DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHÍNH CỦA BÀ RỊA-VŨNG TÀU
1.Trung tâm du lịch thành phố Vũng Tàu và phụ cận:
Tên Dự Án | Địa Điểm | Quy Mô (ha) | Vốn Đầu Tư (tỷ đồng) | |
1 | Nâng cấp bãi tắm Thùy Vân | Thùy Vân | 30 | 180,24 |
2 | Cụm cáp treo núi Lớn, Nhỏ | Núi Lớn-Nhỏ | 106,03 | 1200 |
3 | Đường lên Núi Nhỏ | Núi Nhỏ | 2,7 | 20,95 |
4 | Hạ tầng khu du lịch 155-156 Thùy Vân | Thùy Vân | 7,37 | 9 |
5 | Câu lạc bộ du thuyền UDEC | 0,04 | 3 | |
6 | Khu điều dưỡng du lịch Thùy Vân | Thùy Vân | 0,42 | 9 |
7 | Khu du lịch Biển Xanh | Vũng Tàu | 10 | 46,65 |
8 | Khu du lịch sinh thái Chí Linh-Cửa Lấp | Chí linh-Cửa Lấp | 825 | 600 |
9 | Khu du lịch chơi golf: sân golf, khách sạn, biệt thự… | Thùy Vân | 100 | 150 |
10 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, giải trí, thể thao biển | Thùy Vân | 120 | 450 |
11 | Khu dịch vụ du lịch dầu khí | Bãi Trước | 15 | 81 |
12 | Khu du lịch núi Nứa | Long Sôn | 160 | 80 |
13 | Tôn tạo cảnh quan thành phố, xây dựng các khu phố ẩm thực, khu mua sắm, câu lạc bộ giải trí về đêm | Vũng Tàu | 20 | |
Tổng Cộng | 1347 | 2846 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Về Đào Tạo Phát Triển Nguồn Nhân Lực:
- Ts. Lê Văn Tý, Chiến Lược Phát Triển Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Cao Cấp Ở Nam Bộ Đến Năm 2005, 2000.
- Định hướng chiến lược phát triển ngành du lịch Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2015 - 10
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
2.Cụm du lịch Long Hải-Phước Hải:
Tên Dự Án | Địa Điểm | Quy Mô (ha) | Voán ÑT (tỷ đồng) | |
1 | Khu du lịch núi Minh Đạm | Minh Đạm | 280 | 561 |
2 | Bảo tàng sáp | Phước Hải | 3 | 15 |
3 | Khu thể thao tổng hợp | Phước Hải | 40 | 120 |
4 | Khu giải trí thể thao biển | Phước Hải | 40 | 80 |
5 | Khu biểu diễn xiếc, ảo thuật | Phước Hải | 7 | 15 |
6 | Sân golf 18 lỗ Hương Sen | Phước Hải | 97,5 | 70 |
7 | Khu du lịch sinh thái Lộc An | Lộc An | 200 | 100 |
8 | Dự án Bến Thành-Cầu Tum | Phước Hải | 13,39 | 56,47 |
9 | Khu du lịch Đèo Nước Ngọt | Phước Hải | 46,5 | 778,98 |
10 | Khu nghỉ dưỡng người cao tuổi | Phước Hải | 47,5 | 400 |
11 | Khu du lòch Kawasami | Phước Hải | 13,28 | 159,06 |
12 | Khu du lịch sinh thái Tuyết Minh | Phước Hải | 2,004 | 1 |
13 | Khu du lịch Hải Dương | Phước Hải | 2,478 | 4,5 |
14 | Khu du lòch Thanh Long | Phước Hải | 12,11 | 6,48 |
15 | Khu du lòch Sao Mai | Phước Hải | 0,89 | 7,29 |
16 | Khu du lịch Sài Gòn-Phước Hải | Phước Hải | 2,6 | 4,98 |
17 | Khu du lịch Nguyên Phong | Phước Hải | 4 | 15 |
Tổng Cộng | 812,3 | 2395 |
3.Cụm du lịch núi Dinh-Bà Rịa:
Tên Dự Án | Địa Điểm | Quy Mô (ha) | Vốn ĐT (tỷ đồng) | |
1 | Công viên giải trí kỹ thuật cao “Theme Park” | Núi Dinh | 200 | 2100 |
2 | Khu du lịch núi Dinh (giai đoạn 1) | Núi Dinh | 720 | 260 |
3 | Khu dịch vụ du lịch đô thị Phú Mỹ | Phú Mỹ | 10 | 20 |
Tổng Cộng | 930 | 2380 |
4.Cụm du lịch Bình Châu-Hồ Linh:
Tên Dự Án | Địa Điểm | Quy Mô (ha) | Vốn ĐT (tỷ đồng) | |
1 | Vườn Phước Bửu thu nhỏ | Phước Bửu | 170 | 130 |
2 | Phát triển du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu | Phước Bửu | 11222 | 15 |
3 | Khu du lịch suối khoáng Bình Châu, mở rộng thành khu điều dưỡng | Bình Châu | 35 | 130 |
4 | Khu du lịch Hồ Tràm-Hồ Linh | Hồ Tràm | 960 | 500 |
5 | Du lòch ven bieån Bến Cát-Hồ Tràm | Bến Cát | 425 | 154,2 |
6 | Khu du lịch Láng Hàng | Láng Hàng | 30 | 15 |
7 | Khu du lịch, biệt thự ven biển | Ven Biển | 291 | 872 |
Tổng Cộng | 13.168 | 1816 |
5.Cụm du lịch Hòa Bình-Bầu Lâm:
Tên Dự Án | Địa Điểm | Quy Mô (ha) | Vốn ĐT (tỷ đồng) | |
1 | Khu du lịch sinh thái thác Hòa Bình | Thác Hòa Bình | 200 | 100 |
2 | Trại nuôi cá sấu kết hợp với xiếc | Bầu Lâm | 10 | 25 |
3 | Phát triển rừng nhiệt đới dọc sông Ray kết hợp với du lịch sinh thái | Xuân Sơn | 25 | |
Tổng Cộng | 210 | 150 |
6.Xây dựng đội tàu du lịch:
Tên Dự Án | Số Lượng | Vốn ĐT (tỷ đồng) | Giai Đoạn Đầu Tư | |
1 | Nâng cấp tàu Côn Đảo 9, 10 | 2 | 10 | 2003-2005 |
2 | Tàu du lịch chuyên chở khách | 3 | 50 | 2010 |
3 | Thuyền buồm du lịch | 4 | 40 | 2020 |
4 | Tàu du lịch khách sạn 4-5 sao | 2 | 140 | 2020 |
5 | Trung tâm dịch vụ bến cảng | 3 | 15 | 2010 |
6 | Đội cứu hộ | 3 | 5 | 2010 |
Tổng Cộng | 17 | 260 |
7.Cụm du lịch Cơn Đảo:
Tên Dự Án | Địa Điểm | Quy Mô (ha) | Vốn ĐT (tỷ đồng) | |
A | Khu trung tâm dịch vụ du lịch Côn Đảo-Vườn quốc gia Côn Đảo | 5987 | 1000 | |
1 | Mở rộng khu biệt thự Côn Đảo | Côn Đảo | 1,25 | 18 |
2 | Khu biệt thự ATC | Côn Đảo | 1,1 | 15 |
3 | Khu du lòch Côn Đảo | 20 | 8 | |
4 | Khu du lịch giải trí thể thao | 4 | 2 | |
5 | Khu nghỉ mát cao cấp | Côn Đảo | 20 | 127 |
6 | Thủy cung | Côn Đảo | 40 | 700 |
7 | Cáp treo | Côn Đảo | - | 200 |
8 | Khu du lịch sinh thái vườn Quốc Gia Cơn Đảo | Côn Đảo | 5900 | 30 |
B | Khu trung tâm dịch vụ hàng không Cỏ Ống-Vịnh Đầm Tre | 165 | 530 | |
9 | Sân golf cao cấp 18 lỗ | Coỷ Oỏng | 100 | 100 |
10 | Khu du lịch vịnh Đầm Trầu | Đầm Trầu | 15 | 30 |
11 | Trung tâm dịch vụ cao cấp, Casino | Đầm Tre | 50 | 400 |
C | Khu trung tâm dịch vụ cảng Bến Đầm-Hòn Bà-Các đảo vệ tinh | 50 | 170 | |
12 | Trung tâm dịch vụ du lịch Bến Đầm | Bến Đầm | 5 | 30 |
13 | Khu du lịch Hòn Bà | Hòn Bà | 15 | 60 |
14 | Khu du lịch sinh thái Hòn Bảy Cạnh | Hòn Bảy Cạnh | 30 | 80 |
D | Khu du lịch tưởng niệm và lịch sử | 10 | ||
15 | Tôn tạo khu di tích cách mạng, tái tạo mô hình bằng tượng sáp | Thị Trấn Cơn Đảo | 10 | |
Tổng Cộng | 6205 | 2050 |