Phụ lục 05 :
TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐẾN KON TUM
CÂU HỎI | Điểm Tối đa | Kết quả theo từng cấp độ: từ I, II,III, tương ứng với: Rất tốt, tốt, chưa tốt | Kết quả | |||||||
Cấp độ I (45 điểm) | Cấp độ II (2,5 3,5 điểm) | Cấp độ III (12 điểm) | Tổng số phiếu | Điểm Tr. bình | ||||||
Số phiếu | Điểm Cộng dồn | Số phiếu | Điểm C.dồn | Số phiếu | Điểm C.dồn | |||||
1 | Mức độ tiếp cận thông tin điểm đến trước khi hành trình như thế nào? | 5 | 55 | 130 | 45 | 90 | 100 | 2,2 | ||
2 | Thời gian di chuyển trong tổng thời gian chuyến đi có nhiều không? | 5 | 9 | 36 | 37 | 81 | 54 | 108 | 100 | 2,25 |
3 | Chất lượng cơ sở lưu trú có phù hợp với giá thị trường không? | 5 | 62 | 280 | 29 | 90 | 9 | 18 | 100 | 3,88 |
4 | Chất lượng dịch vụ vận tải có đảm bảo an toàn không? | 5 | 32 | 150 | 68 | 205 | 100 | 3,55 | ||
5 | Chi phí phải trả cho toàn bộ chuyến đi (ăn, ngủ, đi lại) như thế nào? | 5 | 71 | 292 | 25 | 75 | 4 | 8 | 100 | 3,75 |
6 | Sản phẩm du lịch có đa dạng, khác biệt, hấp dẫn không? | 5 | 34 | 105 | 66 | 110 | 100 | 2,15 | ||
7 | Hàng hóa đặc sản địa phương và các dịch vụ có | 5 | 5 | 20 | 21 | 64 | 74 | 140 | 100 | 2,24 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Quản Lý Nhà Nước Về Kinh Tế, Văn Hóa, Xã Hội Và Môi Trường
- Phát Triển Du Lịch Tây Nguyên Theo Hướng Bền Vững,
- Giải pháp phát triển du lịch bền vững ở Tây Nguyên - 23
- Giải pháp phát triển du lịch bền vững ở Tây Nguyên - 25
Xem toàn bộ 205 trang tài liệu này.
đa dạng không? | ||||||||||
8 | Các dịch vụ: Bưu điện, Ti tvi, internet, đổi tiền, y tế.. có đáp ứng không? | 5 | 100 | 300 | 100 | 3 | ||||
9 | Ẩm thực có đặc sắc, và vệ sinh an toàn thực phẩm như thế nào? | 5 | 35 | 145 | 61 | 190 | 4 | 8 | 100 | 3,43 |
10 | Tính chuyên nghiệp và thái độ phục vụ của nhân viên như thế nào? | 5 | 18 | 48 | 82 | 160 | 100 | 2,08 | ||
11 | Mức độ thân thiện của chính quyền và nhân dân địa phương ra sao? | 5 | 55 | 230 | 35 | 110 | 10 | 20 | 100 | 3,6 |
12 | Sự liên kết của các bên trong việc phục vụ du khách có tốt không? | 5 | 2 | 8 | 17 | 52 | 81 | 160 | 100 | 2,2 |
13 | Nhân dân địa phương có tham gia vào phục vụ du lịch không? | 5 | 26 | 102 | 43 | 135 | 31 | 62 | 100 | 2,99 |
14 | Phát huy bản sắc văn hóa dân tộc vào phục vụ du lịch như thế nào? | 5 | 17 | 62 | 63 | 190 | 20 | 40 | 100 | 2,92 |
15 | Các di tích lịch sử có được tôn tạo, bảo tồn không? | 5 | 5 | 20 | 79 | 241 | 16 | 31 | 100 | 2,92 |
16 | Vệ sinh môi trường khu du lịch đảm bảo mức độ nào? | 5 | 55 | 230 | 45 | 140 | 100 | 3,7 | ||
17 | An ninh có đảm bảo không? | 5 | 45 | 200 | 65 | 190 | 110 | 3,9 | ||
18 | Có tình trạng chèo kéo, tăng giá cho du khách không? | 5 | 97 | 460 | 3 | 6 | 100 | 4,66 | ||
19 | Bạn đánh giá về môi trường sinh thái tại đây như thế nào? | 5 | 87 | 420 | 13 | 42 | 100 | 4,62 | ||
20 | Quý khách có ý định quay lại nơi này lần sau không? | 5 | 35 | 170 | 45 | 125 | 20 | 0 | 100 | 2,95 |
Tổng điểm | 100 | 62,99 |
Phụ lục số: 06
Dự báo khách du lịch quốc tế đến các tỉnh vùng Tây Nguyên thời kỳ 2015 2030
Hạng mục | 2015 | 2020 | 2030 | |
Kon Tum | Tổng số lượt khách (nghìn) | 100 | 200 | 400 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,4 | 2,5 | 2,8 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 240 | 500 | 1.100 | |
Gia Lai | Tổng số lượt khách (nghìn) | 80 | 150 | 400 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,5 | 2,7 | 2,9 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 200 | 400 | 1.150 | |
Đắk Lắk | Tổng số lượt khách (nghìn) | 150 | 250 | 500 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,7 | 2,8 | 3,1 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 400 | 700 | 1.550 | |
Đắk Nông | Tổng số lượt khách (nghìn) | 30 | 50 | 200 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,3 | 2,4 | 2,7 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 70 | 120 | 550 | |
Lâm Đồng | Tổng số lượt khách (nghìn) | 220 | 350 | 700 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 2,7 | 2,8 | 3,2 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 590 | 980 | 2.250 | |
Tổng số lượt khách đến TN | Tổng số lượt khách (nghìn) | 580 | 1.000 | 2.200 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 3,3 | 3,4 | 3,6 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 1.900 | 3.400 | 7.900 |
Nguồn: Viện NCPT Du lịch
Phụ lục số 07
Dự báo khách du lịch nội địa đến các tỉnh vùng Tây Nguyên thời kỳ 2015 2030
Hạng mục | 2015 | 2020 | 2030 | |
Kon Tum | Tổng số lượt khách (nghìn) | 250 | 450 | 900 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,0 | 1,1 | 1,3 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 250 | 500 | 1.200 | |
Gia Lai | Tổng số lượt khách (nghìn) | 280 | 450 | 900 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,0 | 1,1 | 1,3 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 280 | 500 | 1.200 | |
Đắk Lắk | Tổng số lượt khách (nghìn) | 370 | 550 | 1.100 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,1 | 1,2 | 1,4 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 390 | 650 | 1.600 | |
Đắk Nông | Tổng số lượt khách (nghìn) | 200 | 350 | 700 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 0,9 | 1,0 | 1,2 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 180 | 350 | 900 | |
Lâm Đồng | Tổng số lượt khách (nghìn) | 2.900 | 3.700 | 5.000 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,3 | 1,4 | 1,6 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 3.700 | 5.100 | 8.000 | |
Tổng số lượt khách đến Tây Nguyên | Tổng số lượt khách (nghìn) | 4.000 | 5.500 | 8.600 |
Ngày lưu trú trung bình (ngày) | 1,75 | 1,8 | 1,9 | |
Tổng số ngày khách (nghìn) | 7.000 | 9.900 | 16.300 |
Nguồn: Viện NCPT Du lịch.
Phụ lục số 08
Danh mục các điểm du lịch phụ trợ Vùng Tây Nguyên
Điểm du lịch | Địa chỉ | Nội dung | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | |
Tỉnh Kon Tum | ||||
1 | Các điểm di tích ở TP.Kon Tum | TP.Kon Tum | Tham quan các di tích | |
2 | Làng văn hóa Kon Klor, Kon Ktu, thác H'Lay và thác Mốp | TP.Kon Tum | Tham quan văn hóa, thắng cảnh | |
3 | Di tích Đắk Tô – Tân Cảnh | Huyện Đắk Tô | Tham quan di tích | |
4 | Ngục Đắk Glei | Huyện Đắk Glei | Tham quan di tích | |
5 | Suối nước nóng Đắk Tô Thác Đắk Lung | Huyện Đắk Tô | Tắm nước nóng, chăm sóc sức khỏe, tham quan | |
6 | Cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Huyện Ngọc Hồi | Du lịch biên giới kết hợp thương mại cửa khẩu | |
7 | Khu bảo tồn tự nhiên Ngọc Linh | Huyện Đắk Glei, Tu Mơ Rông | Nghiên cứu, sinh thái, thể thao mạo hiểm | |
8 | VQG Chư Mom Ray | Huyện Sa Thầy | Sinh thái, thể thao mạo hiểm | |
9 | Rừng đặc dụng Đắk Uy | Huyện Đắk Hà | N/cứu sinh thái, văn hóa… | |
Tỉnh Gia Lai | ||||
1 | Biển Hồ | TP.Pleiku | Vui chơi giải trí, thư giãn | |
2 | Núi Hàm Rồng | TP.Pleiku | Tham quan cảnh quan | |
3 | Nhà tù Pleiku | TP.Pleiku | Tham quan di tích | |
4 | Thác Phú Cường | Huyện Chư Sê | Tham quan cảnh quan | |
5 | Khu bảo tồn Kon Ja Răng | Kuyện K’Bang | Sinh thái, nghiên cứu | |
6 | Khu di tích Tây Sơn Thượng Đạo | Thị xã An Khê | Tham quan di tích | |
7 | VQG Kon Ka King | Huyện Mang Yang, K’Bang và Đắk Đoa | Sinh thái, nghiên cứu | |
8 | Cửa khẩu Lệ Thanh | Huyện Đức Cơ | Du lịch biên giới kết hợp thương mại cửa khẩu | |
9 | Lòng hồ A Yun Hạ | Huyện Chư Sê | Sinh thái, vui chơi giải trí | |
10 | Làng kháng chiến Stor | Huyện K’Bang | Tham quan di tích | |
11 | Thác Xung Khoeng | Huyện Chư Prông | Tham quan cảnh quan | |
12 | Di tích lịch sử Plei Me | Huyện Chư Prông | Văn hóa, tham quan… | |
13 | Di tích lịch sử Đắk Pơ | Huyện Đắk Pơ | Tham quan, văn hóa… | |
Tỉnh Đắk Lắk | ||||
1 | Cụm di tích TP.Buôn Ma Thuột | TP.Buôn Ma Thuột | Tham quan, nghiên cứu | |
2 | Tháp Yang Prong | Huyện Ea Súp | Tham quan thắng cảnh | |
3 | Mộ vua săn bắt Voi | Huyện Buôn Đôn | Tham quan |
Hang đá Đắk Tuar và thác Đắk Tuar | Huyện Krông Bông | Tham quan thắng cảnh | |
5 | Thác Krông Kmar | Huyện Krông Bông | Tham quan thắng cảnh |
6 | Vườn quốc gia Chư Yang Sin | Huyện Lắk và Krông Bông | Sinh thái |
6 | Đèo Phượng Hoàng | Quốc lộ 26 | Tham quan thắng cảnh |
7 | Thác Thủy Tiên | Huyện Krông Năng | Tham quan thắng cảnh |
8 | Tháp Chăm Yang Prông | Huyện Ea Súp | Tham quan di tích |
9 | Thác Bay, khu bảo tồn thiên nhiên Ea Sô – Ea Kar | Huyện Ma Đ'rắk Ea Kar | Tham quan, sinh thái |
10 | Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Ka | Huyện Krông Ana | Sinh thái |
Tỉnh Đắk Nông | |||
1 | Thác Dray Sáp, Thác Gia Long, thác Dray Nur | Huyện Cư Jut, huyện Krông Nô | Tham quan thắng cảnh |
2 | Suối nước khoáng Đắk Min | Huyện Đắk Min | Nghỉ dưỡng chữa bệnh |
3 | Thác Diệu Thanh | Huyện Đắk R'Lấp | Tham quan thắng cảnh |
4 | Thác Trinh Nữ | Huyện Cư Jut | Tham quan thắng cảnh |
5 | Thác Ba Tầng | Huyện Đắk Glong | Tham quan thắng cảnh |
6 | Khu bảo tồn Nam Nung | Huyện Đắk Glong | Tham quan, sinh thái |
7 | Thác Đăk G’Lun | Huyện Tuy Đức | Tham quan thắng cảnh |
8 | Di tích Nơ Trang Lơng | Huyện Krông Nô và Huyện Đắk G'long | Tham quan, nghiên cứu |
Tỉnh Lâm Đồng | |||
1 | Khu du lịch Lang Biang | Huyện Lạc Dương | Tham quan thắng cảnh |
2 | Hồ Đại Ninh | Huyện Đức Trọng | Tham quan thắng cảnh |
3 | Khu du lịch sinh thái Ma Đa Gui | Huyện Đạ Huoai | Tham quan thắng cảnh |
4 | Thác Liên Khương | Huyện Đức Trọng | Tham quan thắng cảnh |
5 | Thác Pongour | Huyện Đức Trọng | Tham quan thắng cảnh |
6 | Hồ Đa Nhim Đèo Ngoạn Mục | Huyện Đơn Dương | Tham quan, VCGT |
7 | Thác Liêng Rơwoa (thác Voi) | Huyện Lâm Hà | Tham quan thắng cảnh |
8 | Thác Bobla | Huyện Di Linh | Tham quan thắng cảnh |
Thác Dambri, Trung tâm thành phố Bảo Lộc | Thành phố Bảo Lộc | Tham quan thắng cảnh |
Nguồn: Viện NCPT Du lịch
Phụ lục số:09
Dự báo nhu cầu lao động du lịch cho các tỉnh vùng Tây Nguyên thời kỳ 2015 2030
Đơn vị tính: Người
Hạng mục | 2010 (*) | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
Kon Tum | Lao động trực tiếp trong du lịch | 950 | 1.560 | 2.940 | 5.550 | 7.680 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | | 3.120 | 5.880 | 11.100 | 15.360 | |
Tổng cộng | | 4.680 | 8.820 | 16.650 | 23.040 | |
Gia Lai | Lao động trực tiếp trong du lịch | 800 | 1.400 | 2.860 | 4.950 | 7.200 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | | 2.800 | 5.720 | 9.900 | 14.400 | |
Tổng cộng | | 4.200 | 8.580 | 14.850 | 21.600 | |
Đắk Lắk | Lao động trực tiếp trong du lịch | 1.738 | 2.600 | 4.550 | 6.900 | 10.560 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | | 5.200 | 9.100 | 13.800 | 21.120 | |
Tổng cộng | | 7.800 | 13.650 | 20.700 | 31.680 | |
Đắk Nông | Lao động trực tiếp trong du lịch | 500 | 1.300 | 2.340 | 3.600 | 5.280 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | | 2.600 | 4.680 | 7.200 | 10.560 | |
Tổng cộng | | 3.900 | 7.020 | 10.800 | 15.840 | |
Lâm Đồng | Lao động trực tiếp trong du lịch | 7.800 | 15.400 | 26.520 | 34.500 | 44.480 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | | 30.800 | 53.040 | 69.000 | 88.960 | |
Tổng cộng | | 46.20 0 | 79.560 | 103.500 | 133.440 | |
Toàn vùng | Lao động trực tiếp trong du lịch | 11.78 8 | 22.26 0 | 39.210 | 55.500 | 75.200 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | | 44.52 0 | 78.420 | 111.000 | 150.400 | |
Tổng cộng | | 66.780 | 117.630 | 166.500 | 225.600 |
Nguồn: Viện NCPT Du lịch. (*) số liệu hiện trạng.
Phụ lục số 10
Dự báo nhu cầu khách sạn cho các tỉnh vùng Tây Nguyên thời kỳ 2015 2030
Số TT | Tên tỉnh | 2010 (*) | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 |
1 | Kon Tum | 800 | 1.300 | 2.100 | 3.700 | 4.800 |
2 | Gia Lai | 1.220 | 1.400 | 2.200 | 3.300 | 4.500 |
3 | Đắk Lắk | 2.336 | 2.600 | 3.500 | 4.600 | 6.600 |
4 | Đắk Nông | 1.025 | 1.300 | 1.800 | 2.400 | 3.300 |
5 | Lâm Đồng | 11.306 | 15.400 | 20.400 | 23.000 | 27.800 |
Toàn vùng | 16.687 | 22.000 | 30.000 | 37.000 | 47.000 | |
Công suất sử dụng phòng trung bình năm (%) | 47,2 | 50 | 55 | 60 | 65 |
Đơn vị tính: Phòng
Nguồn: Viện NCPT Du lịch. (*) số liệu hiện trạng.