Các Thông Tin Cá Nhân Của Người Được Nghiên Cứu

PHỤ LỤC 5

BIÊN BẢN PHÂN TÍCH CHÂN DUNG TÂM LÝ

(Dành cho cha mẹ)

I. Các thông tin cá nhân của người được nghiên cứu

(Họ tên; Tuổi; Nơi sinh sống)

II. Nội dung cụ thể

- Thông tin về bản thân và gia đình (có mấy con, điều kiện kinh tế, nghề nghiệp, mức thu nhập)

- Mục tiêu giáo dục giá trị cho con, những giá trị nào cần hướng tới ở con, đặt mục tiêu hướng con trở thành mẫu người như thế nào trong tương lai. Lý do của việc đặt mục tiêu giáo dục giá trị cho con.

- Những giá trị nào lựa chọn để giáo dục cho con. Lý do của việc lựa chọn các giá trị đó.

- Những phương pháp giáo dục giá trị nào được lựa chọn để giáo dục con. Vì sao lại lựa chọn những phương pháp đó để giáo dục con.

- Những yếu tố ảnh hưởng đến việc định hướng giáo dục giá trị cho con.

- Những khó khăn trong việc định hướng giáo dục giá trị cho con.

- Đánh giá mức độ hài lòng về việc định hướng giáo dục giá trị cho con.

PHỤ LỤC 6

BIÊN BẢN PHÂN TÍCH CHÂN DUNG TÂM LÝ

(Dành cho học sinh)

I. Các thông tin cá nhân của người được nghiên cứu

(Họ tên; Tuổi; Nơi sinh sống)

II. Nội dung cụ thể

- Đánh giá của con về việc định hướng giáo dục của cha mẹ. Mẫu người mà con hướng tới trong tương lai.

- Những giá trị mà con hướng tới con. Lý do của việc lựa chọn các giá trị đó.

- Đánh giá của con về phương pháp giáo dục giá trị của cha mẹ.

- Những yếu tố ảnh hưởng đến việc tiếp thu giá trị từ cha mẹ? Mong muốn của con để việc định hướng giáo dục giá trị của cha mẹ đạt hiệu quả tốt hơn.


PHỤ LỤC 7

MỘT SỐ KẾT QUẢ KHẢO SÁT


Đặc điểm của khách thể nghiên cứu Độ tuổi của cha mẹ


Tuoicha


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


1.00

31-40

77

31.4

31.4

31.4

Valid

2.00

41-56

168

68.6

68.6

100.0


Total


245

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.

Định hướng giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình - 24


Tuoime


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


1.00

31-40

146

59.6

59.6

59.6

Valid

2.00

41-56

99

40.4

40.4

100.0


Total


245

100.0

100.0




Nghề nghiệp của cha mẹ


Nghecha


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Cong nhan nong dan

112

45.7

45.7

45.7


Cong chuc, vien chuc,

35

14.3

14.3

60.0


NVVP





Valid

Kinh doanh, buon ban tu do

73

29.8

29.8

89.8


Ky su, xay dung, lai xe, bao

25

10.2

10.2

100.0


ve…






Total

245

100.0

100.0



Ngheme


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Cong nhan, nong dan

78

31.8

31.8

31.8


Cong chuc, vien chuc,

64

26.1

26.1

58.0


NVVP





Valid

Kinh doanh, buon ban tu do

60

24.5

24.5

82.4


Noi tro

43

17.6

17.6

100.0


Total

245

100.0

100.0




Trinh độ học vấn của cha mẹ


chahocvan


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Tieu hoc

12

4.9

4.9

4.9


Trung hoc co so

44

18.0

18.0

22.9


THPT

40

16.3

16.3

39.2

Valid

Trung cap

69

28.2

28.2

67.3


Cao dang dai hoc

63

25.7

25.7

93.1


Tren dai hoc

17

6.9

6.9

100.0


Total

245

100.0

100.0



mehocvan


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Tieu hoc

14

5.7

5.7

5.7


Trung hoc co so

46

18.8

18.8

24.5


THPT

40

16.3

16.3

40.8

Valid

Trung cap

63

25.7

25.7

66.5


Cao dang dai hoc

63

25.7

25.7

92.2


Tren dai hoc

19

7.8

7.8

100.0


Total

245

100.0

100.0




Giới tính học sinh



Khối lớp

gioi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

126

51.4

51.4

51.4

Valid

Nu

119

48.6

48.6

100.0


Total

245

100.0

100.0



Lop


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


6

63

25.7

25.7

25.7


7

60

24.5

24.5

50.2

Valid

8

62

25.3

25.3

75.5


9

60

24.5

24.5

100.0


Total

245

100.0

100.0



Mục tiêu giáo dục giá trị cho con của cha mẹ


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

1. Nguoi co su thanh cong va

490

1.00

5.00

3.5510

.78826

co tam anh huong, co kha






nang dap ung cac tieu chuan






cua XH hien dai...






2. Nguoi nhan ai khoan dung

490

2.00

5.00

4.3735

.61763

quan tam den moi nguoi






xung quanh, song tinh nghia






va duoc tin tuong...






3. Nguoi kinh trong cha me va

490

2.00

5.00

4.5429

.60497

nguoi cao tuoi, ton trong






truyen thong...






4. Nguoi doc lap trong suy nghi

490

1.00

5.00

4.0224

.77915

va hanh dong, tu lua chon






muc tieu






Valid N (listwise)

490







- So sánh việc đặt mục tiêu giáo dục giá trị cho trẻ em theo nhóm tuổi của cha mẹ

Group Statistics


nguoitraloi

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean


DH1

31-40

41-56

223

267

3.5377

3.6071

.84095

.81920

.06960

.06320


DH2

31-40

41-56

223

267

4.3973

4.3452

.60149

.69203

.04978

.05339


DH3

31-40

41-56

223

267

4.5308

4.5417

.56392

.65983

.04667

.05091


DH4

31-40

41-56

223

267

3.8459

4.1756

.82329

.69674

.06814

.05375


Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of

the Difference

Lower

Upper

Equal variances assumed

DH1

Equal variances not assumed

Equal variances assumed

DH2

Equal variances not assumed

Equal variances assumed

DH3

Equal variances not assumed

Equal variances assumed

DH4

Equal variances not assumed

.001


3.111


1.103


4.882

.974


.079


.295


.028

-.740

-.739

.706

.713

-.155

-.157

-3.843

-3.799

312

303.534

312

312.000

312

311.918

312

285.605

.460

.461

.481

.477

.877

.875

.000

.000

-.06947

-.06947

.05202

.05202

-.01084

-.01084

-.32970

-.32970

.09384

.09401

.07372

.07300

.06982

.06906

.08578

.08679

-.25411

-.25447

-.09302

-.09161

-.14823

-.14673

-.49849

-.50053

.11517

.11553

.19706

.19565

.12654

.12504

-.16092

-.15888

Xem tất cả 229 trang.

Ngày đăng: 09/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí