PHỤ LỤC 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH&NV KHOA TÂM LÝ HỌC
Các bậc cha mẹ học sinh kính mến!
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN CHA MẸ
Chúng tôi là cán bộ nghiên cứu của Khoa Tâm lý học – Trường Đại học KHXH&NV, đang tiến hành đề tài Định hướng giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị bằng cách trả lời những câu hỏi sau đây. Chúng tôi xin cam đoan rằng các thông tin thu được chỉ nhằm mục đích nghiên cứu, ngoài ra không nhằm mục đích nào khác, vì vậy rất mong nhận được nhữngý kiến trả lời chân thành của Anh/Chị.
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.
Câu 1. Giá trị được hiểu là những điều quan trọng, cần thiết và có ý nghĩa đối với các cá nhân và xã hội. Dưới đây là các câu mô tả về những người coi trọng các giá trị trong cuộc sống.
Xin hãy cho biết, anh/chị thấy mình giống người được mô tả dưới đây như thế nào?Vui lòng khoanh tròn vào 1 phương án phù hợp nhất với anh/chị.
Hoàn toàn không giống tôi | Không giống tôi | Giống tôi | Khá giống tôi | Rất giống tôi | |
1. Anh ấy/chị ấy coi trọng suy nghĩ độc lập, được phát triển những quan điểm riêng của mình và tự mình tìm hiểu ra vấn đề. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Anh ấy/chị ấy coi trọng sự tự chủ trong hành động. Anh ấy/chị ấy tự lựa chọn mục tiêu, tự lập kế hoạch và làm theo dự định đã đặt ra. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Anh ấy/chị ấy coi trọng cuộc sống phong phú và sôi động, có sự trải nghiệm nhiều bất ngờ, mới lạ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Anh ấy/chị ấy coi trọng sự tận hưởng cuộc sống. Với anh ấy/chị ấy quan trọng trên hết là tận dụng mọi cơ hội để hưởng thụ, để được sống hạnh phúc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Anh ấy/chị ấy coi trọng sự thành công của cá nhân, có nhiều tham vọng, theo đuổi để đạt được thành công bằng năng lực bản thân. Anh ấy/chị ấy muốn gây ấn tượng với mọi người xung quanh về những gì mình đạt được, cố gắng để làm tốt hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Anh ấy/chị ấy coi trọng quyền lực và có địa vị xã hội, muốn mọi người làm những gì anh ấy muốn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Anh ấy/chị ấy coi trọng sự giàu sang, sở hữu những thứ đắt tiền thể hiện sự giàu có của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giá Trị Mà Anh M Lựa Chọn Giáo Dục Con Và Các Giá Trị Mà Em Đ Hướng Tới
- Định hướng giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình - 20
- Nguyễn Dục Quang (2010), Tìm Hiểu Về Giáo Dục Đạo Đức Của Vài Nước Trên Thế Giới, Viện Khoa Học Giáo Dục, Hà Nội.
- Định hướng giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình - 23
- Các Thông Tin Cá Nhân Của Người Được Nghiên Cứu
- Định hướng giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình - 25
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
Hoàn toàn không giống tôi | Không giống tôi | Giống tôi | Khá giống tôi | Rất giống tôi | |
8. Anh ấy/chị ấy coi trọng việc giữ gìn hình ảnh bản thân trong mắt mọi người. Điều quan trọng với anh ấy/chị ấy là luôn được người khác tôn trọng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Anh ấy/chị ấy coi trọng sự an toàn của bản thân và gia đình, tránh những nguy hiểm và bệnh tật trong cuộc sống, bảo vệ sức khỏe. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Anh ấy/chị ấy coi trọng sự an toàn của đất nước; muốn đất nước hòa bình, ổn định và chống lại các mối đe dọa, bảo vệ công dân. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Anh ấy/chị ấy coi trọng các quy định của pháp luật, tuân thủ các điều luật. Anh ấy/chị ấy làm theo các quy định ngay cả khi không có người giám sát. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Anh ấy/chị ấy coi trọng các mối quan hệ cá nhân, không gây hại cho người khác, không làm cho người khác buồn bực, tức giận; và tôn trọng mọi người xung quanh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Anh ấy/chị ấy coi trọng truyền thống, kính trọng cha mẹ và người lớn tuổi,duy trì các giá trị và cách suy nghĩ truyền thống; làm theo các phong tục gia đình, các nghi lễ tôn giáo;tôn vinh truyền thống văn hóa dân tộc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Anh ấy/chị ấy coi trọng sự khiêm nhường; không đòi hỏi và hài lòng với những gì mình đang có. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Anh ấy/chị ấy coi trọng chữ tín, trở thành người đáng tin cậy, nhận được sự tin tưởng của những người thân thiết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. Anh ấy/chị ấy coi trọng tình nghĩa, quan tâm chăm sóc giúp đỡ những người thân thiết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Anh ấy/chị ấy coi trọng sự công bằng, bình đẳng, hòa bình thế giới, đề cao công lý xã hội, đối xử công bằng và bảo vệ những nhóm yếu thế. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Anh ấy/chị ấy coi trọng việc chăm sóc thiên nhiên, sống hài hòa với thiên nhiên và bảo vệ môi trường tự nhiên khỏi sự phá hủy ô nhiễm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. Anh ấy/chị ấy coi trọng sự khoan dung độ lượng, biết chấp nhận, lắng nghe và hiểu những người khác biệt với mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 2. Dưới đây là các câu miêu tả về một số mẫu người trong xã hội. Anh/chị định hướng con của anh/chị sau này trở thành người như thế nào?
Hoàn toàn không hướng tới | Không hướng tới | Hướng tới ở mức vừa phải | Hướg tới nhiều | Hướng tới rất nhiều | |
1. Người có sự thành công và có tầm ảnh hưởng, có khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn của xã hội hiện đại; có quyền lực xã hội, uy tín và sự giàu có; biết hưởng thụ và tận hưởng cuộc sống. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Người nhân ái, khoan dung, quan tâm đến mọi người xung quanh, sống tình nghĩa và được mọi người tin tưởng; Đề cao sự công bằng, bình đẳng xã hội, hòa bình thế giới, sống hài hòa với thiên nhiên và bảo vệ môi trường sống. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Người kính trọng cha mẹ và người cao tuổi, tôn trọng truyền thống và các nghi lễ tôn giáo; sống khiêm nhường, tuân thủ các quy định xã hội; Coi trọng sức khỏe, sự an toàn của bản thân và gia đình, an ninh đất nước, trật tự xã hội. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Người độc lập trong suy nghĩ và hành động, tự lựa chọn mục tiêu, tự lập kế hoạch và thực hiện mục tiêu; Hứng thú trải nghiệm những điều mới lạ và các thách thức trong cuộc sống, có một cuộc sống phong phú và sôi động. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 3. Các bậc cha mẹ thường giáo dục con mình coi trọng các giá trị tốt đẹp như: coi trọng kiến thức, lòng nhân ái, sự thành đạt…Dưới đây là những mô tả về các bậc cha mẹ có con ở lứa tuổi con của anh/ chị. Mỗi câu mô tả thể hiện một giá trị mà họ giáo dục cho con của họ.
Xin hãy cho biết, anh/chị lựa chọn giá trị để giáo dục con của mình giống với các bậc cha mẹ này ở mức nào. Vui lòng khoanh tròn vào 1 ô phù hợp nhất với ý kiến của anh/chị.
Hoàn toàn không giống tôi | Không giống tôi | Khá giống tôi | Giống tôi | Rất giống tôi | |
1. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là hình thành cách nhìn của mình một cách độc lập. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là đất nước của nó được an toàn và ổn định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là có những khoảng thời gian vui vẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hoàn toàn không giống tôi | Không giống tôi | Khá giống tôi | Giống tôi | Rất giống tôi | |
4. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tránh làm người khác buồn bực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là những người yếu thế và dễ bị tổn thương trong xã hội cần được bảo vệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là mọi người làm bất cứ điều gì theo lời khuyên của con. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là không bao giờ nghĩ rằng mình xứng đáng hơn người khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là chăm sóc và bảo vệ thiên nhiên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là không ai nên làm con hổ thẹn vào bất cứ lúc nào | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là luôn luôn tìm kiếm những việc khác nhau để làm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là chăm sóc những người thân thiết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là có quyền lực mà tiền bạc có thể mang lại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Họ dạy cho con họ điều rất quan trọng là phòng tránh bệnh tật và bảo vệ sức khỏe của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là khoan dung với tất cả các kiểu người và các nhóm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là không bao giờ vi phạm các qui tắc hay những qui định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tự đưa ra những quyết định của nó về cuộc sống của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là có tham vọng trong cuộc sống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là duy trì các giá trị và cách suy nghĩ truyền thống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là những người con biết hoàn toàn tin tưởng vào con. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là được giàu có | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tham gia vào các hoạt động bảo vệ thiên nhiên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là không bao giờ làm bất cứ ai bực mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tự phát triển những quan điểm riêng của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh/Chị lựa chọn giá trị để giáo dục
Hoàn toàn không giống tôi | Không giống tôi | Khá giống tôi | Giống tôi | Rất giống tôi | |
24. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là giữ gìn hình ảnh của mình trong công chúng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25. Họ dạy cho con họ điều rất quan trọng là giúp đỡ những người thân thiết với nó. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là bản thân được an toàn và đảm bảo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là làm một người bạn đáng tin cậy và đáng tin tưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là mạo hiểm để làm cho cuộc sống hưng phấn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là có quyền lực để khiến mọi người làm những gì nó muốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30. Họ dạy cho con họ điều quan trọng đối với nó là lập kế hoạch cho các hoạt động của mình một cách độc lập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là làm theo qui tắc, ngay cả khi không có ai nhìn thấy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là được thành công | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là làm theo các phong tục gia đình, hoặc các nghi lễ tôn giáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là lắng nghe và hiểu những người khác biệt với mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là có một đất nước hùng mạnh, có thể che chở các công dân của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tận hưởng những niềm vui thú của cuộc sống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tất cả mọi người trên thế giới đều có những cơ hội bình đẳng trong cuộc sống. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38. Họ dạy cho con họ điều quan trọng đối với nó là phải khiêm tốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tự nó tìm hiểu ra các sự việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tôn vinh những tập quán truyền thống của nền văn hoá của nó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
41. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là được làm người bảo người khác phải làm gì | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh/Chị lựa chọn giá trị để giáo dục
Hoàn toàn không giống tôi | Không giống tôi | Khá giống tôi | Giống tôi | Rất giống tôi | |
42. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tuân thủ tất cả các điều luật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
43. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là có được tất cả các loại trải nghiệm mới mẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
44. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là sở hữu những thứ đắt tiền, những thứ thể hiện sự giàu có của nó. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
45. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là bảo vệ môi trường tự nhiên khỏi sự phá hủy hoặc ô nhiễm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
46. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tận dụng mọi cơ hội để được vui thú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
47. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là chăm lo tới mọi nhu cầu của những người nó quí mến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
48. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là mọi người nhìn nhận những thành tích của nó. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
49. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là không bao giờ để bị làm nhục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
50. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là đất nước của nó tự bảo vệ, chống lại tất cả các mối đe dọa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
51. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là không bao giờ làm cho người khác tức giận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
52. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tất cả mọi người đều được đối xử một cách công minh, kể cả những người nó không biết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
53. Họ dạy cho con họ điều quan là tránh tất cả những gì nguy hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
54. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là hài lòng với những gì mình có và không đòi hỏi nhiều hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
55. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là tất cả bạn bè và người thân có thể dựa hoàn toàn vào nó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
56. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là được tự mình tự do lựa chọn những gì nó làm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
57. Họ dạy cho con họ điều quan trọng là chấp nhận mọi người ngay cả khi nó không đồng ý với mọi người. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh/Chị lựa chọn giá trị để giáo dục
Câu 4. Có nhiều phương pháp giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình, anh/chị có biết tới các phương pháp giáo dục sau đây không?
Hoàn toàn không biết | Không biết | Có biết một chút | Biết rõ | Biết rất rõ | |
1. Giảng giải, thuyết phục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Làm gương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Nêu gương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Khen thưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Trừng phạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Tổ chức hoạt động trải nghiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 5. Dưới đây là những mô tả về cách giáo dục của các bậc cha mẹ có con ở lứa tuổi con của anh/ chị.
Xin hãy cho biết, anh/chị lựa chọn cách giáo dục con của mình giống với các bậc cha mẹ này ở mức nào. Vui lòng khoanh tròn vào 1 ô phù hợp nhất với ý kiến của anh/chị.
Hoàn toàn không giống tôi | Không giống tôi | Khá giống tôi | Giống tôi | Rất giống tôi | |
1. Phân tích, giảng giải điều hay lẽ phải cho con | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Làm gương cho con noi theo thông qua giao tiếp ứng xử với mọi người | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Nêu những tấm gương từ truyền thống gia đình để con noi theo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Khen ngợi khi con có những hành vi tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Trách mắng và phạt con khi con có những hành vi không tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Giải thích cho con về ý nghĩa của những hành vi và thái độ đúng đắn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Cho con tham gia vào các công việc lao động phù hợp như nấu ăn, vệ sinh nhà cửa... | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Tâm sự, chia sẻ với con về những kinh nghiệm, hiểu biết của cha mẹ để con hiểu ra vấn đề. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Sử dụng hình phạt thân thể (đòn roi) khi con có những hành vi và thái độ không đúng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Làm gương cho con bằng việc thăm hỏi, chăm sóc ông bà, người thân trong gia đình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Khen thưởng khi con đạt thành tích tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Nêu những tấm gương người tốt việc tốt bên ngoài xã hội để con noi theo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hoàn | |||||
Các phương pháp giáo dục anh/chị lựa chọn để giáo dục con? | toàn không giống | Không giống tôi | Khá giống tôi | Giống tôi | Rất giống tôi |
tôi | |||||
13. Khuyến khích con tham gia các hoạt động tình nguyện, giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Khuyến khích con tham gia các hoạt động sinh hoạt cộng đồng, làng xóm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Khuyến khích con tham gia các hoạt động phong trào ở trường lớp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 6. Để có kiến thức định hướng giáo dục giá trị cho con, anh/chị đã học hỏi thông qua những nguồn thông tin nào?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Theo anh/chị, những yếu tố dưới đây ảnh hưởng đến định hướng giáo dục giá trị của anh/chị cho con mình tới mức nào?
Không ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Khá ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Rất ảnh hưởng | |
1. Sự thống nhất về quan điểm định hướng giáo dục giá trị giữa các thành viên trong gia đình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Kiến thức của cha mẹ trong việc định hướng giáo dục giá trị cho trẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Môi trường xã hội, phương tiện truyền thông | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Định hướng giá trị của cha mẹ (những giá trị mà cha mẹ coi trọng) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 8. Trong việc định hướng giáo dục giá trị cho con, xin hãy cho biết anh/chị hài lòng ở mức nào với những vấn đề sau đây?
Hoàn toàn không hài lòng | Không hài lòng | Hài lòng một phần | Hài lòng | Rất hài lòng | |
1. Về định hướng phương pháp giáo dục giá trị cho con | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Về hiệu quả của việc định hướng giáo dục giá trị cho con | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Về những phẩm chất nhân cách mà con anh/ chị đang có | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Về những kiến thức và kỹ năng của anh chị trong việc định hướng giáo dục giá trị cho con | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |