Phụ lục 4. Tổng hợp thu thuế TNDN theo lĩnh vực
Đơn vị: tỷ đồng
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | |
GDP theo giá thực tế | 441,646 | 481,295 | 536,098 | 613,443 | 713,071 | 837,858 | 974,266 | 1,143,715 | 1,485,038 | 1,658,389 | 1,980,914 | 2,535,008 | 2,953,800 |
Tổng thu NSNN | 90,749 | 103,888 | 121,706 | 152,272 | 190,929 | 228,287 | 279,472 | 327,911 | 430,549 | 454,786 | 559,170 | 704,267 | 743,190 |
Thuế TNDN | 22,370 | 25,838 | 28,212 | 36,305 | 32,166 | 63,688 | 83,206 | 81,432 | 115,032 | 99,147 | 133,637 | 169,940 | 181,355 |
Trong đó: | |||||||||||||
- DNNN | 8,061 | 9,240 | 10,792 | 11,996 | 13,236 | 16,733 | 20,951 | 21,513 | 36,159 | 37,381 | 52,075 | 59,315 | 58,422 |
- Ngoài QD | 2,664 | 3,071 | 3,501 | 4,120 | 5,282 | 6,619 | 8,500 | 11,434 | 17,672 | 11,245 | 21,792 | 25,467 | 28,061 |
- FDI | 1,242 | 1,817 | 2,292 | 3,582 | 4,804 | 5,795 | 9,274 | 8,929 | 14,592 | 13,288 | 21,658 | 25,807 | 31,851 |
- Dầu thô | 9,860 | 10,869 | 10,588 | 15,158 | 7,682 | 33,202 | 42,932 | 39,556 | 46,608 | 37,232 | 38,112 | 59,351 | 63,020 |
Tỷ trọng trong tổng thu NS không kể dầu thô | 18.6 | 19.3 | 18.5 | 18.3 | 17.2 | 18.9 | 20.5 | 16.8 | 20.1 | 15.7 | 19.5 | 17.2 | 19.6 |
Tỷ trọng trong tổng thu nội địa không kể dầu thô | 27.1 | 28.4 | 28.7 | 26.9 | 23.4 | 25.4 | 27.7 | 22.9 | 28.5 | 22.1 | 27.0 | 23.4 | 25.3 |
Tổng thu NSNN không kể dầu thô | 67,215 | 77,607 | 95,196 | 115,499 | 142,368 | 161,729 | 196,126 | 249,277 | 340,946 | 393,649 | 490,000 | 611,598 | 603,083 |
Tổng thu nội địa không kể dầu thô | 46,233 | 52,647 | 61,375 | 78,685 | 104,577 | 119,826 | 145,404 | 182,994 | 240,076 | 280,112 | 354,400 | 443,731 | 467,430 |
Thu từ dầu thô | 23,534 | 26,281 | 26,510 | 36,773 | 48,562 | 66,558 | 83,346 | 78,634 | 89,603 | 61,137 | 69,170 | 48,562 | 66.558 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Điều Kiện Thực Hiện Các Giải Pháp Điều Chỉnh Thuế Thu Nhập Trong Điều Kiện Việt Nam Là Thành Viên Wto
- Điều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO - 19
- Cơ Cấu Tổ Chức Của Tổ Chức Thương Mại Thế Giới
- Điều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO - 22
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Nguồn: [37] và tác giả tự tổng hợp
Phụ lục 5: Bảng tổng kết kết quả khai thí điểm khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Đơn vị | Tờ khai | ||||||
Tổng số phát ra | Thu về | ||||||
Tổng số | Số TK sử dụng được | Tỷ lệ TK sử dụng được | Số TK không sử dụng được | Tỷ lệ TK không sử dụng được | |||
1 | Cục Thuế TP Hà Nội | 4.585 | 4.585 | 2.509 | 54,72% | 2.445 | 45,28% |
2 | Cục Thuế TP Cần Thơ | 2.319 | 2.319 | 1.718 | 74,08% | 601 | 25,92% |
3 | Cục Thuế tỉnh Bắc Ninh | 5.175 | 5.175 | 3.707 | 71,63% | 1.468 | 28,37% |
Tổng cộng | 12.079 | 12.079 | 7.934 | 4.514 |
Nguồn: [37] và tác giả tự tổng hợp
Phụ lục 6:
PHIẾU ĐIỀU TRA
Chủ đề: Tác động của diều chỉnh thuế Thu nhập ở Việt Nam. (Lưu ý: dấu tròn chỉ chọn 1, dấu vuông có thể chọn nhiều)
Kính thưa Quý Ông/ Bà.
Để tạo điều kiện cho những nghiên cứu và điều chỉnh thuế thu nhập ở Việt Nam cho phù hợp với thông lệ quốc tế đồng thời đảm bảo phát triển kinh tế bền vững. Phiếu điều tra sau đây được sử dụng trong nghiên cứu và cam kết không đưa ra thông tin riêng về bất kỳ doanh nghiệp nào trong quá trình phân tích và khuyến nghị.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của các Quý vị!
A. Thông tin chung về công ty/cá nhân
1. Tên công ty/cá nhân: Công ty
2. Ngành nghề/nghề nghiệp kinh doanh chủ yếu ở Việt Nam hiện nay
O Công nghiệp O Dịch vụ
O Nông nghiệp O Khác
B. Những tác động của thuế thu nhập
B1. Thuế TNDN khi điều chỉnh từ 28% xuống 25%
1. Hãy cho biết công ty có thay đổi giá bán hàng hóa khi thay đổi thuế suất thuế TNDN?
□ Thay đổi tăng □ Thay đổi giảm
□ Không thay đổi
2. Công ty đã nộp thuế thu nhập qua các năm ở mức nào?
O Khi ở mức thuế suất 28%, một năm công ty nộp thuế TNDN:
□ dưới 30 triệu □ Từ 30 tr đến <100 tr □ Từ 100 đến<500 tr □ Từ 500tr đến <1 tỷ
□ Từ 1 tỷ-5 tỷ □ Từ 5 tỷ đến <30 tỷ □ Từ 30 đến <50 tỷ □ Trên 50 tỷ
O Khi ở mức thuế suất 25%, một năm công ty nộp thuế TNDN:
□ Từ 30 tr đến <100 tr | □ Từ 100 đến<500 tr | □ Từ 500tr đến <1 tỷ | |
□ Từ 1 tỷ-5 tỷ | □ Từ 5 tỷ đến <30 tỷ | □ Từ 30 đến <50 tỷ | □ Trên 50 tỷ |
3. Hãy cho biết công ty có thay đổi số thuế TNDN khi thay đổi thuế suất thuế TNDN từ 28% xuống 25%?
□ Thay đổi tăng □ Thay đổi giảm
□ Không thay đổi
B2. Thuế TN cá nhân khi áp dụng
1. Bạn đã nộp thuế thu nhập cá nhân qua ở mức nào?
- Năm 2010 bạn nộp thuế TN cá nhân ở mức nào dưới đây:
□ Từ 1 Ng đến <1 tr | □ Từ 1 tr đến<5 tr | □ Từ 5tr đến <10tr | |
□ Từ 10Tr-15 tr | □ Từ 15 tr đến <20 tr | □ Từ 20Tr đến <50 tr | □ Trên 50 tr |
- Năm 2011 nộp | thuế TNDN: | ||
□ Không | □ Từ 1 Ng đến <1 tr | □ Từ 1 tr đến<5 tr | □ Từ 5tr đến <10tr |
□ Từ 10Tr-15 tr | □ Từ 15 tr đến <20 tr | □ Từ 20Tr đến <50 tr | □ Trên 50 tr |
2.Trong năm tới xu thế thuế thu nhập cá nhân của bạn sẽ:
□ Thay đổi tăng □ Thay đổi giảm
□ Không thay đổi
C. Quý vị có thể đề xuất nào sau đây đối với Chính phủ Việt Nam: (Cho điểm từ 1 đến 5. Điểm 5 là mức độ đồng ý cao nhất).
C1. Thuế TNDN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nới lỏng các qui định nộp thuế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cho miễn giảm thuế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tính thuế suất theo ngành nghề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Áp dụng phương pháp tín dụng thuế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thay đổi phương pháp tính thuế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các đề xuất khác ( ghi cụ thể) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hạ thấp các thuế suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nới lỏng các qui định nộp thuế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cho miễn giảm thuế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các đề xuất khác ( ghi cụ thể) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xin trân thành cảm ơn quý vị đã tham gia./.
Hướng dẫn điền phiếu:
- Đối với Doanh nghiệp: điền các nội dung phần A, B1, C1.
- Đối với Cá nhân: điền các nội dung phần A, B2, C2.
Phụ lục 7
NHẬP VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ĐIỀU TRA TRÊN PHẦN MỀM SPSS
Phần 1: Thuế thu nhập cá nhân
Case Processing Summary
Cases | ||||||
Included | Excluded | Total | ||||
N | Percent | N | Percent | N | Percent | |
VAR00001 * VAR00009 | 19 | 100.0% | 0 | .0% | 19 | 100.0% |
Report
VAR00001
Mean | N | Std. Deviation | |
0 | .5000 | 2 | .70711 |
5 | 2.3333 | 3 | 2.30940 |
10 | 12.2000 | 5 | 8.01249 |
20 | 27.1429 | 7 | 16.03567 |
50 | 50.0000 | 2 | .00000 |
Total | 18.8947 | 19 | 18.17475 |
Model Description
MOD_1 VAR00001 None No periodicity Independence(white noise)a All lags | 0 0 16 |
Series Name 1 |
Transformation |
Non-Seasonal Differencing |
Seasonal Differencing |
Length of Seasonal Period |
Maximum Number of Lags |
Process Assumed for Calculating the Standard Errors of the |
Autocorrelations |
Display and Plot |
Applying the model specifications from MOD_1
a. Not applicable for calculating the standard errors of the partial autocorrelations.
Case Processing Summary
VAR00001 | ||
Series Length | 19 | |
Number of Missing Values | User-Missing | 0 |
System-Missing | 0 | |
Number of Valid Values | 19 | |
Number of Computable First Lags | 18 |
Autocorrelations
Series:VAR00001
Autocorrelation | Std. Errora | Box-Ljung | Statistic | ||
Value | df | Sig.b | |||
1 | .600 | .212 | 7.989 | 1 | .005 |
2 | .399 | .206 | 11.721 | 2 | .003 |
3 | .035 | .200 | 11.751 | 3 | .008 |
4 | .071 | .194 | 11.887 | 4 | .018 |
5 | .008 | .187 | 11.889 | 5 | .036 |
6 | .182 | .181 | 12.909 | 6 | .045 |
7 | .134 | .173 | 13.502 | 7 | .061 |
8 | .096 | .166 | 13.840 | 8 | .086 |
9 | -.167 | .158 | 14.948 | 9 | .092 |
10 | -.212 | .150 | 16.946 | 10 | .076 |
11 | -.179 | .142 | 18.551 | 11 | .070 |
12 | -.168 | .132 | 20.153 | 12 | .064 |
13 | -.213 | .123 | 23.173 | 13 | .040 |
14 | -.267 | .112 | 28.851 | 14 | .011 |
15 | -.268 | .100 | 36.042 | 15 | .002 |
16 | -.265 | .087 | 45.392 | 16 | .000 |
a. The underlying process assumed is independence (white noise).
b. Based on the asymptotic chi-square approximation.
Partial Autocorrelations
Series:VAR00001
Partial Autocorrelation | Std. Error | |
1 | .600 | .229 |
2 | .060 | .229 |
3 | -.355 | .229 |
4 | .289 | .229 |
5 | -.023 | .229 |
6 | .146 | .229 |
7 | -.021 | .229 |
8 | -.167 | .229 |
9 | -.214 | .229 |
10 | .029 | .229 |
11 | .182 | .229 |
12 | -.366 | .229 |
13 | -.153 | .229 |
14 | -.009 | .229 |
15 | .015 | .229 |
16 | .011 | .229 |