Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân chi nhánh Huế - 10

Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin tài chính hiện đại, đảm bảo cho hệ thống Ngân hàng hoạt động an toàn, hiệu quả, dễ giám sát, đồng thời tăng cường cập nhật thông tin tài chính, tiền tệ của thế giới để kịp thời đối phó với những biến đổi bất thường có thể xảy ra.

Chính phủ cần ban hành các văn bản pháp lý liên quan đến hoạt động cho vay KHCN nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho công tác này để Ngân hàng kinh doanh hiệu quả hơn. Chính phủ thực hiện các chính sách bình ổn thị trường tài chính, tích cực, chủ động đề ra và thực hiện các chính sách hỗ trợ đối với Ngân hàng 2.2. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước

Ngân hàng nhà nước cần điều chỉnh chính sách tiền tệ linh hoạt để giảm tỷ lệ lạm phát, bên cạnh đó giúp Ngân hàng giảm áp lực cạnh tranh bằng lãi suất huy động, qua đó giảm nguy cơ rủi ro trong hệ thống Ngân hàng.

Ngân hàng nhà nước cần hoàn thiện các văn bản pháp lý cuả hoạt động Ngân hàng cũng như hoạt động tín dụng, tránh sự chồng chéo, thiếu đồng bộ, cắt giảm những thủ tục không cần thiết.

Ngân hàng nhà nước chi nhánh Thừa Thiên Huế cần tiếp tục giám sát hoạt động của các Ngân hàng trên địa bàn để tránh những biến động bất lợi cho nền kinh tế Tỉnh. Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Giáo trình Tài chính- Tiền tệ Ngân hàng, PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến, NXB Thống Kê.

2. Giáo trình Quản trị dịch vụ, PGS. TS Nguyễn Thị Nguyên Hồng, NXB Thống kê 2014.

3. Nguyễn Minh Kiều (2009), Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại, NXB Thống kê 4. Phân tích dữ liệu Nghiên cứu với SPSS, Đồng tác giả Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), NXB Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh.

5. Trần Đình Thám (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, trường Đại học Kinh Tế Huế- Đại Học Huế. 6. Luận văn Thạc sĩ “Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng cho vay khách hàng cá nhân tại BIV Thanh Hóa” tác giả Lê Hoàng Phương (2016) trường Đại học Kinh Tế Huế. 7. Luận văn Thạc Sĩ: “Nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chị nhánh Phú Yên” tác giả Phan Thị Thanh Hương (2013) trường Đại học Kinh Tế Huế. 8. Luận văn Thạc sĩ: “Nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Huế” tác giả Ngô Hải (2018), Trường Đại học Kinh Tế Huế. 9. Khóa luận tốt nghiệp: “Đánh giá chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietinbank- chi nhánh Hà Tĩnh” sinh viên Trần Thị Phương Oanh (2015), trường Đại học Kinh tế Huế. 10. Khóa luận tốt nghiệp: “Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Quân Đội- chi nhánh Huế” sinh viên Huỳnh Thị Thu Thắm, trường Đại học Kinh tế Huế.

11. Website:

www.ncb-bank.vn

www.sbv.gov.vn

Tailieu.vn

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1:

BẢNG CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO VAY DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC DÂN- CHI NHÁNH HUẾ

Xin chào Quý Anh (chị).

Tôi tên là Lê Quang Nhật Minh, hiện là sinh viên của lớp K49D- Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiên nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân- chi nhánh Huế”. Rất mong quý Anh (chị) dành một ít thời gian để trả lời những câu hỏi bên dưới. Tôi xin cam đoan những thông tin Anh (chị) cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Những phản hồi của Anh (chị) có ý nghĩa quan trọng để tôi hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu của mình. Xin chân thành cám ơn!

Anh (chị) vui lòng trả lời những câu hỏi sau:

PHẦN I: KHẢO SÁT CHUNG (vui lòng đánh × vào ô thích hợp nhất)

1. Anh (chị) biết đến dịch vụ cho vay dành cho Khách hàng cá nhân của Ngân hàng Quốc Dân Huế thông qua hình thức nào?

Bạn bè, người thân Nhân viên ngân hàng

Báo chí, truyền hình, Internet Qua tờ rơi, áp phích

Khác (ghi rõ)………….

2. Anh (chị) sử dụng vốn vay để làm gì?

Mua nhà, đất, xây dựng, sửa chữa nhà Thanh toán học phí

Mua sắm phương tiện đi lại Đi du học

Bổ sung vốn phục vụ sản xuất, kinh doanh Tiêu dùng, sinh hoạt cá nhân

Khác (ghi rõ)……….

3. Số lần sử dụng dịch vụ cho vay Khách hàng cá nhân của Anh (chị) tại Ngân hàng Quốc Dân- Huế là bao nhiêu lần?

1 lần Từ 2 đến 3 lần Trên 3 lần

PHẦN II: Đánh giá của Anh (chị) về chất lượng dịch vụ cho vay dành cho Khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Quốc Dân- Huế.

Anh (chị) vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình qua các phát biểu dưới đây về

chất lượng dịch vụ cho vay Khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Quốc Dân- Huế.

Đối với mỗi phát biểu, Anh (chị) vui lòng đánh dấu × vào ô thích hợp theo quy ước sau:

1. Rất không đồng ý 3. Trung lập 5. Rất đồng ý

2. Không đồng ý 4. Đồng ý

Tiêu chíCác yếu tố12345
Phương tiện hữu hình1. Ngân hàng có địa điểm giao dịch thuận tiện     
2. Ngân hàng có cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại     
3. Ngân hàng bố trí quầy giao dịch, các bảng hiệu hợp lý
và thuận tiện
     
4. Nhân viên Ngân hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự     
Năng
lực
1. Ngân hàng đáp ứng kịp thời, đầy đủ số tiền vay của
Anh (chị)
     

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.

Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân chi nhánh Huế - 10

 2. Nhân viên tín dụng xử lý thủ tục vay vốn nhanh chóng     
3. Nhân viên tín dụng giải đáp mọi thắc mắc của Anh (chị)
một cách tận tình, đầy đủ
     
4. Nhân viên tín dụng hiểu biết đầy đủ về sản phẩm và các
dịch vụ Ngân hàng
     
5. Ngân hàng có đường dây nóng phục vụ 24/7     
Mức độ
tin cậy
1. Ngân hàng thực hiện dịch vụ cho vay đúng cam kết     
2. Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và sự an tâm cho
Anh (chị)
     
3. Nhân viên tín dụng thực hiện giao dịch chính xác     
4. Nhân viên tín dụng bảo mật thông tin cá nhân của Anh
(chị) tốt
     
5. Ngân hàng giải quyết thỏa đáng những khiếu nại của
Anh (chị) một cách thỏa đáng
     
Khả năng đáp ứng1. Quy trình, thủ tục vay vốn đơn giản, rõ ràng     
2. Điều kiện, thời hạn cho vay linh hoạt, phù hợp     
3. Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng, kịp
thời
     
4. Nhân viên tín dụng cung cấp đầy đủ thông tin về dịch
vụ cho vay khách hàng cá nhân
     
5. Lãi suất cho vay và phí dich vụ hợp lý và cạnh tranh     
Mức độ cảm thông1. Nhân viên tín dụng luôn quan tâm đến nhu cầu và mục
đích sử dụng vốn của Anh (chị)
     
2. Nhân viên Ngân hàng phục vụ công bằng đối với tất cả
khách hàng khi đến giao dịch
     
3. Anh (chị) không phải chờ đợi quá lâu để được phục vụ     
4. Ngân hàng luôn đặt lợi ích của Anh (chị) lên hàng đầu     
5. Ngân hàng thể hiện sự quan tâm đến Anh (chị) như gửi
lời chúc tết, chúc mừng sinh nhật….
     
Sự hài lòng1. Nhìn chung, Anh (chị) hài lòng về chất lượng dịch vụ
cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng
     
2. Trong thời gian tới, Anh (chị) vẫn tiếp tục sử dụng dịch
vụ cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng
     
3. Anh (chị) sẽ giới thiệu dịch vụ cho vay khách hàng cá
nhân của Ngân hàng cho người khác
     

PHẦN III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

1. Giới tính: Nam Nữ

2. Anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào?

Dưới 22 Từ 22- 40

Từ 41- 55 Trên 55

3. Trình độ học vấn của Anh (chị)?

Trung cấp Đại học

Cao đẳng > Đại học

4. Nghề nghiệp:

Sinh viên Kinh doanh, buôn bán

Hưu trí Công nhân, viên chức nhà nước

Nội trợ Lao động, sản xuất

Khác (ghi rõ)……….

5. Thu nhập:

Dưới 5 triệu Từ 5 triệu đến 10 triệu

Từ 10 triệu đến 15 triệu Trên 15 triệu

Xin chân thành cám ơn Quý Anh (chị)!

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
nguonthongtin Frequencies

 ResponsesPercent of Cases
NPercent
 biet den thong qua ban be nguoi than4232.3%54.5%
 biet den thong quan nhan
vien ngan hang
3123.8%40.3%
nguon thong tinabiet den thong qua bao chi3728.5%48.1%
 biet den thong qua to roi ap
phich
129.2%15.6%
 biet den thong qua khac86.2%10.4%
Total 130100.0%168.8%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.
mucdichvay Frequencies

 ResponsesPercent of Cases
NPercent
 vay von de mua nha2317.7%41.8%
 vay von de thanh toan hoc
phi
118.5%20.0%
 vay von de mua phuong tien2519.2%45.5%
muc dich vayavay von de di du hoc86.2%14.5%
 vay von de san xua kinh
doanh
2821.5%50.9%
 vay von de tieu dung ca
nhan
2620.0%47.3%
 vay von de muc dich khac96.9%16.4%
Total 130100.0%236.4%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.
so lan su dung dich vu

 FrequencyPercentValid PercentCumulative Percent
 1 lan1914.614.614.6
Valid2-3 lan
tren 3 lan
95
16
73.1
12.3
73.1
12.3
87.7
100.0
 Total130100.0100.0 

gioi tinh

 FrequencyPercentValid PercentCumulative Percent
 nam4635.435.435.4
Validnu8464.664.6100.0
 Total130100.0100.0 

nhom tuoi

 FrequencyPercentValid PercentCumulative Percent
 duoi 2221.51.51.5
 22-408162.362.363.8
Valid41-553728.528.592.3
 tren 55107.77.7100.0
 Total130100.0100.0 

trinh do hoc van

 FrequencyPercentValid PercentCumulative Percent
 trung cap1612.312.312.3
 cao dang7356.256.268.5
Validdai hoc3627.727.796.2
 sau dai hoc53.83.8100.0
 Total130100.0100.0 

nghe nghiep

 FrequencyPercentValid PercentCumulative Percent
 sinh vien129.29.29.2
 kinh doanh6852.352.361.5
 huu tri129.29.270.8
Validcong nhan1310.010.080.8
 noi tro107.77.788.5
 lao dong san xuat1511.511.5100.0
 Total130100.0100.0 

thu nhap

 FrequencyPercentValid PercentCumulative Percent
 duoi 5 trieu118.58.58.5
 5 - 10 trieu7255.455.463.8
Valid10 - 15 trieu3728.528.592.3
 tren 15 trieu107.77.7100.0
 Total130100.0100.0 

PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
Nhóm Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics

Cronbach's AlphaN of Items
.7664

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item- Total CorrelationCronbach's Alpha if Item Deleted
PTHH111.69233.145.571.709
PTHH211.76923.621.435.778
PTHH311.77693.244.607.690
PTHH411.79233.158.666.658

Nhóm Năng lực phục vụ
Reliability Statistics

Cronbach's AlphaN of Items
.8335

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item- Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NLPV115.30005.793.746.765
NLPV215.56926.836.577.815
NLPV315.38466.704.613.806
NLPV415.43086.092.697.781
NLPV515.51547.011.535.826

Nhóm Mức độ tin cậy
Reliability Statistics

Cronbach's AlphaN of Items
.8225

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item- Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TC115.88465.994.692.764
TC215.90775.821.692.763
TC316.01546.387.623.785
TC415.95386.680.497.820
TC515.83856.462.576.798

Nhóm Khả năng đáp ứng
Reliability Statistics

Cronbach's AlphaN of Items
.8385

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item- Total CorrelationCronbach's Alpha if Item Deleted
DU115.32316.360.634.806
DU215.25386.330.634.806
DU315.18466.121.685.792
DU415.15386.100.629.809
DU515.23856.602.621.811

Nhóm Mức độ cảm thông
Reliability Statistics

Cronbach's AlphaN of Items
.6145

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item- Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CT115.23083.187.464.507
CT215.29234.658-.063.756
CT315.27693.055.618.429
CT415.03083.100.488.492
CT515.35383.455.445.523

Nhóm Mức độ cảm thông sau khi loại biến
Reliability Statistics

Cronbach's AlphaN of Items
.7564

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item Deleted
CT111.47692.794.526.715
CT311.52312.686.683.629
CT411.27692.698.557.697
CT511.60003.157.458.746

Nhóm Sự hài lòng
Reliability Statistics

Cronbach's AlphaN of Items
.7463

Item-Total Statistics

 Scale Mean if Item DeletedScale Variance if Item DeletedCorrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item Deleted
HL17.57691.610.587.645
HL27.69231.827.535.703
HL37.79231.763.598.634

PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Kiểm định nhân tố biến độc lập
KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy..814
Approx. Chi-Square1199.470
Bartlett's Test of Sphericity df253
Sig..000

Communalities

 InitialExtraction
PTHH11.000.639
PTHH21.000.388
PTHH31.000.700
PTHH41.000.735
NLPV11.000.749
NLPV21.000.580
NLPV31.000.596
NLPV41.000.673
NLPV51.000.493
TC11.000.704
TC21.000.679
TC31.000.652
TC41.000.516
TC51.000.541
DU11.000.612
DU21.000.606
DU31.000.735
DU41.000.587
DU51.000.569
CT11.000.555
CT31.000.737
CT41.000.618
CT51.000.493

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Compon entInitialEigenvaluesExtraction Sums of Squared LoadingsRotation Sums of Squared Loadings
Total% of VarianceCumulativ e %Total% of VarianceCumulativ e %Total% of VarianceCumulativ e %
15.80925.25925.2595.80925.25925.2593.23114.04714.047
22.94912.82438.0822.94912.82438.0823.09713.46427.510
32.46510.71848.8012.46510.71848.8012.89112.56840.078
41.6187.03555.8361.6187.03555.8362.52810.99251.069
51.3155.71961.5551.3155.71961.5552.41210.48561.555
6.8693.77665.331      
7.8153.54368.874      
8.7413.22372.097      
9.7023.05475.151      
10.6832.97078.122      
11.6082.64280.763      
12.5572.42083.183      
13.5192.25885.441      
14.5002.17287.613      
15.4571.98789.601      
16.4251.84891.448      
17.3681.59893.047      
18.3181.38294.428      
19.3031.31995.747      
20.2871.25096.997      
21.2551.10998.106      
22.223.97099.076      
23.212.924100.000      

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

 Component
12345
TC1.726    
TC2.714   
DU4.689   
DU2.673   
TC5.671   
DU1.669   
DU5.645   
TC3.622   
DU3.598   
PTHH1.538   
TC4    
PTHH2    
NLPV4 .656  
NLPV3 .644  
NLPV1.524.641  
NLPV5 .618  
NLPV2 .509  
CT3  .793 
CT4  .710 
CT1  .676 
CT5  .644 
PTHH3   .521
PTHH4    

Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.

Rotated Component Matrixa

 Component
12345
NLPV1.838    
NLPV4.800    
NLPV3.739    
NLPV2.729    
NLPV5.681    
DU3 .824   
DU2 .704   
DU1 .695   
DU5 .693   
DU4 .677   
TC3  .751  
TC2  .744  
TC1  .734  
TC4  .694  
TC5  .587  
PTHH4   .831 
PTHH3   .826 
PTHH1   .731 
PTHH2   .545 
CT3    .850
CT4    .775
CT1    .721
CT5    .669

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix

Component12345
1.415.604.580.356-.013
2.817-.260-.028-.458.232
3-.073-.023-.123.357.923
4.376-.311-.392.717-.307
5-.113-.686.703.151.009

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Kiểm định nhân tố biến độc lập
KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy..685
Approx. Chi-Square87.800
Bartlett's Test of Sphericity df3
Sig..000

Communalities

 InitialExtraction
HL11.000.682
HL21.000.619
HL31.000.691

Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained

ComponentInitialEigenvaluesExtraction Sums of Squared Loadings
Total% of VarianceCumulative %Total% of VarianceCumulative %
11.99266.39266.3921.99266.39266.392
2.55318.44584.837   
3.45515.163100.000   

Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
HL3 HL1 HL2
.831
.826
.787
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.

PHỤ LỤC 5: HỒI QUY
Descriptive Statistics

 MeanStd. DeviationN
hl0E-71.00000000130
nlpv0E-71.00000000130
du0E-71.00000000130
tc0E-71.00000000130
pthh0E-71.00000000130
ct0E-71.00000000130

Correlations

 hlnlpvdutcpthhct
 Pearson Correlation1.320**.426**.433**.285**-.092
hlSig. (1-tailed) .000.000.000.000.148
 N130130130130130130
 Pearson Correlation.320**1.000.000.000.000
nlpvSig. (1-tailed).000 .500.500.500.500
 N130130130130130130
 Pearson Correlation.426**.0001.000.000.000
duSig. (1-tailed).000.500 .500.500.500
 N130130130130130130
 Pearson Correlation.433**.000.0001.000.000
tcSig. (1-tailed).000.500.500 .500.500
 N130130130130130130
 Pearson Correlation.285**.000.000.0001.000
pthhSig. (1-tailed).000.500.500.500 .500
 N130130130130130130
 Pearson Correlation-.092.000.000.000.0001
ctSig. (1-tailed).148.500.500.500.500 
 N130130130130130130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (1-tailed).
Descriptive Statistics

 MeanStd. DeviationN
hl0E-71.00000000130
nlpv0E-71.00000000130
du0E-71.00000000130
tc0E-71.00000000130
pthh0E-71.00000000130

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/11/2021