Câu 6: Theo em, hiện nay học sinh trung học phổ thông có nguyện vọng về những vấn đề gì dưới đây? (Chọn 5 nguyện vọng nhất theo mức độ 1, 2, 3, 4, 5)
Vấn đề học sinh có nguyện vọng | Mức độ | |
1 | Học cao đẳng, đại học trở lên | |
2 | Giỏi tin học, ngoại ngữ | |
3 | Làm việc ở thành phố | |
4 | Làm việc trong cơ quan nhà nước | |
5 | Làm việc trong cơ quan ngoài nhà nước | |
6 | Sớm có cuộc sống tự lập | |
7 | Việc làm ổn định và thu nhập cao | |
8 | Kinh doanh, buôn bán | |
9 | Tham gia các hoạt động xã hội | |
10 | Có cuộc sống an nhàn | |
11 | Học nghề |
Có thể bạn quan tâm!
- Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 22
- Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 23
- Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 24
- Giáo dục và đào tạo nghề trong phát triển nguồn nhân lực ở nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Câu 7: Đánh giá mức độ yêu thích của các em đối với những nghề sau:
Nghề nghiệp | Mức độ | ||||
Rất thích | Thích | Bình thường | Không tích | ||
1 | Giáo viên | ||||
2 | Bác sĩ | ||||
3 | Luật | ||||
4 | Ngân hàng | ||||
5 | Xây dựng | ||||
6 | Kiến trúc | ||||
7 | Giao thông | ||||
8 | Ca sĩ | ||||
9 | Công nghệ thông tin | ||||
10 | Công tác xã hội | ||||
11 | Cơ khí | ||||
12 | Công nhân | ||||
13 | Trồng trọt, chăn nuôi | ||||
14 | Nhân viên văn phòng | ||||
15 | Nghề khác |
Câu 8: Sự hứng thú về nghề đã chọn của em như thế nào?
Say mê, quyết tâm vào được nghề đã chọn | |
Rất thích | |
Thích vừa phải | |
Không thích | |
Chán ghét |
Câu 9: Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, em sẽ:
Thi đại học | |
Thi cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và học nghề…. | |
Làm công nhân hoặc đi xuất khẩu lao đọng | |
Kinh doanh, buôn bán |
Câu 10: Mức độ tham gia các giờ học (sinh hoạt) hướng nghiệp của em như thế nào?
Rất thường xuyên | |
Thường xuyên | |
Thỉnh thoảng | |
Không tham gia bao giờ |
Câu 11: Khi lựa chọn nghề nghiệp, em quan tâm đến những vấn đề gì? (Chọn 5 vấn đề mà em quan tâm nhất, đánh số thứ tự quan tâm nhất xếp số 1).
Vấn đề quan tâm | Mức độ | |
1 | Nhu cầu, hứng thú của bản thân với nghề | |
2 | Cơ hội có việc làm sau khi ra trường | |
3 | Thu nhập quốc tế | |
4 | Nghề được ít hay nhiều người lựa chọn | |
5 | Năng lực, phẩm chất của cá nhân | |
6 | Vị thế xã hội của nghề | |
7 | Khả năng thăng tiến trong nghề | |
8 | Sự đồng tình ủng hộ của gia đình |
Câu 12: Những khó khăn mà em gặp phải khi chọn nghề? (Chọn khó khăn nhất mà em thường gặp phải, đánh số thứ tự khó khăn nhất xếp vị trí số 1)
Những khó khăn | Mức độ | |
1 | Không được tư vấn nghề | |
2 | Công tác hướng nghiệp không hiệu quả | |
3 | Hiểu không đầy đủ về nghề | |
4 | Thích một lúc nhiều nghề | |
5 | Chọn được nghề nhưng năng lực hạn chế | |
6 | Không xác định được hứng thú, năng lực với nghề nào | |
7 | Chọn nghề nhưng gia đình không ủng hộ | |
8 | Lo lắng về việc làm sau khi ra trường | |
9 | Lo lắng về thu nhập và sự ổn định của nghề |
Câu 13: Trong các hình thức chuẩn bị nghề dưới đây, em lựa chọn những hình thức chuẩn bị nghề nào? Hãy đánh giá mức độ các hình thức chuẩn bị nghề dưới đây?
Các hình thức chuẩn bị nghề | Mức độ | |||
Rất tích cực | Tích cực | Không tích cực | ||
1 | Học chuyên sâu về nghề đã chọn | |||
2 | Tích cực học tập để thi đỗ vào trường đã chọn | |||
3 | Rèn luyện những phẩm chất đạo đức cần thiết để thực hành nghề | |||
4 | Đọc sách, báo có liên quan đến nghề đã chọn | |||
5 | Đến những cơ sở thực hành | |||
6 | Hình thức chuẩn bị khác |
Câu 14: Theo em, các yếu tố dưới đây ảnh hưởng đến xu hướng chọn nghề của em ở mức độ nào?
Các yếu tố | Mức độ | |||||
Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Bình thường | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Xã hội | |||||
2 | Nhà trường | |||||
3 | Gia đình | |||||
4 | Bạn bè | |||||
5 | Bản thân học sinh |
Đề nghị em học sinh vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân.
- Em là học sinh trường ………………………………………………
- Giới tính: Nam Nữ
- Dân tộc: ………………
Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của các em!
Phụ lục 11
PHIẾU HỎI 6
Hỏi ý kiến các em học sinh trung học cơ sở về định hướng nghề nghiệp
1. Mục đích
Để có những thông tin cần thiết làm cơ sở đánh giá về nhu cầu học nghề của các em học sinh sau khi học tốt nghiệp trung học cơ sở, góp phần nâng cao chất lượng công tác hướng nghiệp ở các trường và có được nguồn nhân lực lao động đáp ứng yêu cầu thị trường lao động trong tương lai, đề nghị các em vui lòng trả lời câu hỏi dưới đây bằng cách điền vào chỗ trống (…) hoặc đánh dấu (×) vào ô mà các em cho là thích hợp.
2. Nội dung
Câu 1: Theo em, việc chuẩn bị nghề cho tương lai là:
Rất quan trọng | |
Quan trọng | |
Bình thường | |
Không quan trọng |
Câu 2: Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở, em sẽ tiếp tục gì?
Học tiếp ở bậc trung học phổ thông | |
Học nghề, giáo dục nghề nghiệp | |
Làm công nhân | |
Làm nông dân lao động sản xuất | |
Nhập ngũ quân sự | |
Và việc làm khác |
Câu 3: Nếu lựa chọn học tiếp bậc trung học phổ thông, em cho biết lý do là gì?
Có khả năng học tập, muốn học ở bậc cao hơn | |
Để đạt nguyện vọng của mình | |
Muốn có ngành nghề tốt, ổn định trong tương lai | |
Muốn có bằng cấp ở trình độ cao hơn | |
Vì bố mẹ, gia đình muốn cho học tiếp | |
Vì bạn bè đều chọn học tiếp | |
Vì lý do khác |
Câu 4: Theo em, trong các nghề dưới đây, nghề nào là nghề quan trọng nhất? (Đánh giá mức độ
quan trọng theo bảng dưới đây):
Nghề nghiệp | Mức độ | ||||
Rất quan trọng | Quan trọng | Bình thường | Không quan trọng | ||
1 | Giáo viên | ||||
2 | Bác sĩ, y tá, dược | ||||
3 | Luật | ||||
4 | Ngân hàng | ||||
5 | Xây dựng | ||||
6 | Kiến trúc | ||||
7 | Giao thông | ||||
8 | Ca sĩ, diễn viên | ||||
9 | Công nghệ thông tin | ||||
10 | Công tác xã hội | ||||
11 | Cơ khí | ||||
12 | Công nhân | ||||
13 | Trồng trọt, chăn nuôi | ||||
14 | Nhân viên văn phòng | ||||
15 | Nghề khác |
Câu 5: Theo em, em thấy mình phù hợp với nghề nào nhất? (chọn lấy 1 nghề)
Nghề nghiệp | Thứ tự ưu tiên | |
1 | Giáo viên | |
2 | Y, dược | |
3 | Luật | |
4 | Ngân hàng, tài chính | |
5 | Xây dựng | |
6 | Kiến trúc | |
7 | Giao thông | |
8 | Ca sĩ, diễn viên | |
9 | Công nghệ - thông tin, viễn thông | |
10 | Công tác xã hội | |
11 | Cơ khí | |
12 | Công nhân | |
13 | Trồng trọt, chăn nuôi | |
14 | Nhân viên văn phòng | |
15 | Nghề khác |
Câu 6: Em biết gì về nghề mà em cảm thấy phù hợp? Nếu học nghề em sẽ phải học ở
trường nào?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Theo em, những yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến xu hướng chọn nghề của mình?
Xã hội, thị trường lao động | |
Nhà trường | |
Gia đình | |
Bạn bè | |
Bản thân học sinh |
Đề nghị em học sinh vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân.
- Em là học sinh trường ………………………………………………
- Giới tính: Nam Nữ
- Dân tộc: ………………
Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của các em!
Phụ lục 12
SỐ LƯỢNG SINH VIÊN THEO HỌC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ CÔNG LẬP VÀ TƯ THỤC 2018 - 2019
Cơ sở giáo dục và đào tạo nghề công lập và tư thục
Đơn vị: Người
Ngành học | Số sinh viên | Tính phần trăm | |||
Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | ||
1 | Nông nghiệp | 3.047 | 1.716 | 8,56% | 11,82% |
2 | Công nghiệp | 19.709 | 3.166 | 55,34% | 21,81% |
3 | Dịch vụ | 12.544 | 9.498 | 35,23% | 65,42% |
4 | Sư phạm giáo dục dạy nghề | 311 | 139 | 0,87% | 0,96% |
Tổng cộng | 35.611 | 14.519 | 100% | 100% |
Nguồn: Báo cáo về Công tác tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục và đào tạo nghề năm học 2018 - 2019, Bộ Giáo dục và Thể thao của Lào (2019), tr.2.
Cơ sở giáo dục và đào tạo nghề tư thục
Đơn vị: Người
Ngành học | Số sinh viên | Tính phần trăm | |||
Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | ||
1 | Nông nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Công nghiệp | 2.921 | 823 | 13,48% | 7,01% |
3 | Dịch vụ | 13.844 | 10.231 | 37,41% | 92,99% |
Tổng cộng | 21.667 | 11.736 | 100% | 100% |
Nguồn: Báo cáo về Công tác tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục và đào tạo nghề năm học 2018 - 2019, Bộ Giáo dục và Thể thao của Lào (2019), tr.3.