát triển nguồn nhân lực (NNL), đề nghị Thầy/Cô vui lòng trả lời câu hỏi dưới đây bằng cách điền vào chỗ trống (…) hoặc đánh dấu (×) vào ô mà Thầy/Cô cho là thích hợp.
2. Nội dung
Câu 1: Đề nghị Thầy/Cô vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân.
- Họ và tên của Thầy/Cô: ………………………………………………
- Giới tính: Nam Nữ
- Chức vụ: ………………………………………………
- Đơn vị công tác: Trường ………………………………………………
- Địa chỉ của Trường: ………………………………………………
- Điện thoại: ……………….., Fax: ….…………….., Email: …………………
Câu 2: Đề nghị Thầy/Cô cung cấp một số thông tin về đào tạo, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề (GVDN) từ năm 2005 đến nay. Nếu Thầy/Cô đã được tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng, xin cho biết hiệu quả của các khóa học theo mức độ tăng dần từ 1 đến 5 (1 là hiệu quả thấp, 2 là tương đối thấp, 3 là trung bình, 4 là tương đối cao, 5 là cao).
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Thực trạng | ||||||
Chưa được đào tạo, bồi dương | Đã được đào tạo, bồi dưỡng - hiệu quả | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
1 | Lý thuyết | ||||||
2 | Kỹ năng nghề | ||||||
3 | Nghiệp vụ sư phạm | ||||||
4 | Cập nhật kiến thức về công nghệ mới | ||||||
5 | Công nghệ thông tin | ||||||
6 | Ngoại ngữ | ||||||
7 | Các nội dung khác… |
Câu 3: Đề nghị Thầy/Cô cho ý kiến về mức độ phù hợp của nội dung chương trình đào tạo trình độ nghề so với yêu cầu của cơ sở sử dụng nhân lực (CSSDNL), theo thứ tự tăng dần từ 1 đến 5 (1 là không phù hợp, 2 là ít phù hợp, 3 là tương đối phù hợp, 4 là phù hợp, 5 là rất phù hợp).
Nội dung chương trình đào tạo | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Kiến thức | |||||
2 | Kỹ năng | |||||
3 | Thái độ nghề nghiệp |
Câu 4: Ý kiến của Thầy/Cô về thời lượng học lý thuyết và thực hành trong chương trình GD và
ĐTN hiện nay.
Nội dung đánh giá | Mức độ | |||
Nhẹ | Phù hợp | Nặng | ||
1 | Về lý thuyết | |||
2 | Về thực hành |
Câu 5: Đề nghị Thầy/Cô cho biết một số thông tin liên quan đến thực trạng cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học của Trường.
a. Thông tin chung:
Nội dung | Mức độ đáp ứng (%) | ||
Thiếu | Đủ | ||
1 | Phòng học | ||
2 | Xưởng thực hành | ||
3 | Phòng thí nghiệm | ||
4 | Sách, giáo trình, tài liệu dạy học | ||
5 | Các phương tiện và đồ dạy học | ||
6 | Máy móc, thiết bị |
b. Máy móc, thiết bị hiện có của Trường được sản xuất vào thời điểm nào sau đây?
Thời gian sản xuất | Tỷ lệ (%) so với tổng số máy móc, thiết bị của Trường | |
1 | Trước 1995 | |
3 | 1996 - 2005 | |
4 | 2006 - 2015 | |
5 | 2016 đến nay |
Câu 6: Đề nghị Thầy/Cô đánh giá mức độ hợp tác giữa nhà nước và CSSDNL theo thứ tự tăng dần từ 1 đến 5 (1 là kém, 2 là tương đối kém, 3 là trung bình, 4 là tương đối tốt, 5 là tốt).
Nội dung hợp tác | Mức độ hợp tác | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | CSSDNL cung cấp thông tin cho nhà trường về nhu cầu nhân lực | |||||
2 | CSSDNL cung cấp thông tin cho nhà trường về nhân lực đã qua đào tạo nghề đang làm việc tại CSSDNL | |||||
3 | Nhà trường và CSSDNL ký hợp đồng đào tạo | |||||
4 | Nhà trường mời CSSDNL tham gia Hội đồng trường | |||||
5 | CSSDNL tham gia xây dựng chương trình đào tạo | |||||
6 | Nhà trường phối hợp với CSSDNL xây dựng chuẩn kỹ năng nghề | |||||
7 | Các chuyên gia của CSSDNL tham gia giảng dạy và hướng dẫn thực tập cho học sinh học nghề | |||||
8 | CSSDNL tham gia kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh học nghề | |||||
9 | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý GD và ĐTN đến CSSDNL thực tập, học hỏi kinh nghiệm | |||||
10 | Học sinh học nghề đến CSSDNL thực tập, học hỏi kinh nghiệm | |||||
11 | Nhà trường và CSSDNL phối hợp nghiên cứu khoa học | |||||
12 | CSSDNL hỗ trợ nhà trường về cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học | |||||
13 | CSSDNL hỗ trợ nhà trường về kinh phí đào tạo | |||||
14 | Các nội dung hợp tác khác… |