145
15. TS Tạ Văn Lợi (2003), Hoàn thiện sử dụng công cụ thuế trong quản lý Nhà nước đối với các doanh nghiệp công nghiệp ngoài quốc doanh, Luận án tiến sĩ kinh tế - Viện đào tạo sau đại học KTQD.
16. Nguyễn Văn Mạnh (2008) – Cẩm năng thuế Việt nam, Hội viên Câu lạc bộ Pháp chế DN (DDDN), www.tapchi ketoan.com.
17. Nhà xuất bản tài chính (2001), Hệ thống hoá các văn bản pháp luật về thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung, Hà Nội.
18. Quách Đức Pháp (1999), Thuế công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế, NXB Xây Dựng, Hà Nội.
19. PRICE WATERHOUSE COOPERS (1998), Giáo án thuế GTGT, Hà Nội.
20. Anh Quân (2008), “Quan trọng nhất là chính sách thuế phải nhất quán,
http://vneconomy.vn
21. Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam (1990), Luật thuế doanh thu, NXB Pháp lý, Hà Nội.
22. Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam (1990), Luật thuế lợi tức và thuế thu nhập đặc biệt, NXB Pháp lý, Hà Nội.
23. Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam (1992), Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, NXB chính trị quốc gia, Hà Nội.
24. Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam (1993), Bổ sung và sửa đổi thuế doanh thu, thuế lợi tức, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế XNK (đã được thông qua kỳ họp quốc hội thứ 9 lần thứ 3 ngày 14/07/1993), Hà Nội.
25. Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam (1996), Luật thuế khoáng sản, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
26. Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam (1997), Luật thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp, Hà Nội.
27. Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam (1998), Luật ngân sách nhà nước, sửa đổi và bổ sung ngày 20/05/1998, Hà Nội.
28. Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam (2007), Luật thuế thu nhập cá nhân, Hà Nội.
29. Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam (2008), Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, Hà Nội.
146
30. J.E.Stiglitz (1995), “Kinh tế học”, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà nội.
31. Lê Hồng Tân (2000), Giải pháp hoàn thiện chính sách thuế XNK của Việt Nam trong điều kiện hội nhập, Trường ĐH KTQD, Hà Nội.
32. Nguyễn Ngọc Tỳ (2003), Hướng hoàn thiện chớnh sỏch thuế thu nhập cá nhân trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Học viện tài chớnh.
33. TS Lê Xuân Trường (2008), “Doanh nghiệp và doanh nhân thời nay”, Tạp chí kế toán.
34. Tổng cục thống kê (2010), Niên giám thống kê công nghiệp-2010, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
35. Tổng cục Thuế (2011), Báo cáo tổng kết kinh nghiệm quốc tế về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp, Hà Nội.
36. Tổng cục Thuế (2010), Báo cáo tổng kết kinh nghiệm quốc tế về chính sách thuế thu nhập cá nhân, Hà Nội.
37. Tổng cục Thuế (1999-2012), Báo cáo tổng kết công tác thuế các năm (từ năm 1999 đến năm 2012), Hà Nội.
38. Thời báo Kinh tế Việt Nam (2002), Báo động gian lận hoàn thuế GTGT, số 58, Công nghiệp trước thách thức, số 84, Thuế vẫn vướng, số 86, Ngăn chặn hoàn thuế GTGT, số 113, Dự toán ngân sách năm 2003, số 143, Bình đẳng cho kinh tế tư nhân, số 146, Các doanh nghiệp bị “sốc” vì thuế, số 152, Hà Nội.
39. Ủy ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế (2008), “Hỏi đáp về tổ chức thương mại thế giới WTO”, NXB tài chính, Hà Nội.
40. Ủy Ban Quốc Gia Về Hợp Tác Kinh Tế Quốc Tế (2007), Sổ tay về các quy định của WTO và cam kết gia nhập của Việt Nam, Đại học Kinh tế Quốc dân.
41. Lê Thị Khánh Vân (2000), Giải pháp hoàn thiện việc thực hiện thuế GTGT tại các doanh nghiệp Nhà nước ở Hà Nội, Trường ĐH KTQD, Hà Nội.
42. Hồ Thị Hải Yến (1998), Giải pháp hoàn thiện chính sách thuế XNK ở Việt Nam, Trường ĐH KTQD, Hà Nội.
B/ Tài liệu tiếng Anh
43. Breadley, Richard A., and Myers, stewart C., (1991), Principles of Corporate Finance, 4th. Ed., McGraw Hill, NY.
44. Carley, Michael, (1980), Rational Techniques in Policy Analysis, policy Institue
147
Studies, Heinerman Educational Books, London.
45. Directorate-general of budget, accounting and statistics executive Yuan, the republic of China, (1999), Monthly Bulletin of Statistics of The republic of China.
46. Dodsworth, John R. (e.a.), (3/1996), Vietnam Transition to a Market Economy. Occational Paper No. 135, International Monetary Fund (IMF), Wash.
47. Dunn, William N., (1994), Public Policy Annalysis, 2nd. ed., Prentice Hall, NJ.
48. Foster, christopher D., (1992), Privatisation, Public Ownership and the Regulation of Natuaral Monopoly, blackwell, oxford.
49. Henderson, Vernon J., and Poole, William, (1992), Principle of Microeconomics, Helth Publication, London.
50. International Center for Public Enterprises in Developing Countries, Industrial Restructuring in Social Economies, Public Enterprise, , Vol.9, no. 2, Ljubljana, June, 1989, page 101-232.
51. Dao Thi Thanh Xuan (2000), Vietnam taxation policies in the regional economic intergration, NEU, Hanoi.
52. Rastogi, P.N., (1992), Policy Analysis and Problem-Solving for Social Systems, Sage Publications, New Delhi, California, London.
53. Rein, Martin, Friedman, Barry L., and Worgotter, Andreas, (1997). Enterprise and Social Benefits after Communism, Center for Economic Policy Research, Cambrige University Press, Cambrige, UK.
54. Salvatore, Dominick (1989), managerial Economics, McGraw-Hill.
55. The ministry of finacial and economic of Korean (1999), Korean tax, 1st edition, MOF of Korean.
PHỤ LỤC
Phân tích đánh giá thuế thu nhập
Xác định mục tiêu, nội dung và phương pháp...
Xây dựng kế hoạch và lộ trình điều chỉnh
Soạn thảo và dự thảo văn bản điều chỉnh
Lấy ý kiến và hoàn chỉnh văn bản điều chỉnh
Trình cấp thẩm quyền phê duyệt và ban hành (tùy loại văn bản sẽ có quy định riêng)
Xác định những bất cập phát sinh của thuế thu nhập
Cập nhật và phân tích bổ sung đáp ứng sự biến đổi
Tham gia của các cơ quan liên quan
Phụ lục 1. Quy trình điều chỉnh thuế thu nhập
Nguồn: [37] và tác giả tự tổng hợp, 2012
Phụ lục 2: Cơ cấu tổ chức của Tổ chức thương mại thế giới
•Uỷ ban Hàng không dân dụng
•Uỷ ban Chi tiêu của chính phủ
Hội đồng về Thương mại Hàng hóa
Hội đồng Thương mại dịch vụ
Cơ quan rà soát chính sách
Hội nghị Bộ trưởng
Các uỷ ban về
+ Mở cửa thị trường, hiệp định công nghệ thông tin
+ Xâm nhập Thị trường; Nông nghiệp
+ Vệ sinh dịch tễ đối với hàng nông sản
+ Hàng rào kỹ thuật liên quan đến thương mại (Các tiêu chuẩn đối với sản phẩm)
+Trợ cấp và các Biện pháp Đối kháng
+ Chống bán phá giá; Định giá Hải quan
+ Xuất xứ Hàng hóa; Giấy phép Nhập khẩu
+ Các biện pháp tự vệ liên quan đến đầu tư
Cơ quan Giám sát Hàng dệt may Các nhóm Công tác về
Các doanh nghiệp nhà nước Kiểm hóa trước khi xuất
Các uỷ ban về Các dịch vụ tài chính
Các cam kết đặc biệt
Các nhóm Công tác về
Dịch vụ chuyên ngành
Các quy định GATTS
Hội đồng Chung (đại hội đồng)
Cơ quan
giải quyết tranh chấp
Hội đồng về TRIPS
Các uỷ ban về
+ Thương mại và Môi trường
+ Thương mại và Phát triển Tiểu ban cho các nước chậm phát triển
+ Hạn chế cán cân Thanh toán Ngân sách, Tài chính, Thể chế quản lý (chính phủ)
+ các hiệp định thương mại và khu vực
Các ban công tác về gia nhập
nhóm Công tác về quan hệ giữa thương mại và đầu tư
nhóm Công tác về quan hệ giữa thương mại và chính sách cạnh tranh
nhóm Công tác về minh bạch trong mua sắm của ch ính phủ
Nguồn: [8]
Phụ lục 3: Các Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Việt Nam cam kết
Tên nước | Ngày ký | Ngày có hiệu lực | |
01 | Úc | 13/10/92, Hà Nội | 30/12/92 |
02 | Pháp | 10/02/93, Hà Nội | 01/07/94 |
03 | Thái Lan | 23/12/92, Hà Nội | 29/12/1992 |
04 | Nga | 27/05/93, Hà Nội | 21/03/96 |
05 | Thụy điển | 24/03/94, Stockholm | 8/8/1994 |
06 | Hàn quốc | 20/05/94, Hà Nội | 11/09/94 |
07 | Anh | 09/04/94, Hà Nội | 15/12/94 |
08 | Singapore | 02/03/94, Hà Nội | 09/09/94 |
09 | Ân độ | 07/09/94, Hà Nội | 020/2/95 |
10 | Hungari | 26/08/94, Budapest | 30/06/95 |
11 | Balan | 31/08/94, Vác-xa-va | 21/12/94 |
12 | Hà Lan | 24/01/95, La Hay | 25/10/95 |
13 | Trung quốc | 17/05/95, Bắc Kinh | 18/10/96 |
14 | Đan mạch | 31/05/95, Copenhagen | 24/04/96 |
15 | Na uy | 01/06/95, Oslo | 14/04/96 |
16 | Nhật bản | 24/10/95, Hà Nội | 31/12/95 |
17 | Đức | 16/11/95, Hà Nội | 27/12/96 |
18 | Rumani | 08/07/95, Hà Nội | 24/04/96 |
19 | Malaysia | 07/09/95, KualaLumpur | 13/08/96 |
20 | Lào | 14/01/96, Viên-chăn | 30/09/96 |
21 | Bỉ | 28/02/96, Hà Nội | 25/06/99 |
22 | Lucxambua | 04/03/96, Hà Nội | 19/05/98 |
23 | Uzbekistan | 28/03/96, Hà Nội | 16/08/96 |
24 | Ucraina | 08/04/96, Hà Nội | 22/11/96 |
25 | Thuỵ sĩ | 06/05/96, Hà Nội | 12/10/97 |
26 | Mông cổ | 09/05/96, Ulan Bator | 11/10/96 |
27 | Bungari | 24/05/96, Hà Nội | 4/10/96 |
28 | Italia | 26/11/96, Hà Nội | 20/02/99 |
29 | Belarus | 24/04/97, Hà Nội | 26/12/97 |
30 | Séc | 23/05/97, Hà Nội | 03/02/98 |
31 | Canada | 14/11/97, Hà Nội | 16/12/98 |
32 | Indonesia | 22/12/97, Hà Nội | 10/02/99 |
33 | Đài Loan | 06/04/98, Hà Nội | 06/05/98 |
34 | An-giê-ri | 06/12/1999, An-giê | Chưa có hiệu lực |
35 | Mi-an-ma | 12/5/2000, Yangon | 12/8/2003 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đồng Bộ Hóa Cơ Chế Quản Lý Thuế Và Cơ Chế Chính Sách Liên Quan Khác
- Các Điều Kiện Thực Hiện Các Giải Pháp Điều Chỉnh Thuế Thu Nhập Trong Điều Kiện Việt Nam Là Thành Viên Wto
- Điều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO - 19
- Điều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO - 21
- Điều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO - 22
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Tên nước | Ngày ký | Ngày có hiệu lực | |
36 | Phần lan | 21/11/2001, Hensinki | 26/12/2002 |
37 | Phi-lip-pin | 14/11/2001, Manila | 29/9/2003 |
38 | Iceland | 3/4/2002,Iceland | 27/12/2002 |
39 | CHDCND Triều Tiên | 3/5/2002, Bình Nhưỡng | 1/1/2008 |
40 | Cu Ba | 26/10/02, La Havana | 26/6/2003 |
41 | Pakistan | 25/3/2004, Islamabad | 4/2/2005 |
42 | Băngladet | 22/3/2004, Dacca | 19/8/2005 |
43 | Tay Ban Nha | 7/3/2005, Hà Nội | 22/12/2005 |
44 | Xay-sen | 4/10/2005, Hà Nội | 7/7/2006 |
45 | Xri-Lan ca | 26/10/2005, Hà Nội | 28/9/2006 |
46 | Brunây | 16/8/2007 Ban-đa Xê-ri Bê-ga- oan (Bru-nây) | 1/1/2009 |
47 | Ai-cập | 06/3/2006, Cai-rô | Chưa có hiệu lực |
48 | Ai-len | 10/3/2008, Dublin | 1/1/2009 |
49 | Ô-man | 18/4/2008, Hà Nội | 1/1/2009 |
50 | Áo | 02/6/2008, Viên | 1/1/2010 |
51 | Xlô-va-ki-a | 27/10/2008, Hà Nội | 29/7/2009 |
52 | Vê-nê-xu-ê-la | 20/11/2008, Ca-ra-cát | 26/5/2009 |
53 | Ma-rốc | 24/11/2008, Hà Nội | Chưa có hiệu lực |
54 | Hồng Kông | 16/12/2008, Hà Nội | 12/8/2009 |
55 | UAE | 16/2/2009, Dubai | 12/4/2010 |
56 | Ca-ta | 8/3/2009, Doha, Cata | 16/3/2011 |
57 | Cô-oét | 10/3/2009, Kuwait | 11/02/2011 |
58 | Ix-ra-en | 04/8/2009, Hà Nội | 24/12/2009 |
59 | A-rập Xê-út | 10/4/2010, Ri-át | 01/02/2011 |
60 | Tuy-ni-di | 12/4/2010, Tuy-nít | Chưa có hiệu lực |
61 | Mô-dăm-bích | 03/9/2010, Hà Nội | Chưa có hiệu lực |
62 | Ca-dắc-xtan | 31/10/2011, Hà Nội | Chưa có hiệu lực |
TT
Nguồn: [37] và tác giả tự tổng hợp