PHỤ LỤC 2
PHÂN LOẠI NỢ THEO QUYẾT ĐỊNH 493 VÀ QUYẾT ĐỊNH 18 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Nhóm nợ Đặc điểm
Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn
- Các khoản nợ trong hạn và công ty CTTC đánh giá có đủ
khả năng thu hồi đầy đủ vốn gốc và lãi đúng hạn;
- Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày và công ty CTTC đánh giá là có đủ khả năng thu hồi đầy đủ vốn gốc và lãi đúng thời hạn còn lại.
Nhóm 2: Nợ cần chú ý
- Các khoản nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày;
- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu mà công ty CTTC đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ vốn gốc và lãi đúng kỳ hạn được điều chỉnh.
Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn
- Các khoản nợ quá hạn từ 91 đến 180 ngày;
- Các khoản nợ được cơ cấu lại kỳ hạn nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu được phân loại nhóm 2;
- Các khoản được miễn hoặc giảm lãi do KH không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng
Nhóm 4: Nợ nghi ngờ
- Các khoản nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày;
- Các khoản nợ được cơ cấu lại kỳ hạn nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày tính theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần thứ hai.
- Nợ khoanh và các khoản nợ chờ xử lý
- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
-
Nhóm 5: Nợ có khả năng mất
vốn
Các khoản nợ được cơ cấu lại kỳ hạn nợ lần đầu quá hạn trên
90 ngày tính theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;
-
-
Các khoản nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần thứ hai mà đã quá hạn tính theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần hai;
Các khoản nợ được cơ cấu lần ba trở lên;
“ Nguồn: Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/04/2005 và Quyết định số 18/2007/QĐ- NHNN ngày 25/04/2007 – Ngân hàng Nhà nước”.
PHỤ LỤC 3
Danh sách các công ty CTTC tại Việt Nam tính đến 31/12/2011
Tên Công ty | Số và ngày cấp giấy phép | Vốn điều lệ | |
1 | Công ty TNHH MTV Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam. BIDV Financial Leasing Company Ltd | 08/GP- CTCTTC ngày 27/10/1998 | 447 tỷ đồng |
2 | Công ty TNHH MTV CTTC Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam. VCB Leasing Company Limited | 05/GP- CTCTTC ngày 25/05/1998 | 500 tỷ đồng |
3 | Công ty TNHH MTV CTTC NHTMCP Công thương Việt Nam. Industrial and Commercial Bank ofVietnam Leasing Company Limited. | 04/GP- CTCTTC ngày 20/03/1998 | 800 tỷ đồng |
4 | Công ty CTTC I Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. (ACL I) Agribank no.1 Leasing Company | 06/GP- CTCTTC ngày 27/08/1998 | 200 tỷ đồng |
5 | Công ty CTTC II Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. (ALC II) Agribank no.2 Leasing Company | 07/GP- CTCTTC ngày 27/08/1998 | 350 tỷ đồng |
6 | Công ty CTTC ANZ-V/TRACT. (100% vốn nước ngoài) | 14/GP-CTTC ngày 19/11/199 | 103 tỷ đồng |
7 | Công ty TNHH CTTC Quốc tế Việt Nam (100% vốn nước ngoài) | 117/GP-NHNN ngày 24/04/2008 | 150 tỷ đồng |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Tiêu Phát Triển Hoạt Động Cttc Tại Sacombank - Sbl
- Một Số Kiến Nghị Với Các Cơ Quan Nhà Nước
- Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng trong Cho thuê tài chính tại Công ty Cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - 12
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
(cấp lại) | |||||||||
8 | Công ty CTTC Kexim. (100% vốn nước ngoài) | 02/GP- CTCTTC ngày 20/11/1996 | 13 triệu USD | ||||||
9 | Công ty TNHH Thương Tín. | MTV | CTTC | Ngân | hàng | Sài | Gòn | 04/GP-NHNN ngày 12/04/2006 | 300 tỷ đồng |
10 | Công ty TNHH CTTC Quốc tế Chailease. (100% vốn nước ngoài) | 09/GP-NHNN ngày 09/10/2006 | 10 triệu USD | ||||||
11 | Công ty TNHH MTV Cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu. (ACBL) | 06/GP-NHNN ngày 22/05/2007 | 200 tỷ đồng | ||||||
12 | Công ty TNHH MTV CTTC Công nghiệp tàu thủy. (Vinashin) | 79/GP-NHNN ngày 19/03/2008 | 200 tỷ đồng |
“Nguồn: Website Ngân hàng nhà nước Việt Nam. (http://www.sbv.gov.vn)”.
PHỤ LỤC 4
TỔ CHỨC BỘ MÁY HOẠT ĐỘNG CỦA SACOMBANK - SBL
“Nguồn: Quy chế tổ chức bộ máy hoạt động của Sacombank - SBL”