Soạn thảo văn bản định dạng: Word, Excel, Power Point. | ||
5 | Số năm kinh nghiệm làm việc | 15 năm trong lĩnh vực quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
6 | Số năm kinh nghiệm yêu cầu trong công viêc | 5 năm |
7 | Các yêu cầu khác (nếu có) | Biết soạn thảo các loại Hợp đồng Xây dựng cơ bản Am hiểu về những quy định hiện hành về quản lý Hợp đồng xây dựng; quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
8 | Ưu tiên | Vui vẻ, hòa đồng, chịu khó, ham học hỏi và năng động trong xử lý công việc. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyễn Vân Điềm & Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo Trình Quản Trị Nhân Lực,
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn TNHH MTV - 14
- Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn TNHH MTV - 15
Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.
C. PHẦN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT CỦA GIÁM ĐỐC PHÒNG BAN:
- Về khối lượng công việc:
- Về chất lượng, hiệu quả công việc:
- Đề nghị chuyển xếp lương khan mới: Cấp bậcHệ số lương:
GIÁM ĐỐC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN (ký tên)
D. PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁM ĐỐC PHÒNG NHÂN SỰ:
- Đề nghị chuyển xếp lương khoán mới: Cấp bậcHệ số lương:
GIÁM ĐỐC NHÂN SỰ (ký tên)
PHỤ LỤC 07
Cấp QL | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 | |
CẤP 1: LÃNH ĐẠO | 1A | 14,12 | 15,67 | 17,39 | 19,3 | 21,43 | 23,78 | ||||||
Ban Giám đốc | 24.710 | 27.423 | 30.433 | 33.775 | 37.503 | 41.615 | |||||||
Hệ số tăng bậc | 1B | 12,15 | 13,48 | 14,96 | 16,61 | 18,44 | 20,47 | ||||||
111% | 21.263 | 23.590 | 26.180 | 29.068 | 32.270 | 35.823 | |||||||
1C | 10,45 | 11,60 | 12,88 | 14,29 | 15,86 | 17,61 | |||||||
18288 | 20300 | 22540 | 25008 | 27775 | 30818 | ||||||||
CẤP 2: QUẢN LÝ | 2A | 8,99 | 9,71 | 10,49 | 11,33 | 12,23 | 13,21 | 14,27 | 15,41 | ||||
Trưởng Phòng, Phó Phòng | 15.733 | 16.993 | 15.358 | 19.828 | 21.403 | 23.118 | 24.973 | 26.968 | |||||
Hệ số tăng bậc | 2B | 7,74 | 8,36 | 9,02 | 9,75 | 10,53 | 11,37 | 12,28 | 13,26 | ||||
108% | 13.545 | 14.630 | 15.785 | 17.063 | 18.428 | 19.898 | 21.490 | 23.205 | |||||
2C | 6,66 | 7,19 | 7,76 | 8,39 | 9,06 | 9,78 | 10,56 | 11,41 | |||||
11.655 | 12.593 | 13.580 | 14.683 | 15.855 | 17.115 | 18.480 | 19.968 | ||||||
CẤP 3: QUẢN LÝ | 3A | 5,73 | 6,07 | 6,44 | 6,82 | 7,23 | 7,67 | 8,13 | 8,61 | 9,13 | 9,68 | ||
Tổ trưởng, Tổ phó | 10.028 | 10.623 | 11.270 | 11.935 | 12.653 | 13.423 | 14.228 | 15.068 | 15.978 | 16.940 | |||
Hệ số tăng bậc | 3B | 4,93 | 5,22 | 5,54 | 5,87 | 6,22 | 6,60 | 6,99 | 7,41 | 7,86 | 8,33 | ||
106% | 8.628 | 9.135 | 9.695 | 10.273 | 10.885 | 11.550 | 12.233 | 12.968 | 13.755 | 14.578 | |||
3C | 4,24 | 4,50 | 4,76 | 5,05 | 5,35 | 5,67 | 6,02 | 6,38 | 6,76 | 7,16 | |||
7.420 | 7.875 | 8.330 | 8.838 | 9.363 | 9.923 | 10.535 | 11.165 | 11.830 | 12.530 | ||||
CẤP 4: NHÂN VIÊN | 4A | 3,65 | 3,84 | 4,04 | 4,25 | 4,47 | 4,70 | 4,94 | 5,19 | 5,45 | 5,73 | 6,02 | 6,33 |
Hệ số tăng bậc | 6.388 | 6.720 | 7.070 | 7.438 | 7.823 | 8.225 | 8.645 | 9.083 | 9.538 | 10.028 | 10.535 | 11.078 | |
105% | 4B | 3,14 | 3,30 | 3,47 | 3,65 | 3,84 | 4,04 | 4,25 | 4,47 | 4,70 | 4,94 | 5,19 | 5,45 |
5.495 | 5.775 | 6.073 | 6.388 | 6.720 | 7.070 | 7.438 | 7.823 | 8.225 | 8.645 | 9.083 | 9.538 | ||
4C | 2,70 | 2,84 | 2,99 | 3,14 | 3,30 | 3,47 | 3,65 | 3,84 | 4,04 | 4,25 | 4,47 | 4,70 | |
4.725 | 4.970 | 5.233 | 5.495 | 5.775 | 6.073 | 6.388 | 6.720 | 7.070 | 7.438 | 7.823 | 8.225 | ||
4D | 2,32 | 2,45 | 2,58 | 2,71 | 2,85 | 3,00 | 3,15 | 3,31 | 3,48 | 3,66 | 3,85 | 4,05 | |
4.060 | 4.288 | 4.515 | 4.743 | 4.988 | 5.250 | 5.513 | 5.793 | 60890 | 6.405 | 6.738 | 7.088 | ||
4E | 2,00 | 2,14 | 2,25 | 2,37 | 2,49 | 2,62 | 2,76 | 2,90 | 3,05 | 3,21 | 3,38 | 3,55 | |
3.500 | 3.745 | 3.938 | 4.148 | 4.358 | 4.585 | 4.830 | 5.075 | 5.338 | 5.618 | 5.915 | 6.213 |