TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
Đặng Thị Thanh Hương, 2012. Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần truyền thông Thanh Niên đến năm 2020. Luận văn thạc sỹ kinh tế, trường Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh.
Đỗ Văn Phức (2004), Quản lý nhân lực của doanh nghiệp, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
Jack Stack, Bo Burlingham 2010. Đặt cược vào nhân viên tiền vào trong tay bạn- Phương Lan- dịch giả, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
Khoa Quản trị kinh doanh, 2007. Quản trị học. NXB Phương Đông
Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang, 2008. Nghiên cứu khoa học marketing. NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Nguyễn Hữu Lam, 2007. Hành vi tổ chức. NXB Thống Kê.
Nguyễn Hữu Thân, 2012. Quản trị nhân sự. NXB Lao Động Xã Hội.
Nguyễn Thị Thơm, 2013. Hoàn Thiện công tác đánh giá kết quả thực hiện công việc tại Ngân hàng TMCP Công Thương chi Nhánh Bình Dương. Luận văn thạc sỹ kinh tế, trường Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh.
Phan Thị Minh Châu chủ biên, 2009. Quản trị học. NXB Phương Đông. Phạm Phi Yên, 2009. Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực. Trường Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh.
Trần Kim Dung, 2013. Quản trị nguồn nhân lực (Human resource management).
NXB Tổng Hợp TP.HCM
Tài liệu website:
Dương Thị Vân. Phương pháp luận phát triển nguồn nhân lực thư viện.
<http://www.thuvienquocgia.vn/nghiep-vu-thu-vien/phuong-phap-luan-phat- trien-nguon-nhan-luc-thu-vien.html>. [Ngày truy cập: 12/08/2014]
Một số khái niệm cơ bản về đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực. http://caobangedu.vn/mot-so-khai-niem-co-ban-ve-dao-tao-va-su-dung- nguon- nhan-luc-1389.html> [Ngày truy cập: 12/08/2014]
Việt Phong, 2014 . Hướng đi nào cho loại hình cho thuê tài chính.
<http://www.nhandan.com.vn/mobile/_mobile_kinhte/_mobile_nhandinh/item/24 013602.html>. [Ngày truy cập: 02/10/2014]
Papercamp, 2014. HRM of company. <http://www.papercamp.com/essay/5997/ Hrm-Of-Company>. [Ngày truy cập: 02/10/2014]
Tailieu, 2013. Quản trị chiến lược nguồn nhân lực. <http://tailieu.vn/doc/quan- tri-chien-luoc-nguon-nhan-luc-shrm--194865.html>. [Ngày truy cập: 05/10/2014]
Tài liệu công ty
ACB, 2007. Thỏa ước lao động tập thể . TP. Hồ Chí Minh tháng 5 năm 2007. ACB, Ban chất lượng, 2011. Sổ tay chất lượng. TP. Hồ Chí Minh tháng 06 năm 2011.
ACB, phòng Tuyển dụng, 2012. Thủ tục tuyển dụng. TP.Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2012.
ACB, phòng Tuyển dụng, 2012. Hướng dẫn lập bảng mô tả công việc. TP.Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2012.
ACB, phòng Quản lý và đãi ngộ, 2013. Nguyên tắc đánh giá hiệu quả hoạt động công việc năm 2013. TP.Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013.
ACB, 2013. Báo cáo thường niên 2013. TP.Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2014
ACB Leasing, phòng Kế toán - Hành chánh, 2013 - 2014. Báo cáo biến động nhân sự năm 2013 – 2014.
ACB Leasing, phòng Kế toán - Hành chánh, 2014. Báo cáo lao động. TP.Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2014.
ACB Leasing, phòng Kế toán - Hành chánh, 2012. Báo cáo hoạt động kinh doanh năm 2012. TP.Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2012.
ACB Leasing, phòng Kế toán - Hành chánh, 2013. Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2013. TP.Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2014
ACB Leasing, phòng Kế toán - Hành chánh, 2014. Hướng dẫn đánh giá mức độ hài lòng khách hàng bên trong và bên ngoài năm 2014. TP.Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2014.
ACB Leasing, 2014. Quyết định số 03/QĐ-HĐTV.14 ban hành ngày 09/04/2014 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức tại Công ty Cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu. TP.Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2014.
ACB Leasing, 2014. Báo cáo cuộc họp Hội đồng thành viên ACB Leasing.
TP.Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2014.
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Sơ đồ Quá trình hoạch định nguồn nhân lực Phụ lục 2: Sơ đồ tổ chức Phụ lục 3: Bảng mô tả công việc của chức danh Nhân viên Phân tích tín dụng Phụ lục 4: Mẫu Phiếu phỏng vấn ứng viên
Phụ lục 5: Thẻ điểm cân bằng của chức danh Phó phòng Kinh doanh (cá nhân) Phụ lục 6: Mẫu khảo sát khách hàng bên ngoài
Phụ lục 7: Mẫu đánh giá chéo khách hàng nội bộ
Phụ lục 8: Mẫu báo cáo kết quả khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng Phụ lục 9: Bảng đánh giá thành tích công việc (cấp nhân viên)
Phụ lục 10: Bảng đánh giá thành tích công việc (cấp quản lý) Phụ lục 11: Hướng dẫn chấm điểm mục tiêu năng lực
Phụ lục 12: Nội dung thảo luận nhóm Phụ lục 13: Bảng câu hỏi khảo sát Phụ lục 14: Kết quả khảo sát
Phụ lục 15: Thẻ điểm cân bằng của chức danh Trưởng/ Phó phòng Kinh doanh Phụ lục 16: Hướng dẫn chấm điểm mức độ hoàn thành công việc
Phụ lục 17: Bảng mô tả công việc Phụ lục 18: Bản thảo câu hỏi khảo sát
Phụ lục 19: Bản thảo câu hỏi khảo sát điều chỉnh lần 2 Phụ lục 20: Khảo sát đánh giá bổ nhiệm/ thăng cấp
PHỤ LỤC 1
QUÁ TRÌNH HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
(Trần Kim Dung, 2011, p.44)
Dự báo/ phân tích công việc
Dự báo/ xác định nhu cầu nhân lực
Phân tích môi trường, xác định mục tiêu, lựa chọn chiến lược
Chính sách
Phân tích hiện trạng quản trị nguồn nhân lực
Thực hiện
Phân tích cung cầu, khả năng điều chỉnh
Kế hoạch/ chương trình
- Thu hút
- Đào tạo và phát triển
- Trả công và kích
thích
- Quan hệ lao động
Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện
PHỤ LỤC 2
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC ACB LEASING
(ACB Leasing, 2014)
PHỤ LỤC 3
MÔ TẢ CÔNG VIỆC
P/ Bộ phận Công tác: BP. Phân tích tín dụng |
Cấp trên Trực tiếp: Trưởng bộ phận Phân tích tín dụng |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Đối Với Công Tác Thu Hút Nguồn Nhân Lực Tại Acb Leasing
- Sơ Đồ Cấp Bậc Của Các Phòng/ Bộ Phận (Đề Xuất Của Tác Giả)
- Quy Trình Xây Dựng Thẻ Điểm Cân Bằng Cho Từng Chức Danh (Đề Xuất Của Tác Giả)
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 14
- Kết Quả Đánh Giá Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng Nội Bộ (Icsi)
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 16
Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.
1. Phân tích, thẩm định, tái thẩm định và đề xuất cấp tín dụng trong phạm vi được phân công. 2. Tham mưu xây dựng chính sách tín dụng, quy chế, quy định về nghiệp vụ cho thuê tài chính. 3. Tổng hợp thông tin ngành, viết báo cáo tổng hợp, đánh giá ngành |
1. Phối hợp chặt chẽ với phòng Kinh doanh thẩm định hồ sơ khách hàng có nhu cầu thuê tài chính. Đánh giá tính khả thi của dự án/ phương án và khả năng trả nợ của khách hàng. - Nhận và nghiên cứu hồ sơ cấp tín dụng - Thu thập các thông ngành và yêu cầu bổ sung các chứng từ liên quan đến hồ sơ tín dụng. - Thẩm định khoản cấp tín dụng, đánh giá thông tin, số liệu để có thể đưa ra nhận xét và đề xuất hợp lý. - Hoàn tất lập tờ trình và trình ký cấp kiểm soát. - Trình hồ sơ cho cấp thẩm quyền phê duyệt |
2. Đánh giá, phân tích lại các hồ sơ tín dụng có nguy cơ chuyển sang nợ xấu, đề xuất các biện pháp liên quan đến kiểm soát tín dụng. |
3. Tổng hợp thông tin ngành và viết các báo cáo tổng hợp, đánh giá ngành theo phân công. - Hỗ trợ phòng/ bộ phận/ kên phân phối trong việc định hướng phát triển khách hàng. - Hỗ trợ trong việc thẩm định khách hàng. |
4. Thực hiện các công việc các theo phân công của cấp quản lý. |
1/3
- Làm việc trong văn phòng. - Đi công tác bên ngoài theo yêu cầu công việc. - Phương tiện đi lại: Xe máy - Làm ngoài giờ theo yêu cầu công việc - Công cụ làm việc: Máy vi tính, máy in, điện thoại bàn, máy tính và các văn phòng phẩm khác. |
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
- - - |
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC/ ORGANISATION CHART
Ban Tổng Giám đốc
Cấp Quản Lý Cao Hơn
/Direct Supervisor’s Manager
Trưởng bộ phận Phân tích tín dụng
Cấp Quản Lý Trực Tiếp
Chuyên viên
Nhân viên
Direct Supervisor
Vị trí của chức danh.
Position
1. Trình độ Học vấn Học vấn: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kinh tế, Tài chính, Ngân hàng. Vi tính: Thành thạo Word, Excel, Power Point. Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B trở lên. |
2. Kiến thức/ Chuyên môn Có Liên Quan Có kiến thức về rủi ro tín dụng; tín dụng doanh nghiệp, phân tích tài chính, pháp lý liên quan, kế toán. Hiểm biết các sản phẩm dịch vụ ngân hàng và cho thuê tài chính. |
3. Các Kỹ Năng Kỹ năng tư duy, phán đoán Kỹ năng phân tích tổng hợp Kỹ năng đàm phán, thuyết phục, nhìn nhận vấn đề và giải quyết vấn đề. Kỹ năng phối hợp và làm việc nhóm. Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình |
4. Các Kinh nghiệm Liên quan Có kinh nghiệm nghiệp vụ phân tích tín dụng tại các tổ chức tài chính, tổ chức tín dụng. |
5. Các Phẩm chất Cá nhân Cần có Trung thực, thẳng thắn, liêm khiết, có trách nhiệm với công việc được phân công. Nhiệt huyết, năng động trong công việc, có tinh thần cầu tiến. Sáng tạo, nhạy bén với cái mới. |
2/3
Mục đích/ Lý do | |
Quan hệ Bên trong Tổ chức Các phòng/bộ phận. Các kênh phân phối. | Phối hợp thực hiện công việc |
Quan hệ Bên ngoài Tổ chức Khách hàng | Tạo mối quan hệ tốt với khách hàng |