– Quy trình, quy chế tín dụng có sự đơn giản, nhưng vẫn đảm bảo được yêu cầu an toàn tín dụng.
3. Nh m nhân tố thuộc về Công tác tổ chức: Gồm
– Cơ cấu tổ chức của Agribank có sự phù hợp về số lượng và chất lượng nhân viên tại các vị trí làm việc.
– Các phòng ban được phân công công việc một cách rõ ràng, khoa học.
– Trách nhiệm và nghĩa vụ của các phòng ban và từng nhân viên được quy định rõ ràng, chặt chẽ.
– Tính chuyên môn hóa được đề cao trong hoạt động của từng nhân viên.
– Nguồn nhân sự của Agribank hiện nay có chất lượng tốt.
– Nhân sự làm việc tại bộ phận tín dụng của Agribank thể hiện tinh thần làm việc có trách nhiệm.
4. Nh m nhân tố thuộc về Chất lượng nhân sự: Gồm
– Nhân sự tại bộ phận tín dụng thể hiện thái độ làm việc nghiêm túc.
– Nhân sự tại bộ phận tín dụng thể hiện sự lịch sự, nhẹ nhàng khi tiếp xúc khách hàng.
– Công tác đào tạo, phát triển nhân sự được Agribank thực hiện một cách đều đặn và hiệu quả.
– Công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng nhân sự được Agribank thực hiện nghiêm túc, công bằng.
– Kết quả chất lượng nhân sự được thông báo cụ thể, chi tiết tới bản thân từng nhân viên của Agribank.
5. Nh m nhân tố thuộc về Năng lực quản trị: Gồm
– Nhân sự quản lý của Agribank có trình độ quản lý tốt.
– Nhân sự quản lý của Agribank có kiến thức và kinh nghiệm tốt.
– Nhân sự quản lý của Agribank có những sáng kiến mới và hiệu quả trong công tác điều hành quản lý.
– Nhân sự quản lý của Agribank luôn dành nhiều sự quan tâm tới việc cải thiện chất lượng tín dụng.
– Những quyết định của nhà quản lý trong ngắn hạn và trung hạn cho thấy sự chính xác cao.
6. Nhóm nhân tố thuộc về Trang thiết bị công nghệ: Gồm
– Trang thiết bị, máy tính, máy chủ của Agribank là hiện đại.
– Hệ thống quản lý nội bộ của ngân hàng hiện nay là hiện đại.
– Phần mềm quản lý và đánh giá tín dụng hoạt động một cách tin cậy và an toàn.
– Mỗi nhân viên đều dễ dàng tiếp cận và khai thác các thông tin tín dụng của khách hàng.
– Thông tin khách hàng được quản lý một cách khoa học.
7. Nhóm nhân tố thuộc về Thông tin tín dụng
– Nguồn thông tin để Agribank xử lý tín dụng là đa dạng, đầy đủ.
– Nguồn thông tin để Agribank xử lý tín dụng là tin cậy, chính xác.
– Bộ phận thu thập và xử lý thông tin của Agribank làm việc hiệu quả.
– Agribank quy định rõ ràng về trách nhiệm của từng cá nhân đối với công việc thu thập và xử lý thông tin.
8. Nhóm nhân tố thuộc về iểm tra và iểm soát nội bộ: Gồm
– Quy trình kiểm tra, kiểm soát nội bộ Agribank được xây dựng một cách khoa học.
– Hoạt động kiểm tra, kiểm soát nội bộ được triển khai một cách thường xuyên, hiệu quả.
– Các tiêu chí đánh giá, kiểm tra, kiểm soát được quy định một cách rõ ràng.
– Các tiêu chí đánh giá, kiểm tra, kiểm soát phù hợp với thực tế nghiệp vụ.
– Nhân viên kiểm tra, kiểm soát làm việc có trách nhiệm và đạo đức.
– Kết quả kiểm tra, kiểm soát phản ánh đúng được thực trạng hoạt động của ngân hàng.
– Kết quả kiểm tra, kiểm soát được phản hồi một cách nhanh chóng để lãnh đạo Agribank kịp thời đưa ra các giải pháp.
9. Nh m nhân tố thuộc về uy động vốn: Gồm
– Hoạt động huy động vốn của Agribank được triển khai hiệu quả, bền vững.
– Nguồn vốn huy động của Agribank có cơ cấu hợp lý, ổn định.
– Chính sách huy động vốn của Agribank có nhiều sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư cả trong và ngoài nước.
– Agribank xây dựng chỉ tiêu huy động vốn có sự tương ứng với kế hoạch tín dụng cùng kỳ.
– Agribank thường xuyên đưa ra các chương trình khuyến mại hấp dẫn để thu hút nguồn vốn nhàn rỗi.
10. Chất lượng tín dụng
– Chất lượng tín dụng của Agribank hiện nay là tốt
– Nguồn vốn tín dụng của Agribank hiện nay có sự an toàn cao.
– Diễn biến nợ xấu của ngân hàng là không phức tạp.
– Agribank có thể kiểm soát tốt hoạt động tín dụng của ngân hàng.
Các ý iến hác của chuyên gia về tín dụng, rủi ro tín dụng, chất lượng tín dụng của NHNo&PTNT
Ngày…… tháng…… năm……. | |
Người phỏng vấn | Chuyên gia trả lời phỏng vấn |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Phát Triển Hệ Thống Công Nghệ Thông Tin Tín Dụng, Hiện Đại Hoá Hệ Thống Công Nghệ Ngân Hàng Và Nâng Cao Công Tác Tổ Chức
- Tiếp Tục Phát Huy Thế Mạnh Của Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam Là Hướng Về “T M Nông”
- Nh M Nhân Tố Thuộc Về Chính Sách Tín Dụng: Gồm
- Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 17
- Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 18
- Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 19
Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 2
BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC
Về đánh giá các nhân tố tác động đến CLTD của NHNo&PTNT Việt Nam Của cán bộ tín dụng ngân hàng
Số phiếu:……..
Tôi đang tiến hành nghiên cứu về “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam”. Nhằm mục đích khảo sát và thu thập số liệu phục vụ cho đề tài nghiên cứu. Kết quả khảo sát sẽ giúp cho việc đánh giá khách quan về mức độ tác động của các nhân tố đến chất lượng tín dụng của NHNo&PTNT Việt Nam, từ đó đề ra các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng của NHNo&PTNT Việt Nam. Câu trả lời của Anh/ Chị là hết sức quan trọng để Tôi thu thập dữ liệu tin cậy và chính xác cao.
Kính chúc Anh/ Chị sức khỏe và thành công!
PHẦN KHẢO SÁT THÔNG TIN
Đánh dấu (X) vào ô vuông đặt trước thông tin phù hợp nhất với Anh/Chị. 1.Họ và tên:.............................................. Giới tính: Nam Nữ
Địa chỉ:................................................................................................................
2. Tuổi: Dưới 35 tuổi 35– 45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Trình độ học vấn: Trên đại học Đại học Cao đẳng–Trung cấp
4. Chi nhánh ngân hàng công tác hiện nay:
PHẦN KHẢO SÁT Ý KIẾN
Phần dưới đây xin mời Anh/Chị lựa chọn các phương án từ 1 đến 5 tương ứng với đánh giá của Anh/Chị về các nhận định được đưa ra dưới đây. Trong đó mức độ đánh giá như sau:
(2) Không đồng ý | (3) Bình thường | |
(4) Đồng ý | (5) Hoàn toàn đồng ý |
Phần A: Câu hỏi điều tra mức độ đồng ý của cán bộ tín dụng ngân hàng về các nhân tố tác động đến CLTD của NHNo&PTNT Việt Nam
Câu hỏi khảo sát | Mức điểm đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. Chính sách tín dụng | Chính sách tín dụng của Agribank được xây dựng trên cơ sở khoa học và thực tiễn vững chắc | |||||
Chính sách tín dụng hiện nay của Agribank là rõ ràng, phù hợp với điều kiện thực tế của ngân hàng | ||||||
Chính sách tín dụng đối với từng nhóm khách hàng được quy định rất rõ ràng, cụ thể | ||||||
Tính an toàn được đề cao trong chính sách tín dụng của Agribank | ||||||
2. Quy trình, quy chế | Quy trình, quy chế tín dụng của Agribank hiện nay được quy định một cách rõ ràng, chi tiết cho từng công việc | |||||
Các đơn vị của Agribank luôn thể hiện sự tuân thủ cao đối với các quy trình, quy chế tín dụng | ||||||
Những bước thực hiện trong quy trình, quy chế tín dụng thể hiện sự logic, nhịp nhàng | ||||||
Quy trình, quy chế tín dụng có sự đơn giản, nhưng vẫn đảm bảo được yêu cầu an toàn tín dụng | ||||||
3. Công tác tổ chức | Cơ cấu tổ chức của Agribank có sự phù hợp về số lượng và chất lượng nhân viên tại các vị trí làm việc | |||||
Các phòng ban được phân công công việc một cách rõ ràng, khoa học | ||||||
Trách nhiệm và nghĩa vụ của các phòng ban và từng nhân viên được quy định rõ ràng, chặt chẽ | ||||||
Tính chuyên môn hóa được đề cao trong hoạt động của từng nhân viên | ||||||
4. Chất lượng | Nguồn nhân sự tại Agribank hiện nay có chất lượng tốt |
Nhân sự làm việc tại bộ phận tín dụng của Agribank thể hiện tinh thần làm việc có trách nhiệm | ||||||
Nhân sự tại bộ phận tín dụng thể hiện thái độ làm việc nghiêm túc | ||||||
Nhân sự tại bộ phận tín dụng thể hiện sự lịch sự, nhẹ nhàng khi tiếp với khách hàng | ||||||
Công tác đào tạo, phát triển nhân sự được Agribank thực hiện một cách đều đặn và hiệu quả | ||||||
Công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng nhân sự được Agribank thực hiện nghiêm túc, công bằng | ||||||
Kết quả chất lượng nhân sự được thông báo cụ thể, chi tiết tới bản thân từng nhân viên tại Agribank | ||||||
5. Năng lực quản trị | Nhân sự quản lý của Agribank có trình độ quản lý tốt | |||||
Nhân sự quản lý của Agribank có kiến thức và kinh nghiệm tốt | ||||||
Nhân sự quản lý của Agribank có những sáng kiến mới và hiệu quả trong công tác điều hành quản lý | ||||||
Nhân sự quản lý của Agribank luôn dành nhiều sự quan tâm tới việc cải thiện chất lượng tín dụng | ||||||
Những quyết định của nhà quản lý trong ngắn hạn và trung hạn cho thấy sự chính xác cao | ||||||
6. Trang thiết bị công nghệ | Trang thiết bị, máy tính, máy chủ của Agribank là hiện đại | |||||
Hệ thống quản lý nội bộ của ngân hàng hiện nay là hiện đại | ||||||
Phần mềm quản lý và đánh giá tín dụng hoạt động một cách tin cậy và an toàn | ||||||
Mỗi nhân viên đều dễ dàng tiếp cận và khai thác các thông tin tín dụng của khách hàng |
Thông tin khách hàng được quản lý một cách khoa học | ||||||
7. Thông tin tín dụng | Nguồn thông tin để Agribank xử lý tín dụng là đa dạng, đầy đủ | |||||
Nguồn thông tin để Agribank xử lý tín dụng là tin cậy, chính xác | ||||||
Bộ phận thu thập và xử lý thông tin của Agribank làm việc hiệu quả | ||||||
Agribank quy định rõ ràng về trách nhiệm của từng cá nhân đối với công việc thu thập và xử lý thông tin | ||||||
8. Kiểm tra và kiểm soát nội bộ | Quy trình kiểm tra, kiểm soát nội bộ được Agribank xây dựng một cách khoa học | |||||
Hoạt động kiểm tra, kiểm soát nội bộ được triển khai một cách thường xuyên, hiệu quả | ||||||
Các tiêu chí đánh giá, kiểm tra, kiểm soát được quy định một cách rõ ràng | ||||||
Các tiêu chí đánh giá, kiểm tra, kiểm soát phù hợp với thực tế nghiệp vụ | ||||||
Nhân viên kiểm tra, kiểm soát làm việc có trách nhiệm và đạo đức | ||||||
9. Huy động vốn | Hoạt động huy động vốn của Agribank được triển khai hiệu quả, bền vững | |||||
Nguồn vốn huy động của Agribank có cơ cấu hợp lý, ổn định | ||||||
Chính sách huy động vốn của Agribank có nhiều hấp dẫn đối với các nhà đầu tư cả trong và ngoài nước | ||||||
Agribank xây dựng chỉ tiêu huy động vốn có sự tương ứng với kế hoạch tín dụng cùng kỳ | ||||||
Agribank thường xuyên đưa ra các chương trình |
khuyến mại hấp dẫn để thu hút nguồn vốn nhàn rỗi | ||||||
10. Chất lượng tín dụng | Chất lượng tín dụng tại Agribank hiện nay là tốt | |||||
Nguồn vốn tín dụng tại Agribank hiện nay có sự an toàn cao | ||||||
Diễn biến nợ xấu của ngân hàng đang trong giới hạn cho ph p | ||||||
Agribank có thể kiểm soát tốt hoạt động tín dụng của ngân hàng |
Phần B: Ý kiến cá nhân của Anh/Chị trong việc nâng cao chất lượng tín dụng của NHNo&PTNT Việt Nam
Anh/Chị vui lòng cho biết một số ý kiến đóng góp cá nhân trong việc nâng cao chất lượng tín dụng của NHNo&PTNT Việt Nam trong giai đoạn từ nay đến năm 2020.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Xin cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi của khảo sát này!
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRONG NGHIÊN CỨU SƠ BỘ
Đánh giá độ tin cậy dữ liệu
Reliability Statistics
N of Items | |
.889 | 5 |
Item–Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item–Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CSTD1 | 15.1277 | 9.984 | .753 | .860 |
CSTD2 | 15.1277 | 10.779 | .640 | .884 |
CSTD3 | 15.1170 | 9.717 | .816 | .846 |
CSTD4 | 15.3830 | 10.282 | .637 | .886 |
CSTD5 | 15.2021 | 9.066 | .815 | .844 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.899 | 5 |
Item–Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item–Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QTQC1 | 14.8404 | 10.028 | .801 | .866 |
QTQC2 | 14.9894 | 9.968 | .709 | .886 |
QTQC3 | 14.7979 | 9.991 | .717 | .884 |
QTQC4 | 14.9149 | 10.186 | .698 | .888 |
QTQC5 | 14.7128 | 10.035 | .838 | .859 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.909 | 4 |
Item–Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item–Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CTTC1 | 10.3617 | 6.190 | .827 | .870 |
CTTC2 | 10.3936 | 6.198 | .781 | .886 |
CTTC3 | 10.4362 | 6.378 | .749 | .897 |
CTTC4 | 10.3617 | 6.061 | .818 | .873 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.920 | 7 |
Item–Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item–Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CLNS1 | 22.0745 | 26.822 | .793 | .904 |
CLNS2 | 22.4149 | 26.202 | .746 | .908 |
CLNS3 | 22.1702 | 26.465 | .774 | .905 |
CLNS4 | 22.3617 | 27.997 | .642 | .918 |
CLNS5 | 22.1809 | 26.064 | .837 | .899 |
CLNS6 | 22.4362 | 25.926 | .739 | .909 |
CLNS7 | 22.4255 | 26.183 | .738 | .909 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.883 | 5 |
Item–Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item–Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NLQT1 | 15.0319 | 10.418 | .765 | .851 |
NLQT2 | 15.2128 | 10.062 | .712 | .860 |
NLQT3 | 15.2340 | 10.332 | .640 | .877 |
NLQT4 | 15.2766 | 9.557 | .685 | .869 |
NLQT5 | 15.2021 | 9.668 | .825 | .834 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.878 | 5 |
Item–Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item–Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TBCN1 | 14.8511 | 9.160 | .768 | .837 |
TBCN2 | 14.6170 | 9.293 | .666 | .862 |
TBCN3 | 14.7128 | 9.390 | .665 | .862 |
TBCN4 | 14.6383 | 9.481 | .763 | .840 |
TBCN5 | 14.8830 | 9.309 | .693 | .855 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.762 | 4 |
Item–Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item–Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TTTD1 | 10.8085 | 6.694 | .477 | .747 |
TTTD2 | 10.9574 | 5.353 | .671 | .640 |
TTTD3 | 10.8085 | 5.812 | .581 | .694 |
TTTD4 | 10.8936 | 6.311 | .517 | .728 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.918 | 7 |
Item–Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item–Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KTKS1 | 20.5426 | 17.434 | .754 | .905 |
KTKS2 | 20.5532 | 17.046 | .748 | .905 |
KTKS3 | 20.6064 | 18.177 | .653 | .915 |
KTKS4 | 20.5319 | 17.090 | .796 | .900 |
KTKS5 | 20.5638 | 17.367 | .783 | .902 |
KTKS6 | 20.5851 | 17.084 | .801 | .900 |
KTKS7 | 20.6170 | 17.336 | .696 | .911 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.803 | 5 |