MỐI QUAN HỆ TRONG CÔNG VIỆC
Ngày | tháng | năm | Chữ ký | |
Được duyệt bởi: | Ngày | tháng | năm | Chữ ký |
Có hiệu lực từ: | Ngày | tháng | năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Cấp Bậc Của Các Phòng/ Bộ Phận (Đề Xuất Của Tác Giả)
- Quy Trình Xây Dựng Thẻ Điểm Cân Bằng Cho Từng Chức Danh (Đề Xuất Của Tác Giả)
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 13
- Kết Quả Đánh Giá Mức Độ Hài Lòng Của Khách Hàng Nội Bộ (Icsi)
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 16
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 17
Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.
3/3
PHỤ LỤC 4
(ACB, phòng Tuyển dụng, 2012)
NGÂN HÀNG Á CHÂU
KHỐI QUẢN TRỊ NGUỒN LỰC
PHIẾU PHỎNG VẤN ỨNG VIÊN
Vị trí dự tuyển: ………………………………
A. Thông tin ứng viên:
Tên ứng viên Ngày sinh
Tốt nghiệp
Ngoại ngữ Chứng chỉ
Kinh nghiệm
Nguyện vọng làm việc tại
B. Kết quả thi kiểm tra nghiệp vụ:Chuyên môn: , Anh văn: , Kỹ năng:
C. Phỏng vấn:
Vui lòng sử dụng thang đo sau để đánh giá các đề mục. Đánh dấu X vào ô thích hợp. Vui lòng gửi về Phòng Nhân sựsau khi phỏng vấn.
THANG ĐÁNH GIÁ ỨNG VIÊN
1 = Rất kém 2 = Kém 3 = Trung bình 4 = Tốt
5 = Rất tốt
TRÌNH ĐỘ VÀ KỸ NĂNG
Trình độ và kỹ năng chuyên môn mà ứng viên cần có để có thể thực hiện được công việc.
Anh/Chị hãy giới thiệu tóm tắt về quá trình học và làm việc của mình?
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Kỹ năng chuyên môn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TRÁCH NHIỆM
Mức độ trung thực và tinh thần trách nhiệm trong công việc mà ứng viên cần phải thể hiện trong quá trình phỏng vấn.
Anh/Chị hiểu thế nào là trung thực và trách nhiệm trong công việc? Hãy cho một ví dụ minh họa.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tinh thần trách nhiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
GIAO TIẾP
Mức độ giao tiếp bằng lời và trình bày văn bản. Ứng viên cần thể hiện khả năng lắng nghe tốt và khả năng làm việc theo nhóm. Nhân cách hòa đồng và thân thiện.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Trình bày văn bản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
QF – 10/TD – 11.08 1/3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Khả năng làm việc theo nhóm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân cách hòa đồng, thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khả năng lắng nghe
TÍNH CHỦ ĐỘNG TRONG CÔNG VIỆC
Mức độ ứng viên thể hiện tiềm năng làm việc độc lập hoặc làm việc ít cần sự giám sát. Mức độ ứng viên thể hiện tính chủ động trong công việc.
Hãy cho một ví dụ Anh/Chị tự sắp xếp kế hoạch làm việc cho mình.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Khả năng chủ động trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SỰ ỔN ĐỊNH TRONG CÔNG VIỆC
Mức độ ứng viên thể hiện sự ổn định trong công việc (mức độ thay đổi công việc, thời gian làm việc của công việc vừa qua). Khả năng bình tĩnh khi phỏng vấn.
Anh/Chị đã từng thay đổi bao nhiêu công việc? Hãy giải thích vắn tắt lý do thay đổi công việc?
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Khả năng tự kiềm chế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
Mức độ ứng viên thể hiện lý do chọn làm việc tại ACB. Mức độ phù hợp giữa công việc và mục tiêu cá nhân. Mức độ ứng viên thể hiện tính chịu khó trong công việc.
Tại sao Anh/Chị lại chọn ACB? Mục tiêu cá nhân của Anh/Chị trong 3-5 năm tới là gì? Anh/Chị làm thế nào để cân bằng giữa yêu cầu công việc và cuộc sống?
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Sự phù hợp giữa công việc và mục tiêu cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tính chịu khó trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TÍNH LINH HOẠT TRONG CÔNG VIỆC
Mức độ ứng viên thể hiện khả năng làm nhiều công việc khác nhau cùng lúc và kiểm soát sự thay đổi trong công việc.
Anh/Chị có từng làm nhiều việc cùng lúc chưa? Kết quả? Anh/Chị có muốn làm việc trong môi trường nhiều thay đổi (nhiệm vụ, nơi làm việc…)?
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Khả năng kiểm soát sự thay đổi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KHẢ NĂNG SÁNG TẠO
Mức độ ứng viên thể hiện sự sáng tạo (khả năng giải quyết vấn đề, khả năng đưa ra đề xuất, sáng kiến…)
Hãy cho ví dụ Anh/Chị đưa ra các đề xuất, sáng tạo nhằm cải tiến công việc?
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Khả năng đưa ra đề xuất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý kiến của người phỏng vấn:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
QF – 10/TD – 11.08 2/3
...............................................................................................................................................................
Kết luận: Nên tuyển dụng Không nên tuyển dụng
Họ và tên người phỏng vấn: .................................................. Ký tên: .............................................
Ngày …… tháng …… năm ……………………
QF – 10/TD – 11.08 3/3
NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH
PHỤ LỤC 5
(ACB Leasing, 2014)
THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG NĂM 2014 - Phó phòng Kinh doanh Người thực hiện: Nguyễn Văn A
TIÊU CHÍ KPI | ĐƠN VỊ TÍNH | TỶ TRỌNG | KẾ HOẠCH | THỰC HIỆN | MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH | ĐIỂM CHẤM | ĐƠN VỊ CUNG CẤP SỐ LIỆU | GHI CHÚ | |
TÀI CHÍNH 70% | |||||||||
1 | Quy mô dư nợ (phòng) | triệu đồng | P. Kế toán | Dư nợ tăng ròng | |||||
2 | Lợi nhuận trước thuế (phòng) | triệu đồng | P. Kế toán | ||||||
3 | Tỷ lệ Nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5 (phòng) | % | P. Kế toán | Dư nợ nhóm 2-5/ Tổng dư nợ thực hiện tương ứng Đạt điểm tối đa trường hợp không phát sinh nợ nhóm 2-5 | |||||
4 | Tỷ lệ Nợ nhóm 3 đến 5 thu được trong năm (phòng) | % | P. DVKH | Tỷ lệ dư nợ nhóm 3-5 giảm/ Tổng dư nợ nhóm 3-5 đang quản lý Đạt điểm tối đa trường hợp không phát sinh nợ nhóm 3-5 | |||||
KHÁCH HÀNG | 15% | ||||||||
1 | Mức độ hài lòng của khách hàng nội bộ (eCSI) | điểm | BP. Hành chánh tổng hợp | Kết quả khảo sát khách hàng | |||||
2 | Mức độ hài lòng của khách hàng nội bộ (iCSI) | điểm | BP. Hành chánh tổng hợp | Đánh giá chéo giữa các Phòng/ bộ phận | |||||
3 | Số lượng khách hàng tăng ròng (phòng) | đơn vị | P. DVKH | ||||||
QUY TRÌNH NỘI BỘ | 10% | ||||||||
1 | Hoàn thành các công việc TGĐ giao | % | TGĐ đánh giá |
TIÊU CHÍ KPI | ĐƠN VỊ TÍNH | TỶ TRỌNG | KẾ HOẠCH | THỰC HIỆN | MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH | ĐIỂM CHẤM | ĐƠN VỊ CUNG CẤP SỐ LIỆU | GHI CHÚ | |
2 | Tuân thủ quy trình, quy định, pháp luật | % | Ban kiểm soát | quy đổi điểm trừ từ kết quả kiểm toán | |||||
3 | Kết quả chấm công | điểm | BP. Hành chánh | ||||||
NHÂN SỰ | 5% | ||||||||
1 | Tham gia các khóa đào tạo cập nhật kiến thức, quy định pháp luật liên quan đến hoạt động cho thuê tài chính | khóa | BP. Hành chánh | Thống kê danh sách điểm danh của từng khóa học | |||||
* Các số liệu tính đến 31/12/2014
Trưởng đơn vị
Ngày …… tháng …… năm 2014
Nhân sự phụ trách
PHI U ĐÁNH GIÁ M C Đ HÀI LÒNG C A KHÁCH HÀNG Đ I V I CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH
ACB Leasing trân tr ng c m ơn Quý khách đã tin tư ng và s d ng d ch v c a chúng tôi trong th i gian qua. Nh m nâng cao ch t lư ng ph c v Quý khách ngày càng t t hơn, chúng tôi r t mong Quý khách dành th i gian đ đánh giá ch t lư ng d ch v , ch t lư ng ph c v c a nhân viên ACB Leasing.
Tên Quý khách: Đ a ch : S đi n tho i:
Cho thuê tài chính đ u tư m i tài s n – Leasing | 1 |
Mua và cho thuê l i tái tài tr thi t b đã đ u tư - Leaseback | 2 |
L n đ u | 1 | 1 - 3 năm | 4 |
< 6 tháng | 2 | 3 - 5 năm | 5 |
6 tháng – 1 năm | 3 | > 5 năm | 6 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||
R t không hài lòng | Không hài lòng | Không có ý ki n | Hài lòng | R t hài lòng | ||||||
ACB Leasing | Công ty khác | ACB Leasing | Công ty khác | ACB Leasing | Công ty khác | ACB Leasing | Công ty khác | ACB Leasing | Công ty khác | |
Thái đ ph c v (tươi cư i, ni m n , chào đón khách hàng, chăm chú l ng nghe…) c a nhân viên | ||||||||||
Ch t lư ng nghi p v (s chuyên nghi p, chính xác, ki n th c, kh năng hi u/n m b t các yêu c u, tư v n t n tình, gi i đáp rõ các th c m c,…) c a nhân viên | ||||||||||
Th i gian ph c v (th i gian ch đư c ph c v và th i gian nhân viên hoàn t t các yêu c u, giao d ch, tư v n) | ||||||||||
Không gian giao d ch (s ch, g n, thoáng, đ ti n nghi, nư c u ng, bút bi, bi u m u, brochure, thông tin, ch ngi sn sàng ph c v Quý khách) | ||||||||||
Ch t lư ng ph c v c a nhân viên b o v (s an toàn, s p x p linh ho t c a bãi đ xe, s h tr và giúp đ t nhân viên b o v ) | ||||||||||
H tr kh c ph c s c khi s d ng, ph n hi các khi u n i th c m c c a khách hàng |
Agribank Leasing 1 | 1 | Vietinbank Leasing | 4 |
Agribank Leasing 2 | 2 | Vietcombank Leasing | 5 |
BIDV Leasing | 3 | Sacombank Leasing | 6 |
Công ty khác …………………………………………. | 7 | ||
Không có công ty tài chính nào khác ngoài ACB Leasing | 8 |
Q.4 Ngoài ACB Leasing, Quý khách có s d ng d ch v tương t t i các công ty tài chính nào khác không? (Ch ch n 01 công ty mà Quý khách giao d ch thư ng xuyên nh t) (ch có 01 l a ch n duy nh t)
(Note: ch h i câu Q.5 đ i v i nh ng khách hàng có s d ng công ty tài chính nào khác ngoài ACB Leasing)
Q.5 Vui lòng đánh giá ch t lư ng ph c v c a công ty cho thuê tài chính (ngoài ACBL Leasing) mà Quý khách giao d ch thư ng xuyên nh t (giao d ch nhi u l n nh t) (đã l a ch n Q.4 theo 06 tiêu chí trên (Đánh d u (X) vào c t (Công ty khác)
câu Q.3)
Còn kém xa so v i mong đ i c a Quý khách | 1 |
Còn kém so v i mong đ i c a Quý khách | 2 |
Bình thư ng | 3 |
Đúng mong đ i c a Quý khách | 4 |
Vư t mong đ i c a Quý khách | 5 |
Th t c ph c t p | 1 | D ch v chăm sóc khách hàng chưa t t | 4 |
Th i gian th c hi n công vi c ch m tr | 2 | Không có khi m khuy t | 5 |
Nhân viên không chuyên nghi p | 3 | ||
Khác ………………………………………….………………………………………….…………………………………… .………………………………………….………………………………………….………………………………………… |
CHÂN THÀNH C M ƠN S H TR C A QUÝ KHÁCH
Xác nh n c a khách hàng
PH N X LÝ THÔNG TIN PH N H I KHÁCH HÀNG
1. Xác nh n thông tin c a NV kinh doanh
a. Th i gian phng v n:
Dư i 02 t đng | 1 |
T 02 – 10 t đng | 2 |
Trên 10 t đng | 3 |
b. Dư n hi n t i c a KH:
Nhân viên ph trách
Phi u đánh giá có đ y đ thông tin và có xác nh n c a Khách hàng | 1 |
Phi u đánh giá không có đ y đ thông tin | 2 |
2. Xác nh n c a Đơn v ti p nh n:
Đơn v ti p nh n