Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng trong Cho thuê tài chính tại Công ty Cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - 13

PHỤ LỤC 2

PHÂN LOẠI NỢ THEO QUYẾT ĐỊNH 493 VÀ QUYẾT ĐỊNH 18 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC


Nhóm nợ Đặc điểm Nhóm 1 Nợ đủ tiêu chuẩn Các khoản nợ trong hạn và 1

Nhóm nợ Đặc điểm



Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn

- Các khoản nợ trong hạn và công ty CTTC đánh giá có đủ

khả năng thu hồi đầy đủ vốn gốc và lãi đúng hạn;

- Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày và công ty CTTC đánh giá là có đủ khả năng thu hồi đầy đủ vốn gốc và lãi đúng thời hạn còn lại.


Nhóm 2: Nợ cần chú ý

- Các khoản nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày;

- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu mà công ty CTTC đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ vốn gốc và lãi đúng kỳ hạn được điều chỉnh.


Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn

- Các khoản nợ quá hạn từ 91 đến 180 ngày;

- Các khoản nợ được cơ cấu lại kỳ hạn nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu được phân loại nhóm 2;

- Các khoản được miễn hoặc giảm lãi do KH không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng


Nhóm 4: Nợ nghi ngờ

- Các khoản nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày;

- Các khoản nợ được cơ cấu lại kỳ hạn nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày tính theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;

- Các khoản nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần thứ hai.



- Nợ khoanh và các khoản nợ chờ xử lý


Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày Nhóm 5 Nợ có khả năng mất vốn Các 2

- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;

-

Nhóm 5: Nợ có khả năng mất

vốn

Các khoản nợ được cơ cấu lại kỳ hạn nợ lần đầu quá hạn trên

90 ngày tính theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;

-

-

Các khoản nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần thứ hai mà đã quá hạn tính theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần hai;

Các khoản nợ được cơ cấu lần ba trở lên;

“ Nguồn: Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 và Quyết định số 18/2007/QĐ- NHNN ngày 25/04/2007 – Ngân hàng Nhà nước”.

PHỤ LỤC 3

Danh sách các công ty CTTC tại Việt Nam tính đến 31/12/2011


STT

Tên Công ty

Số và ngày cấp giấy phép

Vốn điều lệ

1

Công ty TNHH MTV Ngân hàng Đầu tư và Phát

triển Việt Nam.

BIDV Financial Leasing Company Ltd

08/GP-

CTCTTC ngày 27/10/1998

447 tỷ đồng

2

Công ty TNHH MTV CTTC Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam.

VCB Leasing Company Limited

05/GP-

CTCTTC ngày 25/05/1998

500 tỷ đồng

3

Công ty TNHH MTV CTTC NHTMCP Công

thương Việt Nam.

Industrial and Commercial Bank ofVietnam Leasing Company Limited.

04/GP-

CTCTTC ngày 20/03/1998

800 tỷ đồng

4

Công ty CTTC I Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. (ACL I)

Agribank no.1 Leasing Company

06/GP-

CTCTTC ngày 27/08/1998

200 tỷ đồng

5

Công ty CTTC II Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. (ALC II)

Agribank no.2 Leasing Company

07/GP-

CTCTTC ngày 27/08/1998

350 tỷ đồng

6

Công ty CTTC ANZ-V/TRACT. (100% vốn nước

ngoài)

14/GP-CTTC

ngày 19/11/199

103 tỷ đồng

7

Công ty TNHH CTTC Quốc tế Việt Nam (100%

vốn nước ngoài)

117/GP-NHNN

ngày 24/04/2008

150 tỷ đồng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.


(cấp lại)


8

Công ty CTTC Kexim. (100% vốn nước ngoài)

02/GP-

CTCTTC ngày 20/11/1996

13 triệu USD

9

Công ty TNHH

Thương Tín.

MTV

CTTC

Ngân

hàng

Sài

Gòn

04/GP-NHNN

ngày 12/04/2006

300 tỷ đồng

10

Công ty TNHH CTTC Quốc tế Chailease. (100%

vốn nước ngoài)

09/GP-NHNN

ngày 09/10/2006

10 triệu USD

11

Công ty TNHH MTV Cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu. (ACBL)

06/GP-NHNN

ngày 22/05/2007

200 tỷ đồng

12

Công ty TNHH MTV CTTC Công nghiệp tàu thủy. (Vinashin)

79/GP-NHNN

ngày 19/03/2008

200 tỷ đồng


Nguồn: Website Ngân hàng nhà nước Việt Nam. (http://www.sbv.gov.vn)”.

PHỤ LỤC 4

TỔ CHỨC BỘ MÁY HOẠT ĐỘNG CỦA SACOMBANK - SBL


Nguồn Quy chế tổ chức bộ máy hoạt động của Sacombank SBL 3


“Nguồn: Quy chế tổ chức bộ máy hoạt động của Sacombank - SBL”

Xem tất cả 110 trang.

Ngày đăng: 06/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí