i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan tất cả các nội dung của Luận án này hoàn toàn được hình thành và phát triển từ những quan điểm của chính cá nhân tôi, dưới sự hướng dẫn khoa học của các giáo sư, tiến sỹ.
Các số liệu và kết quả có được trong Luận án là hoàn toàn trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT v
DANH MỤC BẢNG, HÌNH viii
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ THUẾ THU NHẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH THUẾ THU NHẬP TRONG ĐIỀU KIỆN LÀ THÀNH VIÊN TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI (WTO) 8
1.1. Thuế thu nhập và điều chỉnh thuế thu nhập 8
1.1.1. Tổng quan về thuế thu nhập và điều chỉnh thuế thu nhập 8
1.1.2. Nội dung điều chỉnh thuế thu nhập 15
1.1.3. Nguyên tắc, phương pháp và quy trình điều chỉnh thuế thu nhập 16
1.1.4. Tác động của điều chỉnh thuế thu nhập 20
1.2. Yêu cầu, điều kiện và lộ trình điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện là thành viên WTO 22
1.2.1. Khái quát về WTO 22
1.2.2. Các yêu cầu điều chỉnh thuế thu nhập khi là thành viên WTO 23
1.2.3. Các điều kiện và lộ trình điều chỉnh thuế thu nhập khi là
thành viên WTO 26
1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới điều chỉnh thuế thu nhập khi là thành viên WTO 27
1.3. Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam về điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện là thành viên WTO 29
1.3.1. Kinh nghiệm quốc tế về điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện là thành viên WTO 29
1.3.2. Những bài học rút ra cho Việt Nam về điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện là thành viên WTO 39
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG ĐIỀU CHỈNH THUẾ THU NHẬP TRONG ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI (WTO) 43
iii
2.1. Các cam kết về yêu cầu, điều kiện và lộ trình điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO 43
2.1.1. Quá trình gia nhập WTO của Việt Nam 43
2.1.2. Quá trình điều chỉnh thuế thu nhập trước khi là thành viên WTO 46
2.1.3. Các cam kết về yêu cầu, điều kiện và lộ trình điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO 47
2.2. Thực trạng điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO 50
2.2.1. Kết quả thu thuế thu nhập của Việt Nam giai đoạn 1999-2012 50
2.2.2. Thực trạng nội dung điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO 52
2.2.3. Thực trạng phương pháp và quy trình điều chỉnh thuế thu nhập ở Việt Nam 63
2.2.4. Tác động của điều chỉnh thuế thu nhập ở Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO 64
2.3. Đánh giá điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO 72
2.3.1. Những mặt đạt được khi điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO 72
2.3.2. Những hạn chế khi điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO 75
2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO 88
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐIỀU CHỈNH THUẾ THU NHẬP TRONG ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI (WTO) 92
3.1. Bối cảnh quốc tế và xu thế điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO đến năm 2020 92
3.1.1. Bối cảnh quốc tế và tình hình của Việt Nam 92
3.1.2. Xu thế điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO đến năm 2020 93
3.2. Mục tiêu và quan điểm điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên của WTO đến năm 2020 97
iv
3.2.1. Mục tiêu điều chỉnh thuế thu nhập đến năm 2020 97
3.2.2. Quan điểm điều chỉnh thuế thu nhập đến năm 2020 99
3.3. Giải pháp điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO đến năm 2020 102
3.3.1. Nhóm giải pháp về nội dung điều chỉnh thuế thu nhập 102
3.3.2. Nhóm giải pháp về phương pháp điều chỉnh 115
3.3.3. Nhóm giải pháp về quy trình điều chỉnh 121
3.3.4. Nhóm giải pháp bổ trợ 124
3.4. Các điều kiện thực hiện các giải pháp điều chỉnh thuế thu nhập trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO 134
3.4.1. Các điều kiện khách quan 134
3.4.2. Các điều kiện chủ quan 137
KẾT LUẬN 142
TÀI LIỆU THAM KHẢO 144
PHỤ LỤC 148
v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt | Nghĩa đầy đủ | |
1. | AP | Action Plan – Chương trình hành động |
2. | APA | Advance price Agreement - Thỏa thuận giá trước |
3. | ASEAN | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á |
4. | BCTC | Báo cáo tài chính |
5. | BHXH | Bảo hiểm xã hội |
6. | BHYT | Bảo hiểm y tế |
7. | BTC | Bộ Tài chính |
8. | CDM | Clean Development Mechanism – Cơ chế phát triển sạch |
9. | CERs | Certified Emission Reductions - Chứng chỉ giảm phát thải |
10. | CMND | Chứng minh nhân dân |
11. | CP | Chính phủ |
12. | CVA | Customs Valuation Agreement - Thỏa thuận về trị giá hải |
quan | ||
13. | DEFR | Dự thảo sơ bộ báo cáo của Ban công tác về việc Việt Nam |
gia nhập WTO | ||
14. | EU | Các quốc gia Châu Âu |
15. | FDI | Foreign direct investment- Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
16. | GATT | Hiệp định thương mại GATT |
17. | GDP | Gross domestic product-Tổng sản phẩm quốc nội |
18. | HIV | Human Immunodeficiency Virus – Vi-rút gây suy giảm |
miễn dịch ở người | ||
19. | HT | Home tax: Thu thuế tới từng hộ |
20. | HTX | Hợp tác xã |
21. | IAS | Hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế |
22. | IFAC | International Federation of Accountant - Ủy ban các Chuẩn |
23. | IFRS | mực Kế toán Quốc tế Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế |
24. | KHCN | Khoa học công nghệ |
Có thể bạn quan tâm!
- Điều chỉnh thuế thu nhập của Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên WTO - 2
- Nguyên Tắc, Phương Pháp Và Quy Trình Điều Chỉnh Thuế Thu Nhập
- Tác Động Của Điều Chỉnh Thuế Thu Nhập Tới Chủ Thể (Đánh Giá Tác Động Của Chính Sách Ria)
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
vi
MNF | Most favoured nation treatment: Đối xử tối huệ quốc | |
26. | MUTRAP | Ủy ban hợp tác và hội nhập quốc tế |
27. | NĐ | Nghị định |
28. | NNT | Người nộp thuế |
29. | NQ | Nghị quyết |
30. | NSNN | Ngân sách Nhà nước |
31. | NT | (National treatment) Đối xử quốc gia |
32. | NTS | National tax service – Cơ quan dịch vụ thuế quốc gia |
33. | OECD | Organisation for Economic Co-operation and Development |
34. | RIA | - Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế Regulatory Impact Assessment |
Đánh giá tác động chính sách | ||
35. | RM | Đồng Rinh-git Ma-lai-xi-a |
36. | SCM | Hiệp định về trợ cấp hàng hóa |
37. | SDĐPNN | Sử dụng đất phi nông nghiệp |
38. | SGD | Đồng Xin-ga-po đô-la |
39. | Số TK | Số thống kê |
40. | SPS | Sanitary and Phytosanitary Measures – Tiêu chuẩn kiểm tra |
41. | SPSS | vệ sinh và kiểm dịch thực vật Mô hình phân tích SPSS |
42. | STT | Số thứ tự |
43. | TB | Trung bình |
44. | TBT | Technical Barriers to Trade – Rào cản kỹ thuật đối với |
45. | TNCN | thương mại Thu nhập cá nhân |
46. | TNDN | Thu nhập doanh nghiệp |
47. | TRIMs | Trade-Related Investment Measures - Biện pháp đầu tư liên |
quan đến thương mại | ||
48. | TRIPs | Trade-Related Aspects of Intellectual Property Rights – Các |
vấn đề thương mại liên quan đến Quyền sở hữu trí tuệ |
49. | TS | Tiến sĩ |
50. | TSCĐ | Tài sản cố định |
51. | TT | Thông tư |
52. | VNĐ | Đồng Việt Nam |
53. | XHH | Xã hội hóa |
54. | WP | Ban công tác về việc Việt Nam gia nhập WTO |
55. | WTO | Tổ chức thương mại thế giới |
1. Bảng:
viii
DANH MỤC BẢNG, HÌNH
Bảng 1.1. Điều chỉnh mức giảm trừ chung của một số quốc gia 33
Bảng 1.2. Thuế suất thuế TNDN ở một số nước phát triển 34
Bảng 1.3. Thuế suất thuế TNDN một số nước châu Á 35
Bảng 1.4. Cơ cấu biểu thuế suất thuế TNCN một số nước 35
Bảng 2.1: Diễn giải mức thuế cam kết bình quân 48
Bảng 2.2: Kết quả thu thuế thu nhập giai đoạn 1999-2007 51
Bảng 2.3: Kết quả thu thuế thu nhập giai đoạn 2008-2012 51
Bảng 2.4: Bảng tổng hợp kết quả xử lý số liệu điều tra về thay đổi thu nhập sau khi điều chỉnh thuế thu nhập cá nhân 70
Bảng 3.1: Số lượng doanh nghiệp khảo sát phân loại theo quy mô 115
Bảng 3.2: Chỉ số giá giai đoạn 2006-2012 116
Bảng 3.3: Tổng hợp thu thuế thu nhập DN và TNCN giai đoạn 2007-2012 117
2. Hình:
Hình 1.1: Tác động của điều chỉnh thuế thu nhập tới chủ thể (đánh giá tác động của chính sách RIA) 20
Hình 2.1: Tình hình thu NSNN qua các năm 65
Hình 2.2: So sánh GDP thực tế và số thu thuế TNDN qua các năm 66
Hình 2.3 : Đồ thị tổng thu NSNN và số thu thuế TNCN qua các năm 67
Hình 2.4: Tốc độ tăng thu thuế thu nhập cá nhân 68
Hình 2.5: Hệ quả sau khi điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế thu nhập cá nhân 69
Hình 2.6: Tần suất các câu trả lời yêu cầu giảm thuế suất thuế thu nhập 71
Hình 2.7: Kết quả điều tra mức độ yêu cầu giảm thuế suất thuế TNDN 71
Hình 2.8: Kết quả điều tra mức độ yêu cầu giảm thuế suất thuế TNCN 72
Hình 3.1: Vận dụng mô hình phân tích nhóm lợi ích-chi phí tổng thể đánh giá tác động của điều chỉnh chính sách thuế thu nhập ở Việt Nam 119