BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
~~~~~~*~~~~~~
NGUYỄN ĐÌNH HẢO
GIẢI PHÁP XỬ LÝ NỢ XẤU CHO
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60.34.02.01
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. Lý Hoàng Ánh
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2012
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu mang tính độc lập của cá nhân. Luận văn được hoàn thành sau quá trình học tập, nghiên cứu thực tiễn, kinh nghiệm bản thân và dưới sự hướng dẫn của thầy PGS.TS. Lý Hoàng Ánh. Luận văn này chưa được ai công bố dưới bất kỳ hình thức nào.
Tác giả
Nguyễn Đình Hảo
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
: | Ngân hàng phát triển Châu Á | |
AMC | : | Công ty quản lý và khai thác tài sản |
BĐS | : | Bất động sản |
DATC | : | Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp |
DNDD | : | Doanh nghiệp dân doanh |
DNNN | : | Doanh nghiệp nhà nước |
DNTN | : | Doanh nghiệp tư nhân |
ĐTNN | : | Đầu tư nước ngoài |
IMF | : | Qũy tiền tệ quốc tế |
LDR | : | Tỷ lệ cho vay/huy động (Loan to Deposit Ratio) |
NHLD | : | Ngân hàng liên doanh |
NHNN | : | Ngân hàng nhà nước |
NHNNg | : | Ngân hàng nước ngoài |
NHTM | : | |
NPL | : | Nợ xấu (Non-performing loan) |
QTRR | : | Quản trị rủi ro |
SME | : | Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
SXKD | : | Sản xuất kinh doanh |
TMCP | : | Thương mại cổ phần |
TSBD | :: | Tài sản bảo đảm |
TTCK | : | Thị trường chứng khoán |
UBND | : | Ủy ban nhân dân |
WB | : | Ngân hàng thế giới |
WTO | : | Tổ chức thương mại thế giới |
XNK | : | Xuất nhập khẩu |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp xử lý nợ xấu cho hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam - 2
- Nợ Xấu Tại Các Ngân Hàng Thương Mại
- Tác Động Của Nợ Xấu Và Sự Cần Thiết Phải Xử Lý Nợ Xấu
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
Nội dung | Trang | |
[1.] | Mối quan hệ Nhà nước, Ngân hàng và Doanh nghiệp | 7 |
[2.] | Số lượng các NHTM Việt Nam từ 2006 - 2011 | 35 |
[3.] | Thị phần cho vay giai đoạn 2005 – 2011 | 39 |
[4.] | Thị phần huy động vốn giai đoạn 2005 – 2011 | 40 |
[5.] | Tỷ lệ cho vay/huy động (LDR) giai đoạn 2008-2011 | 48 |
[6.] | Diễn biến nợ xấu từ 2005 – 30/06/2012 | 50 |
[7.] | Các tỷ lệ nợ xấu được công bố tại 30/09/2012 | 51 |
[8.] | Phân tích nợ xấu theo nhóm các TCTD | 55 |
[9.] | Dư nợ theo đối tượng khách hàng | 56 |
[10.] | Kết quả xử lý nợ xấu đến ngày 30/09/2012 | 71 |
Nội dung | Trang | |
[1.] | Số lượng chi nhánh, phòng giao dịch của một số NHTM | 37 |
[2.] | Số lượng máy ATM và máy POS từ 2005-2011 | 38 |
[3.] | Tăng trưởng tín dụng từ năm 2005-2011 | 42 |
[4.] | Tăng trưởng huy động vốn từ năm 2005-2011 | 44 |
[5.] | Tăng trưởng tín dụng, tiền gửi và tăng trưởng GDP | 46 |
[6.] | Đầu tư ngoài ngành của các Tập đoàn, Tổng Công ty | 61 |
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương 1 4
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ NỢ XẤU TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 4
1.1. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 4
1.1.1. Khái niệm về tín dụng Ngân hàng thương mại (NHTM) 4
1.1.2. Phân loại tín dụng ngân hàng 4
1.1.2.1. Căn cứ vào mục đích cấp tín dụng 5
1.1.2.2. Căn cứ vào thời hạn cho vay 5
1.1.2.3. Căn cứ bảo đảm tín dụng 6
1.1.2.4. Căn cứ vào xuất xứ tín dụng 6
1.1.2.5. Căn cứ vào hình thái giá trị 6
1.1.2.6. Căn cứ vào phương thức hoàn trả 6
1.1.2.7. Căn cứ vào chủ thể vay vốn 7
1.1.3. Vai trò của tín dụng Ngân hàng 7
1.1.3.1. Đối với nền kinh tế 7
1.1.3.2. Đối với khách hàng 8
1.1.3.3. Đối với ngân hàng 9
1.2. NỢ XẤU TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 9
1.2.1. Khái niệm nợ xấu 9
1.2.2. Các dấu hiệu của những khoản nợ xấu 10
1.2.2.1. Dấu hiệu từ hoạt động SXKD của khách hàng 10
1.2.2.2. Dấu hiệu thuộc về quản lý của khách hàng 11
1.2.2.3. Dấu hiệu từ các thông tin tài chính 12
1.2.3. Phân loại nợ xấu của NHTM Việt Nam 12
1.2.3.1. Theo phương pháp “Định lượng” 12
1.2.3.2. Theo phương pháp “Định tính” 13
1.2.4. Nguyên nhân phát sinh nợ xấu 14
1.2.4.1. Nguyên nhân từ phía khách hàng vay vốn 14
1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía các NHTM 14
1.2.4.3. Nguyên nhân từ môi trường kinh doanh 15
1.2.5. Tác động của nợ xấu và sự cần thiết phải xử lý nợ xấu 16
1.2.5.1. Tác động đến hoạt động của NHTM 16
1.2.5.2. Tác động đến người đi vay 17
1.2.5.3. Tác động đến nền kinh tế nói chung 18
1.2.5.4. Sự cần thiết phải xử lý nợ xấu 18
1.2.6. Phương pháp phòng ngừa và xử lý nợ xấu 19
1.2.6.1. Nguyên tắc về quản lý nợ xấu của Ủy ban Basel 19
1.2.6.2. Các mô hình xử lý nợ xấu 20
1.2.6.3. Các biện pháp xử lý nợ xấu 21
1.2.7. Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của một số quốc gia trên thế giới 23
1.2.7.1. Kinh nghiệm của các nước Châu Âu 23
1.2.7.2. Kinh nghiệm của Trung Quốc 24
1.2.7.3. Kinh nghiệm của Hàn Quốc 28
1.2.7.4. Kinh nghiệm của Thái Lan 29
1.2.7.5. Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam 32
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 34
Chương 2 35
THỰC TRẠNG XỬ LÝ NỢ XẤU CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA 35
2.1. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA HỆ THỐNG NHTM VIỆT NAM 35
2.1.1. Số lượng các NHTM 35
2.1.2. Mạng lưới hoạt động 36
2.1.3. Thị phần cho vay 39
2.1.4. Thị phần huy động vốn 40
2.1.5. Tăng trưởng tín dụng và huy động vốn 41
2.1.5.1. Tăng trưởng tín dụng 41
2.1.5.2. Tăng trưởng huy động vốn 43
2.1.5.3. Một số đánh giá 45
2.1.5.4. Đánh giá tỷ lệ cho vay/huy động (LDR) 47
2.1.6. Một số đánh giá về môi trường pháp lý cho hoạt động của hệ thống NHTM 49
2.2. THỰC TRẠNG NỢ XẤU CỦA HỆ THỐNG CÁC NHTM 50
2.2.1. Diễn biến nợ xấu của hệ thống NHTM từ 2005-30/09/2012 50
2.2.2. Phân tích nợ xấu 52
2.2.2.1. Phân tích nợ xấu theo nhóm nợ 53
2.2.2.2. Phân tích nợ xấu theo lĩnh vực cho vay 53
2.2.2.3. Phân tích nợ xấu theo nhóm TCTD 55
2.2.2.4. Phân tích nợ xấu theo đối tượng khách hàng 56
2.2.3. Nguyên nhân phát sinh nợ xấu 57
2.2.3.1. Nguyên nhân từ phía các Ngân hàng thương mại 57
2.2.3.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng 60