Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 14

MỐI QUAN HỆ TRONG CÔNG VIỆC


Được lập bởi:

Ngày

tháng

năm

Chữ ký


Được duyệt bởi:


Ngày


tháng


năm


Chữ ký


Có hiệu lực từ:


Ngày


tháng


năm


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 153 trang tài liệu này.

Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu - 14


3/3

PHỤ LỤC 4‌

(ACB, phòng Tuyển dụng, 2012)


NGÂN HÀNG Á CHÂU KHỐI QUẢN TRỊ NGUỒN LỰC PHIẾU PHỎNG VẤN ỨNG VIÊN Vị trí 1

NGÂN HÀNG Á CHÂU

KHỐI QUẢN TRỊ NGUỒN LỰC


PHIẾU PHỎNG VẤN ỨNG VIÊN

Vị trí dự tuyển: ………………………………

A. Thông tin ứng viên:

Tên ứng viên Ngày sinh

Tốt nghiệp

Ngoại ngữ Chứng chỉ

Kinh nghiệm

Nguyện vọng làm việc tại

B. Kết quả thi kiểm tra nghiệp vụ:Chuyên môn: , Anh văn: , Kỹ năng:

C. Phỏng vấn:

Vui lòng sử dụng thang đo sau để đánh giá các đề mục. Đánh dấu X vào ô thích hợp. Vui lòng gửi về Phòng Nhân sựsau khi phỏng vấn.


THANG ĐÁNH GIÁ ỨNG VIÊN

1 = Rất kém 2 = Kém 3 = Trung bình 4 = Tốt

5 = Rất tốt


TRÌNH ĐỘ VÀ KỸ NĂNG

Trình độ và kỹ năng chuyên môn mà ứng viên cần có để có thể thực hiện được công việc.

Anh/Chị hãy giới thiệu tóm tắt về quá trình học và làm việc của mình?


Trình độ chuyên môn

1

2

3

4

5

Kỹ năng chuyên môn

1

2

3

4

5


TRÁCH NHIỆM

Mức độ trung thực và tinh thần trách nhiệm trong công việc mà ứng viên cần phải thể hiện trong quá trình phỏng vấn.

Anh/Chị hiểu thế nào là trung thực và trách nhiệm trong công việc? Hãy cho một ví dụ minh họa.


Tính trung thực

1

2

3

4

5

Tinh thần trách nhiệm

1

2

3

4

5


GIAO TIẾP

Mức độ giao tiếp bằng lời và trình bày văn bản. Ứng viên cần thể hiện khả năng lắng nghe tốt và khả năng làm việc theo nhóm. Nhân cách hòa đồng và thân thiện.


Giao tiếp bằng lời

1

2

3

4

5

Trình bày văn bản

1

2

3

4

5


QF – 10/TD – 11.08 1/3

1

2

3

4

5

Khả năng làm việc theo nhóm

1

2

3

4

5

Nhân cách hòa đồng, thân thiện

1

2

3

4

5

Khả năng lắng nghe


TÍNH CHỦ ĐỘNG TRONG CÔNG VIỆC

Mức độ ứng viên thể hiện tiềm năng làm việc độc lập hoặc làm việc ít cần sự giám sát. Mức độ ứng viên thể hiện tính chủ động trong công việc.

Hãy cho một ví dụ Anh/Chị tự sắp xếp kế hoạch làm việc cho mình.


Khả năng làm việc độc lập

1

2

3

4

5

Khả năng chủ động trong công việc

1

2

3

4

5


SỰ ỔN ĐỊNH TRONG CÔNG VIỆC

Mức độ ứng viên thể hiện sự ổn định trong công việc (mức độ thay đổi công việc, thời gian làm việc của công việc vừa qua). Khả năng bình tĩnh khi phỏng vấn.

Anh/Chị đã từng thay đổi bao nhiêu công việc? Hãy giải thích vắn tắt lý do thay đổi công việc?


Mức độ ổn định trong công việc

1

2

3

4

5

Khả năng tự kiềm chế

1

2

3

4

5


ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC

Mức độ ứng viên thể hiện lý do chọn làm việc tại ACB. Mức độ phù hợp giữa công việc và mục tiêu cá nhân. Mức độ ứng viên thể hiện tính chịu khó trong công việc.

Tại sao Anh/Chị lại chọn ACB? Mục tiêu cá nhân của Anh/Chị trong 3-5 năm tới là gì? Anh/Chị làm thế nào để cân bằng giữa yêu cầu công việc và cuộc sống?

Mong muốn làm việc tại ACB

1

2

3

4

5

Sự phù hợp giữa công việc và mục tiêu cá nhân

1

2

3

4

5

Tính chịu khó trong công việc

1

2

3

4

5


TÍNH LINH HOẠT TRONG CÔNG VIỆC

Mức độ ứng viên thể hiện khả năng làm nhiều công việc khác nhau cùng lúc và kiểm soát sự thay đổi trong công việc.

Anh/Chị có từng làm nhiều việc cùng lúc chưa? Kết quả? Anh/Chị có muốn làm việc trong môi trường nhiều thay đổi (nhiệm vụ, nơi làm việc…)?

Khả năng làm nhiều việc cùng lúc

1

2

3

4

5

Khả năng kiểm soát sự thay đổi

1

2

3

4

5


KHẢ NĂNG SÁNG TẠO

Mức độ ứng viên thể hiện sự sáng tạo (khả năng giải quyết vấn đề, khả năng đưa ra đề xuất, sáng kiến…)

Hãy cho ví dụ Anh/Chị đưa ra các đề xuất, sáng tạo nhằm cải tiến công việc?

Khả năng giải quyết vấn đề

1

2

3

4

5

Khả năng đưa ra đề xuất

1

2

3

4

5

Ý kiến của người phỏng vấn:

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................


QF – 10/TD – 11.08 2/3

...............................................................................................................................................................

Kết luận: Nên tuyển dụng Không nên tuyển dụng

Họ và tên người phỏng vấn: .................................................. Ký tên: .............................................

Ngày …… tháng …… năm ……………………



QF – 10/TD – 11.08 3/3


NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH‌

PHỤ LỤC 5

(ACB Leasing, 2014)


THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG NĂM 2014 - Phó phòng Kinh doanh Người thực hiện: Nguyễn Văn A



STT


TIÊU CHÍ KPI

ĐƠN VỊ

TÍNH

TỶ TRỌNG

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN

MỨC ĐỘ

HOÀN THÀNH

ĐIỂM CHẤM

ĐƠN VỊ CUNG CẤP SỐ LIỆU


GHI CHÚ

TÀI CHÍNH 70%


1

Quy mô dư nợ (phòng)

triệu đồng






P. Kế toán

Dư nợ tăng ròng

2

Lợi nhuận trước thuế (phòng)

triệu đồng






P. Kế toán



3


Tỷ lệ Nợ từ nhóm 2 đến nhóm

5 (phòng)


%







P. Kế toán

Dư nợ nhóm 2-5/ Tổng dư nợ thực hiện tương ứng

Đạt điểm tối đa trường hợp không

phát sinh nợ nhóm 2-5


4


Tỷ lệ Nợ nhóm 3 đến 5 thu được trong năm (phòng)


%







P. DVKH

Tỷ lệ dư nợ nhóm 3-5 giảm/ Tổng dư nợ nhóm 3-5 đang quản lý

Đạt điểm tối đa trường hợp không

phát sinh nợ nhóm 3-5

KHÁCH HÀNG


15%







1

Mức độ hài lòng của khách

hàng nội bộ (eCSI)

điểm






BP. Hành chánh

tổng hợp

Kết quả khảo sát khách hàng

2

Mức độ hài lòng của khách

hàng nội bộ (iCSI)

điểm






BP. Hành chánh

tổng hợp

Đánh giá chéo giữa các Phòng/ bộ

phận

3

Số lượng khách hàng tăng ròng

(phòng)

đơn vị






P. DVKH


QUY TRÌNH NỘI BỘ


10%







1

Hoàn thành các công việc

TGĐ giao

%







TGĐ đánh giá

STT


TIÊU CHÍ KPI

ĐƠN VỊ

TÍNH

TỶ TRỌNG

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN

MỨC ĐỘ

HOÀN THÀNH

ĐIỂM CHẤM

ĐƠN VỊ CUNG CẤP SỐ LIỆU


GHI CHÚ

2

Tuân thủ quy trình, quy định,

pháp luật

%






Ban kiểm soát

quy đổi điểm trừ từ kết quả kiểm

toán

3

Kết quả chấm công

điểm






BP. Hành chánh


NHÂN SỰ


5%








1

Tham gia các khóa đào tạo cập nhật kiến thức, quy định pháp luật liên quan đến hoạt động

cho thuê tài chính


khóa







BP. Hành chánh


Thống kê danh sách điểm danh của từng khóa học












* Các số liệu tính đến 31/12/2014



Trưởng đơn vị

Ngày …… tháng …… năm 2014

Nhân sự phụ trách

PHI U ĐÁNH GIÁ M C Đ HÀI LÒNG C A KHÁCH HÀNG Đ I V I CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH‌ ACB 2


PHI U ĐÁNH GIÁ M C Đ HÀI LÒNG C A KHÁCH HÀNG Đ I V I CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH‌


ACB Leasing trân tr ng c m ơn Quý khách đã tin tư ng và s d ng d ch v c a chúng tôi trong th i gian qua. Nh m nâng cao ch t lư ng ph c v Quý khách ngày càng t t hơn, chúng tôi r t mong Quý khách dành th i gian đ đánh giá ch t lư ng d ch v , ch t lư ng ph c v c a nhân viên ACB Leasing.

Tên Quý khách: Đ a ch : S đi n tho i:


Q.1 Xin Quý khách khoanh tròn vào con s tương ng v i lo i d ch v mà Quý khách đang s d ng (có nhi u l a ch n)

Cho thuê tài chính đ u tư m i tài s n – Leasing

1

Mua và cho thuê l i tái tài tr thi t b đã đ u tư - Leaseback

2


Q.2 Xin Quý khách khoanh tròn vào con s tương ng v i th i gian mà Quý khách đã giao d ch t i ACB Leasing (Ch có 01 l a ch n duy nh t)

L n đ u

1

1 - 3 năm

4

< 6 tháng

2

3 - 5 năm

5

6 tháng – 1 năm

3

> 5 năm

6




Q.3 Vui lòng cho bi t m c đ hài lòng c a Quý khách v ch t lư ng ph c v khi s d ng d ch v t i ACB Leasing

(Đánh d u (X) vào thang đi m t i c t s (ACB Leasing)

1

2

3

4

5

R t không hài lòng

Không hài lòng

Không có ý ki n

Hài lòng

R t hài lòng

ACB

Leasing

Công ty khác

ACB

Leasing

Công ty khác

ACB

Leasing

Công ty khác

ACB

Leasing

Công ty khác

ACB

Leasing

Công ty khác

Thái đ ph c v (tươi cư i, ni m n , chào đón khách hàng, chăm chú l ng nghe…) c a nhân viên











Ch t lư ng nghi p v (s chuyên nghi p, chính xác, ki n th c, kh năng hi u/n m b t các yêu c u, tư v n t n tình, gi i đáp rõ các th c m c,…) c a nhân viên











Th i gian ph c v (th i gian ch đư c ph c v và th i gian nhân viên hoàn t t các yêu c u, giao d ch, tư v n)











Không gian giao d ch (s ch, g n, thoáng, đ ti n nghi, nư c u ng, bút bi, bi u m u, brochure, thông tin, ch ngi sn sàng ph c v Quý khách)











Ch t lư ng ph c v c a nhân viên b o v (s an toàn, s p x p linh ho t c a bãi đ xe, s h tr và giúp đ t nhân viên b o v )











H tr kh c ph c s c khi s d ng, ph n hi các khi u n i th c m c c a khách hàng











Agribank Leasing 1

1

Vietinbank Leasing

4

Agribank Leasing 2

2

Vietcombank Leasing

5

BIDV Leasing

3

Sacombank Leasing

6

Công ty khác ………………………………………….

7

Không có công ty tài chính nào khác ngoài ACB Leasing

8

Q.4 Ngoài ACB Leasing, Quý khách có s d ng d ch v tương t t i các công ty tài chính nào khác không? (Ch ch n 01 công ty mà Quý khách giao d ch thư ng xuyên nh t) (ch có 01 l a ch n duy nh t)

(Note: ch h i câu Q.5 đ i v i nh ng khách hàng có s d ng công ty tài chính nào khác ngoài ACB Leasing)

Q.5 Vui lòng đánh giá ch t lư ng ph c v c a công ty cho thuê tài chính (ngoài ACBL Leasing) mà Quý khách giao d ch thư ng xuyên nh t (giao d ch nhi u l n nh t) (đã l a ch n Q.4 theo 06 tiêu chí trên (Đánh d u (X) vào c t (Công ty khác)

câu Q.3)


Q.6 Nhìn chung, m c đ đáp ng c a ACB Leasing so v i mong đ i c a Quý khách (ch có m t l a ch n duy nh t)

Còn kém xa so v i mong đ i c a Quý khách

1

Còn kém so v i mong đ i c a Quý khách

2

Bình thư ng

3

Đúng mong đ i c a Quý khách

4

Vư t mong đ i c a Quý khách

5


Q.7 Ngoài nh ng n i dung trên, Quý khách nh n th y ch t lư ng d ch v c a ACB Leasing còn khi m khuy t v : (có nhi u l a ch n)

Th t c ph c t p

1

D ch v chăm sóc khách hàng chưa t t

4

Th i gian th c hi n công vi c ch m tr

2

Không có khi m khuy t

5

Nhân viên không chuyên nghi p

3



Khác ………………………………………….………………………………………….……………………………………

.………………………………………….………………………………………….…………………………………………

CHÂN THÀNH C M ƠN S H TR C A QUÝ KHÁCH

Xác nh n c a khách hàng


PH N X LÝ THÔNG TIN PH N H I KHÁCH HÀNG

1. Xác nh n thông tin c a NV kinh doanh

a. Th i gian phng v n:

Dư i 02 t  đng

1

T 02 – 10 t  đng

2

Trên 10 t  đng

3

b. Dư n hi n t i c a KH:


Nhân viên ph trách


Phi u đánh giá có đ y đ thông tin và có xác nh n c a Khách hàng

1

Phi u đánh giá không có đ y đ thông tin

2

2. Xác nh n c a Đơn v ti p nh n:


Đơn v ti p nh n

Xem tất cả 153 trang.

Ngày đăng: 13/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí