Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin tài chính hiện đại, đảm bảo cho hệ thống Ngân hàng hoạt động an toàn, hiệu quả, dễ giám sát, đồng thời tăng cường cập nhật thông tin tài chính, tiền tệ của thế giới để kịp thời đối phó với những biến đổi bất thường có thể xảy ra.
Chính phủ cần ban hành các văn bản pháp lý liên quan đến hoạt động cho vay KHCN nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho công tác này để Ngân hàng kinh doanh hiệu quả hơn. Chính phủ thực hiện các chính sách bình ổn thị trường tài chính, tích cực, chủ động đề ra và thực hiện các chính sách hỗ trợ đối với Ngân hàng 2.2. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước
Ngân hàng nhà nước cần điều chỉnh chính sách tiền tệ linh hoạt để giảm tỷ lệ lạm phát, bên cạnh đó giúp Ngân hàng giảm áp lực cạnh tranh bằng lãi suất huy động, qua đó giảm nguy cơ rủi ro trong hệ thống Ngân hàng.
Ngân hàng nhà nước cần hoàn thiện các văn bản pháp lý cuả hoạt động Ngân hàng cũng như hoạt động tín dụng, tránh sự chồng chéo, thiếu đồng bộ, cắt giảm những thủ tục không cần thiết.
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Thừa Thiên Huế cần tiếp tục giám sát hoạt động của các Ngân hàng trên địa bàn để tránh những biến động bất lợi cho nền kinh tế Tỉnh. Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Tài chính- Tiền tệ Ngân hàng, PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến, NXB Thống Kê.
2. Giáo trình Quản trị dịch vụ, PGS. TS Nguyễn Thị Nguyên Hồng, NXB Thống kê 2014.
3. Nguyễn Minh Kiều (2009), Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại, NXB Thống kê 4. Phân tích dữ liệu Nghiên cứu với SPSS, Đồng tác giả Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), NXB Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh.
5. Trần Đình Thám (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, trường Đại học Kinh Tế Huế- Đại Học Huế. 6. Luận văn Thạc sĩ “Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng cho vay khách hàng cá nhân tại BIV Thanh Hóa” tác giả Lê Hoàng Phương (2016) trường Đại học Kinh Tế Huế. 7. Luận văn Thạc Sĩ: “Nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- Chị nhánh Phú Yên” tác giả Phan Thị Thanh Hương (2013) trường Đại học Kinh Tế Huế. 8. Luận văn Thạc sĩ: “Nâng cao chất lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Huế” tác giả Ngô Hải (2018), Trường Đại học Kinh Tế Huế. 9. Khóa luận tốt nghiệp: “Đánh giá chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietinbank- chi nhánh Hà Tĩnh” sinh viên Trần Thị Phương Oanh (2015), trường Đại học Kinh tế Huế. 10. Khóa luận tốt nghiệp: “Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Quân Đội- chi nhánh Huế” sinh viên Huỳnh Thị Thu Thắm, trường Đại học Kinh tế Huế.
11. Website:
www.ncb-bank.vn
www.sbv.gov.vn
Tailieu.vn
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1:
BẢNG CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO VAY DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC DÂN- CHI NHÁNH HUẾ
Xin chào Quý Anh (chị).
Tôi tên là Lê Quang Nhật Minh, hiện là sinh viên của lớp K49D- Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiên nay, tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân- chi nhánh Huế”. Rất mong quý Anh (chị) dành một ít thời gian để trả lời những câu hỏi bên dưới. Tôi xin cam đoan những thông tin Anh (chị) cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Những phản hồi của Anh (chị) có ý nghĩa quan trọng để tôi hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu của mình. Xin chân thành cám ơn!
Anh (chị) vui lòng trả lời những câu hỏi sau:
PHẦN I: KHẢO SÁT CHUNG (vui lòng đánh × vào ô thích hợp nhất)
1. Anh (chị) biết đến dịch vụ cho vay dành cho Khách hàng cá nhân của Ngân hàng Quốc Dân Huế thông qua hình thức nào?
Bạn bè, người thân Nhân viên ngân hàng
Báo chí, truyền hình, Internet Qua tờ rơi, áp phích
Khác (ghi rõ)………….
2. Anh (chị) sử dụng vốn vay để làm gì?
Mua nhà, đất, xây dựng, sửa chữa nhà Thanh toán học phí
Mua sắm phương tiện đi lại Đi du học
Bổ sung vốn phục vụ sản xuất, kinh doanh Tiêu dùng, sinh hoạt cá nhân
Khác (ghi rõ)……….
3. Số lần sử dụng dịch vụ cho vay Khách hàng cá nhân của Anh (chị) tại Ngân hàng Quốc Dân- Huế là bao nhiêu lần?
1 lần Từ 2 đến 3 lần Trên 3 lần
PHẦN II: Đánh giá của Anh (chị) về chất lượng dịch vụ cho vay dành cho Khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Quốc Dân- Huế.
Anh (chị) vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình qua các phát biểu dưới đây về
chất lượng dịch vụ cho vay Khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Quốc Dân- Huế.
Đối với mỗi phát biểu, Anh (chị) vui lòng đánh dấu × vào ô thích hợp theo quy ước sau:
1. Rất không đồng ý 3. Trung lập 5. Rất đồng ý
2. Không đồng ý 4. Đồng ý
Tiêu chí | Các yếu tố | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phương tiện hữu hình | 1. Ngân hàng có địa điểm giao dịch thuận tiện | |||||
2. Ngân hàng có cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại | ||||||
3. Ngân hàng bố trí quầy giao dịch, các bảng hiệu hợp lý và thuận tiện | ||||||
4. Nhân viên Ngân hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự | ||||||
Năng lực | 1. Ngân hàng đáp ứng kịp thời, đầy đủ số tiền vay của Anh (chị) |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Mối Tương Quan Giữa Biến Độc Lập Và Biến Phụ Thuộc
- Kiểm Định Về Sự Phù Hợp Của Mô Hình Hồi Quy.
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Cho Vay Dành Cho Khách Hàng Cá Nhân Tại Ngân Hàng Tmcp Quốc Dân Chi Nhánh Huế
- Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân chi nhánh Huế - 11
Xem toàn bộ 88 trang tài liệu này.
2. Nhân viên tín dụng xử lý thủ tục vay vốn nhanh chóng | ||||||
3. Nhân viên tín dụng giải đáp mọi thắc mắc của Anh (chị) một cách tận tình, đầy đủ | ||||||
4. Nhân viên tín dụng hiểu biết đầy đủ về sản phẩm và các dịch vụ Ngân hàng | ||||||
5. Ngân hàng có đường dây nóng phục vụ 24/7 | ||||||
Mức độ tin cậy | 1. Ngân hàng thực hiện dịch vụ cho vay đúng cam kết | |||||
2. Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và sự an tâm cho Anh (chị) | ||||||
3. Nhân viên tín dụng thực hiện giao dịch chính xác | ||||||
4. Nhân viên tín dụng bảo mật thông tin cá nhân của Anh (chị) tốt | ||||||
5. Ngân hàng giải quyết thỏa đáng những khiếu nại của Anh (chị) một cách thỏa đáng | ||||||
Khả năng đáp ứng | 1. Quy trình, thủ tục vay vốn đơn giản, rõ ràng | |||||
2. Điều kiện, thời hạn cho vay linh hoạt, phù hợp | ||||||
3. Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng, kịp thời | ||||||
4. Nhân viên tín dụng cung cấp đầy đủ thông tin về dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân | ||||||
5. Lãi suất cho vay và phí dich vụ hợp lý và cạnh tranh | ||||||
Mức độ cảm thông | 1. Nhân viên tín dụng luôn quan tâm đến nhu cầu và mục đích sử dụng vốn của Anh (chị) | |||||
2. Nhân viên Ngân hàng phục vụ công bằng đối với tất cả khách hàng khi đến giao dịch | ||||||
3. Anh (chị) không phải chờ đợi quá lâu để được phục vụ | ||||||
4. Ngân hàng luôn đặt lợi ích của Anh (chị) lên hàng đầu | ||||||
5. Ngân hàng thể hiện sự quan tâm đến Anh (chị) như gửi lời chúc tết, chúc mừng sinh nhật…. | ||||||
Sự hài lòng | 1. Nhìn chung, Anh (chị) hài lòng về chất lượng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng | |||||
2. Trong thời gian tới, Anh (chị) vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng | ||||||
3. Anh (chị) sẽ giới thiệu dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng cho người khác |
PHẦN III: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào?
Dưới 22 Từ 22- 40
Từ 41- 55 Trên 55
3. Trình độ học vấn của Anh (chị)?
Trung cấp Đại học
Cao đẳng > Đại học
4. Nghề nghiệp:
Sinh viên Kinh doanh, buôn bán
Hưu trí Công nhân, viên chức nhà nước
Nội trợ Lao động, sản xuất
Khác (ghi rõ)……….
5. Thu nhập:
Dưới 5 triệu Từ 5 triệu đến 10 triệu
Từ 10 triệu đến 15 triệu Trên 15 triệu
Xin chân thành cám ơn Quý Anh (chị)!
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
nguonthongtin Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
biet den thong qua ban be nguoi than | 42 | 32.3% | 54.5% | |
biet den thong quan nhan vien ngan hang | 31 | 23.8% | 40.3% | |
nguon thong tina | biet den thong qua bao chi | 37 | 28.5% | 48.1% |
biet den thong qua to roi ap phich | 12 | 9.2% | 15.6% | |
biet den thong qua khac | 8 | 6.2% | 10.4% | |
Total | 130 | 100.0% | 168.8% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
mucdichvay Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
vay von de mua nha | 23 | 17.7% | 41.8% | |
vay von de thanh toan hoc phi | 11 | 8.5% | 20.0% | |
vay von de mua phuong tien | 25 | 19.2% | 45.5% | |
muc dich vaya | vay von de di du hoc | 8 | 6.2% | 14.5% |
vay von de san xua kinh doanh | 28 | 21.5% | 50.9% | |
vay von de tieu dung ca nhan | 26 | 20.0% | 47.3% | |
vay von de muc dich khac | 9 | 6.9% | 16.4% | |
Total | 130 | 100.0% | 236.4% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
so lan su dung dich vu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 lan | 19 | 14.6 | 14.6 | 14.6 | |
Valid | 2-3 lan tren 3 lan | 95 16 | 73.1 12.3 | 73.1 12.3 | 87.7 100.0 |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
nam | 46 | 35.4 | 35.4 | 35.4 | |
Valid | nu | 84 | 64.6 | 64.6 | 100.0 |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
nhom tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 22 | 2 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | |
22-40 | 81 | 62.3 | 62.3 | 63.8 | |
Valid | 41-55 | 37 | 28.5 | 28.5 | 92.3 |
tren 55 | 10 | 7.7 | 7.7 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
trinh do hoc van
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
trung cap | 16 | 12.3 | 12.3 | 12.3 | |
cao dang | 73 | 56.2 | 56.2 | 68.5 | |
Valid | dai hoc | 36 | 27.7 | 27.7 | 96.2 |
sau dai hoc | 5 | 3.8 | 3.8 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
sinh vien | 12 | 9.2 | 9.2 | 9.2 | |
kinh doanh | 68 | 52.3 | 52.3 | 61.5 | |
huu tri | 12 | 9.2 | 9.2 | 70.8 | |
Valid | cong nhan | 13 | 10.0 | 10.0 | 80.8 |
noi tro | 10 | 7.7 | 7.7 | 88.5 | |
lao dong san xuat | 15 | 11.5 | 11.5 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
thu nhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 5 trieu | 11 | 8.5 | 8.5 | 8.5 | |
5 - 10 trieu | 72 | 55.4 | 55.4 | 63.8 | |
Valid | 10 - 15 trieu | 37 | 28.5 | 28.5 | 92.3 |
tren 15 trieu | 10 | 7.7 | 7.7 | 100.0 | |
Total | 130 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
Nhóm Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha | N of Items |
.766 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PTHH1 | 11.6923 | 3.145 | .571 | .709 |
PTHH2 | 11.7692 | 3.621 | .435 | .778 |
PTHH3 | 11.7769 | 3.244 | .607 | .690 |
PTHH4 | 11.7923 | 3.158 | .666 | .658 |
Nhóm Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha | N of Items |
.833 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NLPV1 | 15.3000 | 5.793 | .746 | .765 |
NLPV2 | 15.5692 | 6.836 | .577 | .815 |
NLPV3 | 15.3846 | 6.704 | .613 | .806 |
NLPV4 | 15.4308 | 6.092 | .697 | .781 |
NLPV5 | 15.5154 | 7.011 | .535 | .826 |
Nhóm Mức độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha | N of Items |
.822 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TC1 | 15.8846 | 5.994 | .692 | .764 |
TC2 | 15.9077 | 5.821 | .692 | .763 |
TC3 | 16.0154 | 6.387 | .623 | .785 |
TC4 | 15.9538 | 6.680 | .497 | .820 |
TC5 | 15.8385 | 6.462 | .576 | .798 |
Nhóm Khả năng đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha | N of Items |
.838 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DU1 | 15.3231 | 6.360 | .634 | .806 |
DU2 | 15.2538 | 6.330 | .634 | .806 |
DU3 | 15.1846 | 6.121 | .685 | .792 |
DU4 | 15.1538 | 6.100 | .629 | .809 |
DU5 | 15.2385 | 6.602 | .621 | .811 |
Nhóm Mức độ cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha | N of Items |
.614 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CT1 | 15.2308 | 3.187 | .464 | .507 |
CT2 | 15.2923 | 4.658 | -.063 | .756 |
CT3 | 15.2769 | 3.055 | .618 | .429 |
CT4 | 15.0308 | 3.100 | .488 | .492 |
CT5 | 15.3538 | 3.455 | .445 | .523 |
Nhóm Mức độ cảm thông sau khi loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha | N of Items |
.756 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CT1 | 11.4769 | 2.794 | .526 | .715 |
CT3 | 11.5231 | 2.686 | .683 | .629 |
CT4 | 11.2769 | 2.698 | .557 | .697 |
CT5 | 11.6000 | 3.157 | .458 | .746 |
Nhóm Sự hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha | N of Items |
.746 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HL1 | 7.5769 | 1.610 | .587 | .645 |
HL2 | 7.6923 | 1.827 | .535 | .703 |
HL3 | 7.7923 | 1.763 | .598 | .634 |
PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Kiểm định nhân tố biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .814 |
Approx. Chi-Square | 1199.470 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 253 |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
PTHH1 | 1.000 | .639 |
PTHH2 | 1.000 | .388 |
PTHH3 | 1.000 | .700 |
PTHH4 | 1.000 | .735 |
NLPV1 | 1.000 | .749 |
NLPV2 | 1.000 | .580 |
NLPV3 | 1.000 | .596 |
NLPV4 | 1.000 | .673 |
NLPV5 | 1.000 | .493 |
TC1 | 1.000 | .704 |
TC2 | 1.000 | .679 |
TC3 | 1.000 | .652 |
TC4 | 1.000 | .516 |
TC5 | 1.000 | .541 |
DU1 | 1.000 | .612 |
DU2 | 1.000 | .606 |
DU3 | 1.000 | .735 |
DU4 | 1.000 | .587 |
DU5 | 1.000 | .569 |
CT1 | 1.000 | .555 |
CT3 | 1.000 | .737 |
CT4 | 1.000 | .618 |
CT5 | 1.000 | .493 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compon ent | Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | |
1 | 5.809 | 25.259 | 25.259 | 5.809 | 25.259 | 25.259 | 3.231 | 14.047 | 14.047 |
2 | 2.949 | 12.824 | 38.082 | 2.949 | 12.824 | 38.082 | 3.097 | 13.464 | 27.510 |
3 | 2.465 | 10.718 | 48.801 | 2.465 | 10.718 | 48.801 | 2.891 | 12.568 | 40.078 |
4 | 1.618 | 7.035 | 55.836 | 1.618 | 7.035 | 55.836 | 2.528 | 10.992 | 51.069 |
5 | 1.315 | 5.719 | 61.555 | 1.315 | 5.719 | 61.555 | 2.412 | 10.485 | 61.555 |
6 | .869 | 3.776 | 65.331 | ||||||
7 | .815 | 3.543 | 68.874 | ||||||
8 | .741 | 3.223 | 72.097 | ||||||
9 | .702 | 3.054 | 75.151 | ||||||
10 | .683 | 2.970 | 78.122 | ||||||
11 | .608 | 2.642 | 80.763 | ||||||
12 | .557 | 2.420 | 83.183 | ||||||
13 | .519 | 2.258 | 85.441 | ||||||
14 | .500 | 2.172 | 87.613 | ||||||
15 | .457 | 1.987 | 89.601 | ||||||
16 | .425 | 1.848 | 91.448 | ||||||
17 | .368 | 1.598 | 93.047 | ||||||
18 | .318 | 1.382 | 94.428 | ||||||
19 | .303 | 1.319 | 95.747 | ||||||
20 | .287 | 1.250 | 96.997 | ||||||
21 | .255 | 1.109 | 98.106 | ||||||
22 | .223 | .970 | 99.076 | ||||||
23 | .212 | .924 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TC1 | .726 | ||||
TC2 | .714 | ||||
DU4 | .689 | ||||
DU2 | .673 | ||||
TC5 | .671 | ||||
DU1 | .669 | ||||
DU5 | .645 | ||||
TC3 | .622 | ||||
DU3 | .598 | ||||
PTHH1 | .538 | ||||
TC4 | |||||
PTHH2 | |||||
NLPV4 | .656 | ||||
NLPV3 | .644 | ||||
NLPV1 | .524 | .641 | |||
NLPV5 | .618 | ||||
NLPV2 | .509 | ||||
CT3 | .793 | ||||
CT4 | .710 | ||||
CT1 | .676 | ||||
CT5 | .644 | ||||
PTHH3 | .521 | ||||
PTHH4 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
NLPV1 | .838 | ||||
NLPV4 | .800 | ||||
NLPV3 | .739 | ||||
NLPV2 | .729 | ||||
NLPV5 | .681 | ||||
DU3 | .824 | ||||
DU2 | .704 | ||||
DU1 | .695 | ||||
DU5 | .693 | ||||
DU4 | .677 | ||||
TC3 | .751 | ||||
TC2 | .744 | ||||
TC1 | .734 | ||||
TC4 | .694 | ||||
TC5 | .587 | ||||
PTHH4 | .831 | ||||
PTHH3 | .826 | ||||
PTHH1 | .731 | ||||
PTHH2 | .545 | ||||
CT3 | .850 | ||||
CT4 | .775 | ||||
CT1 | .721 | ||||
CT5 | .669 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
Component | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | .415 | .604 | .580 | .356 | -.013 |
2 | .817 | -.260 | -.028 | -.458 | .232 |
3 | -.073 | -.023 | -.123 | .357 | .923 |
4 | .376 | -.311 | -.392 | .717 | -.307 |
5 | -.113 | -.686 | .703 | .151 | .009 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Kiểm định nhân tố biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .685 |
Approx. Chi-Square | 87.800 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 3 |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
HL1 | 1.000 | .682 |
HL2 | 1.000 | .619 |
HL3 | 1.000 | .691 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component | Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Square | d Loadings | ||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 1.992 | 66.392 | 66.392 | 1.992 | 66.392 | 66.392 |
2 | .553 | 18.445 | 84.837 | |||
3 | .455 | 15.163 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
HL3 HL1 HL2
.831
.826
.787
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
PHỤ LỤC 5: HỒI QUY
Descriptive Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
hl | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |
nlpv | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |
du | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |
tc | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |
pthh | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |
ct | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |
Correlations
hl | nlpv | du | tc | pthh | ct | ||
Pearson Correlation | 1 | .320** | .426** | .433** | .285** | -.092 | |
hl | Sig. (1-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .148 | |
N | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
Pearson Correlation | .320** | 1 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
nlpv | Sig. (1-tailed) | .000 | .500 | .500 | .500 | .500 | |
N | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
Pearson Correlation | .426** | .000 | 1 | .000 | .000 | .000 | |
du | Sig. (1-tailed) | .000 | .500 | .500 | .500 | .500 | |
N | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
Pearson Correlation | .433** | .000 | .000 | 1 | .000 | .000 | |
tc | Sig. (1-tailed) | .000 | .500 | .500 | .500 | .500 | |
N | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
Pearson Correlation | .285** | .000 | .000 | .000 | 1 | .000 | |
pthh | Sig. (1-tailed) | .000 | .500 | .500 | .500 | .500 | |
N | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | |
Pearson Correlation | -.092 | .000 | .000 | .000 | .000 | 1 | |
ct | Sig. (1-tailed) | .148 | .500 | .500 | .500 | .500 | |
N | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (1-tailed).
Descriptive Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
hl | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |
nlpv | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |
du | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |
tc | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |
pthh | 0E-7 | 1.00000000 | 130 |