Điều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO - 21


Phụ lục 4. Tổng hợp thu thuế TNDN theo lĩnh vực

Đơn vị: tỷ đồng


Chỉ tiêu

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

GDP theo giá thực tế

441,646

481,295

536,098

613,443

713,071

837,858

974,266

1,143,715

1,485,038

1,658,389

1,980,914

2,535,008

2,953,800

Tổng thu NSNN

90,749

103,888

121,706

152,272

190,929

228,287

279,472

327,911

430,549

454,786

559,170

704,267

743,190

Thuế TNDN

22,370

25,838

28,212

36,305

32,166

63,688

83,206

81,432

115,032

99,147

133,637

169,940

181,355

Trong đó:














- DNNN

8,061

9,240

10,792

11,996

13,236

16,733

20,951

21,513

36,159

37,381

52,075

59,315

58,422

- Ngoài QD

2,664

3,071

3,501

4,120

5,282

6,619

8,500

11,434

17,672

11,245

21,792

25,467

28,061

- FDI

1,242

1,817

2,292

3,582

4,804

5,795

9,274

8,929

14,592

13,288

21,658

25,807

31,851

- Dầu thô

9,860

10,869

10,588

15,158

7,682

33,202

42,932

39,556

46,608

37,232

38,112

59,351

63,020

Tỷ trọng trong tổng thu NS không kể dầu thô

18.6

19.3

18.5

18.3

17.2

18.9

20.5

16.8

20.1

15.7

19.5

17.2

19.6

Tỷ trọng trong tổng thu nội địa không kể dầu thô

27.1

28.4

28.7

26.9

23.4

25.4

27.7

22.9

28.5

22.1

27.0

23.4

25.3

Tổng thu NSNN không kể dầu thô

67,215

77,607

95,196

115,499

142,368

161,729

196,126

249,277

340,946

393,649

490,000

611,598

603,083

Tổng thu nội địa không kể dầu thô

46,233

52,647

61,375

78,685

104,577

119,826

145,404

182,994

240,076

280,112

354,400

443,731

467,430

Thu từ dầu thô

23,534

26,281

26,510

36,773

48,562

66,558

83,346

78,634

89,603

61,137

69,170

48,562

66.558

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.

Nguồn: [37] và tác giả tự tổng hợp

Phụ lục 5: Bảng tổng kết kết quả khai thí điểm khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp


STT


Đơn vị

Tờ khai


Tổng số phát ra

Thu về


Tổng số

Số TK

sử dụng được

Tỷ lệ TK sử dụng được

Số TK

không sử dụng được

Tỷ lệ TK

không sử dụng

được

1

Cục Thuế TP Hà Nội

4.585

4.585

2.509

54,72%

2.445

45,28%

2

Cục Thuế TP Cần Thơ

2.319

2.319

1.718

74,08%

601

25,92%

3

Cục Thuế tỉnh Bắc Ninh

5.175

5.175

3.707

71,63%

1.468

28,37%


Tổng cộng

12.079

12.079

7.934


4.514


Nguồn: [37] và tác giả tự tổng hợp

Phụ lục 6:


PHIẾU ĐIỀU TRA

Chủ đề: Tác động của diều chỉnh thuế Thu nhập ở Việt Nam. (Lưu ý: dấu tròn chỉ chọn 1, dấu vuông có thể chọn nhiều)


Kính thưa Quý Ông/ Bà.

Để tạo điều kiện cho những nghiên cứu và điều chỉnh thuế thu nhập ở Việt Nam cho phù hợp với thông lệ quốc tế đồng thời đảm bảo phát triển kinh tế bền vững. Phiếu điều tra sau đây được sử dụng trong nghiên cứu và cam kết không đưa ra thông tin riêng về bất kỳ doanh nghiệp nào trong quá trình phân tích và khuyến nghị.

Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của các Quý vị!



A. Thông tin chung về công ty/cá nhân

1. Tên công ty/cá nhân: Công ty

2. Ngành nghề/nghề nghiệp kinh doanh chủ yếu ở Việt Nam hiện nay

O Công nghiệp O Dịch vụ

O Nông nghiệp O Khác


B. Những tác động của thuế thu nhập

B1. Thuế TNDN khi điều chỉnh từ 28% xuống 25%

1. Hãy cho biết công ty có thay đổi giá bán hàng hóa khi thay đổi thuế suất thuế TNDN?

□ Thay đổi tăng Thay đổi giảm

Không thay đổi


2. Công ty đã nộp thuế thu nhập qua các năm ở mức nào?

O Khi ở mức thuế suất 28%, một năm công ty nộp thuế TNDN:

dưới 30 triệu Từ 30 tr đến <100 tr Từ 100 đến<500 tr Từ 500tr đến <1 tỷ

□ Từ 1 tỷ-5 tỷ □ Từ 5 tỷ đến <30 tỷ Từ 30 đến <50 tỷ □ Trên 50 tỷ

O Khi ở mức thuế suất 25%, một năm công ty nộp thuế TNDN:


□ dưới 30 triệu

□ Từ 30 tr đến <100 tr

Từ 100 đến<500 tr

Từ 500tr đến <1 tỷ

□ Từ 1 tỷ-5 tỷ

□ Từ 5 tỷ đến <30 tỷ

Từ 30 đến <50 tỷ

□ Trên 50 tỷ


3. Hãy cho biết công ty có thay đổi số thuế TNDN khi thay đổi thuế suất thuế TNDN từ 28% xuống 25%?

□ Thay đổi tăng □ Thay đổi giảm

□ Không thay đổi


B2. Thuế TN cá nhân khi áp dụng

1. Bạn đã nộp thuế thu nhập cá nhân qua ở mức nào?

- Năm 2010 bạn nộp thuế TN cá nhân ở mức nào dưới đây:


□ Không

□ Từ 1 Ng đến <1 tr

Từ 1 tr đến<5 tr

Từ 5tr đến <10tr

□ Từ 10Tr-15 tr

□ Từ 15 tr đến <20 tr

Từ 20Tr đến <50 tr

Trên 50 tr

- Năm 2011 nộp

thuế TNDN:



□ Không

□ Từ 1 Ng đến <1 tr

Từ 1 tr đến<5 tr

Từ 5tr đến <10tr

□ Từ 10Tr-15 tr

□ Từ 15 tr đến <20 tr

Từ 20Tr đến <50 tr

Trên 50 tr

2.Trong năm tới xu thế thuế thu nhập cá nhân của bạn sẽ:

□ Thay đổi tăng □ Thay đổi giảm

□ Không thay đổi


C. Quý vị có thể đề xuất nào sau đây đối với Chính phủ Việt Nam: (Cho điểm từ 1 đến 5. Điểm 5 là mức độ đồng ý cao nhất).

C1. Thuế TNDN


Hạ thấp thuế suất

1

2

3

4

5

Nới lỏng các qui định nộp thuế

1

2

3

4

5

Cho miễn giảm thuế

1

2

3

4

5

Tính thuế suất theo ngành nghề

1

2

3

4

5

Áp dụng phương pháp tín dụng thuế

1

2

3

4

5

Thay đổi phương pháp tính thuế

1

2

3

4

5

Các đề xuất khác ( ghi cụ thể)

1

2

3

4

5


C2. Thuế TN cá nhân


Hạ thấp các thuế suất

1

2

3

4

5

Nới lỏng các qui định nộp thuế

1

2

3

4

5

Cho miễn giảm thuế

1

2

3

4

5

Các đề xuất khác ( ghi cụ thể)

1

2

3

4

5


Xin trân thành cảm ơn quý vị đã tham gia./.


Hướng dẫn điền phiếu:

- Đối với Doanh nghiệp: điền các nội dung phần A, B1, C1.

- Đối với Cá nhân: điền các nội dung phần A, B2, C2.

Phụ lục 7

NHẬP VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ĐIỀU TRA TRÊN PHẦN MỀM SPSS


Phần 1: Thuế thu nhập cá nhân

Case Processing Summary




Cases



Included


Excluded


Total



N


Percent


N


Percent


N


Percent

VAR00001 * VAR00009

19

100.0%

0

.0%

19

100.0%


Report


VAR00001


VAR00009

Mean

N

Std. Deviation

0

.5000

2

.70711

5

2.3333

3

2.30940

10

12.2000

5

8.01249

20

27.1429

7

16.03567

50

50.0000

2

.00000

Total

18.8947

19

18.17475


Model Description


Model Name

MOD_1 VAR00001

None


No periodicity


Independence(white noise)a


All lags


0


0


16

Series Name 1

Transformation

Non-Seasonal Differencing

Seasonal Differencing

Length of Seasonal Period

Maximum Number of Lags

Process Assumed for Calculating the Standard Errors of the

Autocorrelations


Display and Plot

Applying the model specifications from MOD_1


a. Not applicable for calculating the standard errors of the partial autocorrelations.

Case Processing Summary




VAR00001

Series Length


19

Number of Missing Values

User-Missing

0


System-Missing

0

Number of Valid Values


19

Number of Computable First Lags


18

Autocorrelations


Series:VAR00001



Lag


Autocorrelation


Std. Errora

Box-Ljung

Statistic

Value

df

Sig.b

1

.600

.212

7.989

1

.005

2

.399

.206

11.721

2

.003

3

.035

.200

11.751

3

.008

4

.071

.194

11.887

4

.018

5

.008

.187

11.889

5

.036

6

.182

.181

12.909

6

.045

7

.134

.173

13.502

7

.061

8

.096

.166

13.840

8

.086

9

-.167

.158

14.948

9

.092

10

-.212

.150

16.946

10

.076

11

-.179

.142

18.551

11

.070

12

-.168

.132

20.153

12

.064

13

-.213

.123

23.173

13

.040

14

-.267

.112

28.851

14

.011

15

-.268

.100

36.042

15

.002

16

-.265

.087

45.392

16

.000

a. The underlying process assumed is independence (white noise).


b. Based on the asymptotic chi-square approximation.

Partial Autocorrelations Series VAR00001 Lag Partial Autocorrelation Std Error 1 600 229 2 060 1


Partial Autocorrelations


Series:VAR00001


Lag

Partial Autocorrelation

Std. Error

1

.600

.229

2

.060

.229

3

-.355

.229

4

.289

.229

5

-.023

.229

6

.146

.229

7

-.021

.229

8

-.167

.229

9

-.214

.229

10

.029

.229

11

.182

.229

12

-.366

.229

13

-.153

.229

14

-.009

.229

15

.015

.229

16

.011

.229

Xem tất cả 184 trang.

Ngày đăng: 07/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí