Giải pháp phát triển du lịch bền vững ở Tây Nguyên - 24


Phụ lục 05 :

TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐẾN KON TUM



TT


CÂU HỎI


Điểm Tối đa

Kết quả theo từng cấp độ: từ I, II,III, tương ứng với:

Rất tốt, tốt, chưa tốt

Kết quả

Cấp độ I (4­5 điểm)

Cấp độ II (2,5­

3,5 điểm)

Cấp độ III (1­2

điểm)


Tổng số phiếu


Điểm Tr. bình

Số phiếu

Điểm

Cộng dồn

Số

phiếu

Điểm

C.dồn

Số

phiếu

Điểm

C.dồn


1

Mức độ tiếp cận thông tin điểm đến trước khi hành trình như thế nào?


5




55


130


45


90


100


2,2


2

Thời gian di chuyển trong tổng thời gian chuyến đi có nhiều không?


5


9


36


37


81


54


108


100


2,25


3

Chất lượng cơ sở lưu trú có phù hợp với giá thị trường không?


5


62


280


29


90


9


18


100


3,88


4

Chất lượng dịch vụ vận tải có đảm bảo an toàn không?


5


32


150


68


205




100


3,55


5

Chi phí phải trả cho toàn bộ chuyến đi (ăn, ngủ, đi lại) như thế nào?


5


71


292


25


75


4


8


100


3,75


6

Sản phẩm du lịch có đa dạng, khác biệt, hấp dẫn không?


5




34


105


66


110


100


2,15

7

Hàng hóa đặc sản địa phương và các dịch vụ có

5

5

20

21

64

74

140

100

2,24

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.

Giải pháp phát triển du lịch bền vững ở Tây Nguyên - 24



đa dạng không?











8

Các dịch vụ: Bưu điện, Ti tvi, internet, đổi tiền, y tế.. có đáp ứng không?


5




100


300




100


3


9

Ẩm thực có đặc sắc, và vệ sinh an toàn thực phẩm như thế nào?


5


35


145


61


190


4


8


100


3,43


10

Tính chuyên nghiệp và thái độ phục vụ của nhân viên như thế nào?


5




18


48


82


160


100


2,08


11

Mức độ thân thiện của chính quyền và nhân dân địa phương ra sao?


5


55


230


35


110


10


20


100


3,6


12

Sự liên kết của các bên trong việc phục vụ du khách có tốt không?


5


2


8


17


52


81


160


100


2,2


13

Nhân dân địa phương có tham gia vào phục vụ du lịch không?


5


26


102


43


135


31


62


100


2,99


14

Phát huy bản sắc văn hóa dân tộc vào phục vụ du lịch như thế nào?


5


17


62


63


190


20


40


100


2,92


15

Các di tích lịch sử có được tôn tạo, bảo tồn không?


5


5


20


79


241


16


31


100


2,92


16

Vệ sinh môi trường khu du lịch đảm bảo mức độ nào?


5


55


230


45


140




100


3,7

17

An ninh có đảm bảo không?

5

45

200

65

190



110

3,9


18

Có tình trạng chèo kéo, tăng giá cho du khách không?


5


97


460




3


6


100


4,66


19

Bạn đánh giá về môi trường sinh thái tại đây như thế nào?


5


87


420


13


42




100


4,62


20

Quý khách có ý định quay lại nơi này lần sau không?


5


35


170


45


125


20


0


100


2,95


Tổng điểm

100








62,99

Phụ lục số: 06

Dự báo khách du lịch quốc tế đến các tỉnh vùng Tây Nguyên thời kỳ 2015 ­ 2030


Tên tỉnh

Hạng mục

2015

2020

2030


Kon Tum

Tổng số lượt khách (nghìn)

100

200

400

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,4

2,5

2,8

Tổng số ngày khách (nghìn)

240

500

1.100


Gia Lai

Tổng số lượt khách (nghìn)

80

150

400

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,5

2,7

2,9

Tổng số ngày khách (nghìn)

200

400

1.150


Đắk Lắk

Tổng số lượt khách (nghìn)

150

250

500

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,7

2,8

3,1

Tổng số ngày khách (nghìn)

400

700

1.550


Đắk Nông

Tổng số lượt khách (nghìn)

30

50

200

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,3

2,4

2,7

Tổng số ngày khách (nghìn)

70

120

550


Lâm Đồng

Tổng số lượt khách (nghìn)

220

350

700

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

2,7

2,8

3,2

Tổng số ngày khách (nghìn)

590

980

2.250

Tổng số lượt khách đến TN

Tổng số lượt khách (nghìn)

580

1.000

2.200

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

3,3

3,4

3,6

Tổng số ngày khách (nghìn)

1.900

3.400

7.900

Nguồn: Viện NCPT Du lịch

Phụ lục số 07

Dự báo khách du lịch nội địa đến các tỉnh vùng Tây Nguyên thời kỳ 2015 ­ 2030


Tên tỉnh

Hạng mục

2015

2020

2030


Kon Tum

Tổng số lượt khách (nghìn)

250

450

900

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,0

1,1

1,3

Tổng số ngày khách (nghìn)

250

500

1.200


Gia Lai

Tổng số lượt khách (nghìn)

280

450

900

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,0

1,1

1,3

Tổng số ngày khách (nghìn)

280

500

1.200


Đắk Lắk

Tổng số lượt khách (nghìn)

370

550

1.100

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,1

1,2

1,4

Tổng số ngày khách (nghìn)

390

650

1.600


Đắk Nông

Tổng số lượt khách (nghìn)

200

350

700

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

0,9

1,0

1,2

Tổng số ngày khách (nghìn)

180

350

900


Lâm Đồng

Tổng số lượt khách (nghìn)

2.900

3.700

5.000

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,3

1,4

1,6

Tổng số ngày khách (nghìn)

3.700

5.100

8.000

Tổng số lượt khách đến Tây Nguyên

Tổng số lượt khách (nghìn)

4.000

5.500

8.600

Ngày lưu trú trung bình (ngày)

1,75

1,8

1,9

Tổng số ngày khách (nghìn)

7.000

9.900

16.300

Nguồn: Viện NCPT Du lịch.

Phụ lục số 08

Danh mục các điểm du lịch phụ trợ Vùng Tây Nguyên


TT

Điểm du lịch

Địa chỉ

Nội dung

(1)

(2)

(3)

(4)


Tỉnh Kon Tum



1

Các điểm di tích ở TP.Kon Tum

TP.Kon Tum

Tham quan các di tích

2

Làng văn hóa Kon Klor, Kon Ktu, thác H'Lay và thác Mốp

TP.Kon Tum

Tham quan văn hóa, thắng cảnh

3

Di tích Đắk Tô – Tân Cảnh

Huyện Đắk Tô

Tham quan di tích

4

Ngục Đắk Glei

Huyện Đắk Glei

Tham quan di tích

5

Suối nước nóng Đắk Tô ­ Thác Đắk Lung

Huyện Đắk Tô

Tắm nước nóng, chăm sóc sức khỏe, tham quan

6

Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Huyện Ngọc Hồi

Du lịch biên giới kết hợp

thương mại cửa khẩu

7

Khu bảo tồn tự nhiên Ngọc Linh

Huyện Đắk Glei, Tu Mơ Rông

Nghiên cứu, sinh thái, thể thao mạo hiểm

8

VQG Chư Mom Ray

Huyện Sa Thầy

Sinh thái, thể thao mạo

hiểm

9

Rừng đặc dụng Đắk Uy

Huyện Đắk Hà

N/cứu sinh thái, văn hóa…


Tỉnh Gia Lai



1

Biển Hồ

TP.Pleiku

Vui chơi giải trí, thư giãn

2

Núi Hàm Rồng

TP.Pleiku

Tham quan cảnh quan

3

Nhà tù Pleiku

TP.Pleiku

Tham quan di tích

4

Thác Phú Cường

Huyện Chư Sê

Tham quan cảnh quan

5

Khu bảo tồn Kon Ja Răng

Kuyện K’Bang

Sinh thái, nghiên cứu

6

Khu di tích Tây Sơn Thượng Đạo

Thị xã An Khê

Tham quan di tích

7

VQG Kon Ka King

Huyện Mang Yang,

K’Bang và Đắk

Đoa

Sinh thái, nghiên cứu

8

Cửa khẩu Lệ Thanh

Huyện Đức Cơ

Du lịch biên giới kết hợp thương mại cửa khẩu

9

Lòng hồ A Yun Hạ

Huyện Chư Sê

Sinh thái, vui chơi giải trí

10

Làng kháng chiến Stor


Huyện K’Bang

Tham quan di tích

11

Thác Xung Khoeng

Huyện Chư Prông

Tham quan cảnh quan

12

Di tích lịch sử Plei Me

Huyện Chư Prông

Văn hóa, tham quan…

13

Di tích lịch sử Đắk Pơ

Huyện Đắk Pơ

Tham quan, văn hóa…


Tỉnh Đắk Lắk



1

Cụm di tích TP.Buôn Ma Thuột

TP.Buôn Ma Thuột

Tham quan, nghiên cứu

2

Tháp Yang Prong

Huyện Ea Súp

Tham quan thắng cảnh

3

Mộ vua săn bắt Voi

Huyện Buôn Đôn

Tham quan


4

Hang đá Đắk Tuar và thác Đắk Tuar

Huyện Krông Bông

Tham quan thắng cảnh

5

Thác Krông Kmar

Huyện Krông Bông

Tham quan thắng cảnh

6

Vườn quốc gia Chư Yang Sin

Huyện Lắk và Krông Bông

Sinh thái

6

Đèo Phượng Hoàng

Quốc lộ 26

Tham quan thắng cảnh

7

Thác Thủy Tiên

Huyện Krông Năng

Tham quan thắng cảnh

8

Tháp Chăm Yang Prông

Huyện Ea Súp

Tham quan di tích

9

Thác Bay, khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô – Ea Kar

Huyện Ma Đ'rắk ­ Ea Kar

Tham quan, sinh thái

10

Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Ka

Huyện Krông Ana

Sinh thái


Tỉnh Đắk Nông



1

Thác Dray Sáp, Thác Gia Long, thác Dray Nur

Huyện Cư Jut, huyện Krông Nô

Tham quan thắng cảnh

2

Suối nước khoáng Đắk Min

Huyện Đắk Min

Nghỉ dưỡng chữa bệnh

3

Thác Diệu Thanh

Huyện Đắk R'Lấp

Tham quan thắng cảnh

4

Thác Trinh Nữ

Huyện Cư Jut

Tham quan thắng cảnh

5

Thác Ba Tầng

Huyện Đắk Glong

Tham quan thắng cảnh

6

Khu bảo tồn Nam Nung

Huyện Đắk Glong

Tham quan, sinh thái

7

Thác Đăk G’Lun

Huyện Tuy Đức

Tham quan thắng cảnh

8

Di tích Nơ Trang Lơng

Huyện Krông Nô và Huyện Đắk G'long

Tham quan, nghiên cứu


Tỉnh Lâm Đồng



1

Khu du lịch Lang Biang

Huyện Lạc Dương

Tham quan thắng cảnh

2

Hồ Đại Ninh

Huyện Đức Trọng

Tham quan thắng cảnh

3

Khu du lịch sinh thái Ma Đa Gui

Huyện Đạ Huoai

Tham quan thắng cảnh

4

Thác Liên Khương

Huyện Đức Trọng

Tham quan thắng cảnh

5

Thác Pongour

Huyện Đức Trọng

Tham quan thắng cảnh

6

Hồ Đa Nhim ­ Đèo Ngoạn Mục

Huyện Đơn Dương

Tham quan, VCGT

7

Thác Liêng Rơwoa (thác Voi)

Huyện Lâm Hà

Tham quan thắng cảnh

8

Thác Bobla

Huyện Di Linh

Tham quan thắng cảnh


9

Thác Dambri, Trung tâm thành phố Bảo Lộc

Thành phố Bảo Lộc

Tham quan thắng cảnh

Nguồn: Viện NCPT Du lịch


Phụ lục số:09

Dự báo nhu cầu lao động du lịch cho các tỉnh vùng Tây Nguyên thời kỳ 2015 ­ 2030

Đơn vị tính: Người

Tỉnh

Hạng mục

2010 (*)

2015

2020

2025

2030

Kon Tum

Lao động trực tiếp trong du lịch

950

1.560

2.940

5.550

7.680

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

­

3.120

5.880

11.100

15.360

Tổng cộng

­

4.680

8.820

16.650

23.040

Gia Lai

Lao động trực tiếp trong du lịch

800

1.400

2.860

4.950

7.200

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

­

2.800

5.720

9.900

14.400

Tổng cộng

­

4.200

8.580

14.850

21.600

Đắk Lắk

Lao động trực tiếp trong du lịch

1.738

2.600

4.550

6.900

10.560

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

­

5.200

9.100

13.800

21.120

Tổng cộng

­

7.800

13.650

20.700

31.680

Đắk Nông

Lao động trực tiếp trong du lịch

500

1.300

2.340

3.600

5.280

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

­

2.600

4.680

7.200

10.560

Tổng cộng

­

3.900

7.020

10.800

15.840


Lâm Đồng

Lao động trực tiếp trong du lịch

7.800

15.400

26.520

34.500

44.480

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

­

30.800

53.040

69.000

88.960

Tổng cộng

­

46.20

0

79.560

103.500

133.440


Toàn vùng

Lao động trực tiếp trong du

lịch

11.78

8

22.26

0

39.210

55.500

75.200

Lao động gián tiếp ngoài xã

hội

­

44.52

0

78.420

111.000

150.400

Tổng cộng

­

66.780

117.630

166.500

225.600

Nguồn: Viện NCPT Du lịch. (*) số liệu hiện trạng.


Phụ lục số 10

Dự báo nhu cầu khách sạn cho các tỉnh vùng Tây Nguyên thời kỳ 2015 ­ 2030

Số TT

Tên tỉnh

2010 (*)

2015

2020

2025

2030

1

Kon Tum

800

1.300

2.100

3.700

4.800

2

Gia Lai

1.220

1.400

2.200

3.300

4.500

3

Đắk Lắk

2.336

2.600

3.500

4.600

6.600

4

Đắk Nông

1.025

1.300

1.800

2.400

3.300

5

Lâm Đồng

11.306

15.400

20.400

23.000

27.800

Toàn vùng

16.687

22.000

30.000

37.000

47.000

Công suất sử dụng phòng trung bình năm (%)

47,2

50

55

60

65

Đơn vị tính: Phòng


Nguồn: Viện NCPT Du lịch. (*) số liệu hiện trạng.

Xem tất cả 205 trang.

Ngày đăng: 01/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí