6. Về bản thân công việc
Cấp Quản lý | Nghiệp vụ | Hành chính | Tổng số | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
Công việc | 26 | 54 | 8 | 88 | ||||
Thú vị, áp lực cao | 2 | 8% | 30 | 55% | 3 | 38% | 35 | 40% |
Bình thường | 15 | 57% | 22 | 41% | 4 | 50% | 41 | 46% |
Đơn điệu, nhàm chán | 9 | 35% | 2 | 4% | 1 | 12% | 12 | 14% |
Tính chủ động trong công việc | 26 | 54 | 8 | 88 | ||||
Cao | 6 | 23% | 10 | 19% | 4 | 50% | 20 | 23% |
Bình thường | 15 | 58% | 34 | 63% | 3 | 37% | 52 | 59% |
Thấp | 5 | 19% | 10 | 18% | 1 | 13% | 16 | 18% |
Cơ hội thăng tiến | 26 | 54 | 8 | 88 | ||||
Nhiều | 4 | 16% | 12 | 22% | 1 | 13% | 17 | 19% |
Ít | 17 | 65% | 34 | 63% | 2 | 25% | 53 | 60% |
Không có | 5 | 19% | 8 | 15% | 5 | 62% | 18 | 20% |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp 2: Hoàn Thiện Công Tác Phân Tích Công Việc Và Đánh Giá Công Việc Tại Sgb Quảng Ninh.
- Giải Pháp 3: Cải Thiện Chế Độ Đãi Ngộ Cho Nhân Viên Nhằm Tăng Hiệu Quả Kinh Doanh Tại Sgb Quảng Ninh
- Giải pháp đổi mới chính sách thù lao và đãi ngộ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương chi nhánh Quảng Ninh - 16
Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.
7. Về môi trường công việc
Cấp Quản lý | Nghiệp vụ | Hành chính | Tổng số | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
Hiểu biết về nhiệm vụ, trách nhiệm công việc | 26 | 54 | 8 | 88 | ||||
Hoàn toàn rõ ràng | 8 | 31% | 10 | 19% | 3 | 38% | 21 | 24% |
Bình thường | 16 | 62% | 34 | 63% | 4 | 50% | 54 | 61% |
Không rõ ràng | 2 | 7% | 10 | 18% | 1 | 12% | 13 | 15% |
Sẵn sàng hợp tác, hỗ trợ lẫn nhau | 26 | 54 | 8 | 88 | ||||
Có | 20 | 77% | 45 | 83% | 6 | 75% | 71 | 81% |
Không | 6 | 23% | 9 | 17% | 2 | 25% | 17 | 19% |
Cư xử thân thiện | 26 | 54 | 8 | 88 | ||||
Có | 20 | 77% | 42 | 78% | 5 | 63% | 67 | 76% |
Không | 6 | 23% | 12 | 22% | 3 | 37% | 21 | 24% |
Tác phong làm việc khẩn trương, đúng giờ | 26 | 54 | 8 | 88 | ||||
Có | 20 | 77% | 49 | 91% | 8 | 100% | 77 | 88% |
Không | 6 | 23% | 5 | 9% | 0 | 0% | 11 | 12% |
Nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt | 26 | 54 | 8 | 88 | ||||
Có | 22 | 85% | 42 | 78% | 6 | 75% | 70 | 80% |
Không | 4 | 15% | 12 | 22% | 2 | 25% | 18 | 20% |
PHỤ LỤC 2
XÁC ĐỊNH ĐIỂM GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC THEO PHƯƠNG PHÁP HAY
I, Know - how (kiến thức) : Nó bao gồm 3 yếu tố nhỏ hơn :
+ Độ sâu và rộng cuả know-how kỹ thuật
+ Phạm vi, tầm quản lý của know-how quản lý
+ Kỹ năng giao tiếp con người.
II, Problem Solving (Giải quyết vấn đề) : Tiêu chí này bao gồm 2 yếu tố chủ yếu:
+ Chủ động trong tư duy
+ Thách thức trong tư duy.
III, Accountability (Trách nhiệm) :
Có 3 nhân tố thuộc giá trị trách nhiệm đó là :
+ Mức tự do trong hành động
+ Mức độ tác động đến kết quả cuối cùng
+ Phạm vi tác động.