Phụ lục 2 THỐNG KÊ
Tổ chức cơ sở đảng trong doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế của Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh (Tính đến 31 - 12 - 2015)
Đầu mối đảng bộ khối, huyện, thành, thị xã, | Tổ chức cơ sở đảng | |||
Tổng số | Đảng bộ cơ sở doanh nghiệp | Chi bộ cơ sở doanh nghiệp | ||
1. | Khối doanh nghiệp | 67 | 30 | 37 |
2. | Nghi Xuân | 01 | 01 | |
3. | Đức Thọ | 02 | 01 | 01 |
4. | Hương Sơn | 06 | 02 | 04 |
5 | Hương Khê | 05 | 02 | 03 |
6. | Vũ Quang | 06 | 01 | 05 |
7. | Can Lộc | 02 | 02 | |
8. | Thạch Hà | 01 | 01 | |
9. | Cẩm Xuyên | 05 | 01 | 04 |
10. | Kỳ Anh | 07 | 01 | 06 |
11. | Thị xã Hồng Lĩnh | 02 | 02 | |
12. | Thành phố Hà Tĩnh | 02 | 01 | 01 |
Tổng cộng | 106 | 40 | 66 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế từ năm 2010 đến năm 2020 - 23
- Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế từ năm 2010 đến năm 2020 - 24
- Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế từ năm 2010 đến năm 2020 - 25
- Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế từ năm 2010 đến năm 2020 - 27
- Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế từ năm 2010 đến năm 2020 - 28
- Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế từ năm 2010 đến năm 2020 - 29
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hà Tĩnh
Phụ lục 3
I. Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng TCCSĐ ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế của Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh (2006 - 2009)
Phân loại tổ chức cơ sở đảng | |||||||||||
Tổng số | TSVM | TSVMTB | HTTNV | HTNV | Yếu kém | ||||||
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | ||
2006 | 127 | 95 | 74,80 | 19 | 14,96 | 31 | 24,40 | 01 | 0,78 | ||
2007 | 130 | 105 | 80,76 | 18 | 13,84 | 22 | 16,92 | 03 | 2,30 | ||
2008 | 135 | 62 | 45,92 | 20 | 14,81 | 37 | 27,40 | 33 | 24,44 | 03 | 2,22 |
2009 | 107 | 73 | 68,22 | 26 | 24,29 | 17 | 15,88 | 13 | 12,14 | 04 | 3,73 |
Trung bình chung (%) | 499 | 335 | 67,42 | 16,97 | 21,64 | 19,47 | 2,25 |
II. Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng đảng viên thuộc TCCSĐ ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế của Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh
(2006 - 2009)
Tổng số đảng viên mới kết nạp | Tổng số đảng viên được đánh giá | Kết quả phân loại đảng viên | ||||
Đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | Đủ tư cách hoàn thành tốt nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | Đủ tư cách hoàn thành nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | Đảng viên vi phạm tư cách Số lượng (Tỷ lệ %) | |||
2006 | 214 | 3.676 | 427 (11,61%) | 2.977 (80,98%) | 672 (18,28%) | 22 (0,59%) |
2007 | 177 | 3.770 | 319 (8,46%) | 2.640 (70,02%) | 1.085 (28,77%) | 45 (1,19%) |
2008 | 57 | 3.997 | 499 (12,48%) | 2.698 (67,50%) | 752 (18,81%) | 48 (1,20%) |
2009 | 79 | 4.042 | 644 (15,93%) | 2.890 (71,49%) | 463 (11,45%) | 45 (1,11%) |
Trung bình chung (%) | 527 | 12,12% | 72,49% | 19,32% | 1,02% |
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hà Tĩnh
Phụ lục 4
THỐNG KÊ
Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng TCCSĐ ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế của Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh (2010 - 2020)
I. Giai đoạn 2010 - 2015
Phân loại tổ chức cơ sở đảng | |||||||||||
Tổng số | TSVM | TSVMTB | HTTNV | HTNV | Yếu kém | ||||||
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | ||
2010 | 107 | 66 | 61,62 | 19 | 17,8 | 32 | 30,00 | 09 | 8,41 | 0 | 0 |
2011 | 113 | 72 | 63,72 | 18 | 15,9 | 28 | 24,78 | 12 | 10,62 | 01 | 0,88 |
2012 | 113 | 75 | 66,37 | 20 | 17,9 | 30 | 26,56 | 07 | 6,19 | 01 | 0,88 |
2013 | 113 | 55 | 48,68 | 26 | 23,0 | 29 | 25,67 | 26 | 23,00 | 03 | 2,65 |
2014 | 104 | 50 | 48,07 | 19 | 18,3 | 24 | 23,08 | 26 | 25,00 | 04 | 3,85 |
2015 | 106 | 57 | 53,78 | 15 | 14,0 | 25 | 23,58 | 24 | 22,64 | 0 | 0 |
Trung bình chung (%) | 57,04 | 17,81 | 25,61 | 15,97 | 1,37 |
II. Giai đoạn 2016 - 2020
Phân loại tổ chức cơ sở đảng | |||||||||||
Tổng số | TSVM | TSVMTB | HTTNV | HTNV | Yếu kém | ||||||
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | ||
2016 | 110 | 66 | 60,00 | 16 | 14,54 | 31 | 28,18 | 12 | 10,90 | 01 | 0,92 |
2017 | 110 | 65 | 59,09 | 14 | 12,72 | 34 | 30,91 | 10 | 9,09 | 01 | 0,91 |
Trung bình chung (%) | 59,55 | 13,63 | 29,55 | 9,99 | 0,91 | ||||||
Năm | Phân loại tổ chức cơ sở đảng | ||||||||||
Tổng số | HTXSNV | HTTNV | HTNV | KHTNV | |||||||
SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | SL | Tỷ lệ % | ||||
2018 | 110 | 19 | 17,28 | 72 | 65,46 | 18 | 16,36 | 01 | 0,90 | ||
2019 | 82 | 5 | 6,09 | 58 | 70,74 | 19 | 23,17 | 0 | 0 | ||
2020 | 77 | 7 | 9,09 | 58 | 75,33 | 12 | 15,58 | 0 | 0 | ||
Trung bình chung (%) | 10,82 | 70,51 | 18,37 | 0,3 |
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hà Tĩnh
Phụ lục 5
So sánh kết quả đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở đảng
ở doanh nghiệp của Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh với các Đảng bộ ở vùng Bắc Trung Bộ năm 2020
Số TCCS Đảng | Kết quả đánh giá | ||||
HTXSNV Số lượng (Tỷ lệ) | Hoàn thành tốt nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ) | Hoàn thành nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ) | Không HTNV Số lượng (Tỷ lệ) | ||
Hà Tĩnh | 77 | 7 (9,09%) | 58 (75,33%) | 12 (15,58%) | 0 |
Nghệ An | 134 | 26 (19,40) | 93 (69,41) | 15 (11,19) | 0 |
Thanh Hóa | 177 | 32 (18,08%) | 124 (70,07%) | 17 (9,60%) | 4 (2,25%) |
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hà Tĩnh Ban Tổ chức Tỉnh ủy Nghệ An Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa
Phụ lục 6
THỐNG KÊ
Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng đảng viên thuộc TCCSĐ ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế của Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh
(2010 - 2020)
I. Giai đoạn 2010 - 2015
Số đảng viên được đánh giá Số lượng (Tỷ lệ %) | Kết quả phân loại đảng viên | ||||
Đủ tư cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | Đủ tư cách hoàn thành tốt nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | Đủ tư cách hoàn thành nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | Vi phạm tư cách, không hoàn thành nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | ||
2010 | 4.215 (98,80%) | 643 (15,26%) | 3.192 (75,73%) | 373 (8,85%) | 7 (0,16%) |
2011 | 4.263 (97,66%) | 562 (13,18%) | 3.188 (74,79%) | 493 (11,56%) | 20 (0,47%) |
2012 | 4.402 (98,89%) | 628 (14,27%) | 3.267 (74,22%) | 489 (11,11%) | 18 (0,40%) |
2013 | 4.407 (97,16%) | 522 (11,84%) | 3.309 (75,09%) | 542 (12,29%) | 43 (0,78%) |
2014 | 4.329 (93,86%) | 686 (15,84%) | 3.049 (70,44%) | 572 (13,22%) | 22 (0,50%) |
2015 | 4.395 (95,29%) | 671 (15,27%) | 3.273 (74,31%) | 420 (9,55%) | 31 (0,70%) |
Trung bình chung (%) | 96,94% | 14,28% | 74,09% | 11,09% | 0,50% |
II. Giai đoạn 2016 - 2020
Số đảng viên được đánh giá Số lượng (Tỷ lệ %) | Kết quả phân loại đảng viên | ||||
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | Hoàn thành tốt nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | Hoàn thành nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | Không hoàn thành nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ %) | ||
2016 | 4.404 (96,30%) | 561 (12,73%) | 3.455 (78,37%) | 361 (8,19%) | 27 (0,61%) |
2017 | 4.474 (96,00%) | 570 (12,74%) | 3.495 (78,12%) | 372 (8,31%) | 37 (0,83%) |
2018 | 4.553 (96,83%) | 745 (16,37%) | 3.452 (75,82%) | 336 (7,38%) | 20 (0,43%) |
2019 | 4.299 (98,44%) | 669 (15,56%) | 3.505 (81,54%) | 109 (2,53%) | 16 (0,37%) |
2020 | 4.155 (98,55%) | 701 (16,88%) | 3.207 (77,19%) | 220 (5,29%) | 27 (0,64%) |
Trung bình chung (%) | 97,22% | 14,86% | 78,28% | 6,34% | 0,57% |
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hà Tĩnh
Phụ lục 7
So sánh kết quả đánh giá chất lượng đảng viên thuộc tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp của Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh với các Đảng bộ ở khu vực Bắc miền Trung năm 2020
Số Đảng viên được đánh giá Số lượng (Tỷ lệ) | Kết quả đánh giá Đảng viên | ||||
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ) | Hoàn thành tốt nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ) | Hoàn thành nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ) | Không hoàn thành nhiệm vụ Số lượng (Tỷ lệ) | ||
Hà Tĩnh | 4.155 (98,55%) | 701 (16,88%) | 3.207 (77,19%) | 220 (5,29%) | 27 (0,64%) |
Nghệ An | 9.268 (99,67%) | 1.635 (17,64%) | 6.365 (68,68%) | 1.142 (12,32%) | 126 (1,36%) |
Thanh Hóa | 15.402 (99,08%) | 2.567 (16,66%) | 11.556 (75,04%) | 1.078 (7,00%) | 201 (1,30%) |
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hà Tĩnh Ban Tổ chức Tỉnh ủy Nghệ An Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thanh Hóa
Phụ lục 8
Tổng hợp phân tích chất lượng đảng viên mới kết nạp ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế của Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh (2010 - 2015)
Tổng số đảng viên mới kết nạp | Trong đó | Tuổi đời | Trình độ học vấn phổ thông | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ | ||||||||||||||
Phụ nữ | Dân tộc thiểu số | Tôn giáo | Đoàn viên thanh niên | Viên chức kinh doanh | Công nhân, lao động trong các thành phần kinh tế | 18-30 | 31-40 | 41-50 | Trung học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | Công nhân kỹ thuật | Trung học chuyên nghiệp | Cao đẳng | Đại học | Thạc sĩ | ||
2010 | 199 | 40 | 51 | 108 | 161 | 36 | 02 | 10 | 189 | 04 | 78 | 36 | 76 | 05 | ||||
2011 | 202 | 51 | 50 | 101 | 170 | 32 | 08 | 194 | 10 | 76 | 39 | 75 | 02 | |||||
2012 | 210 | 02 | 60 | 42 | 106 | 176 | 33 | 01 | 05 | 205 | 12 | 81 | 42 | 69 | 06 | |||
2013 | 214 | 01 | 60 | 46 | 107 | 190 | 22 | 02 | 04 | 210 | 20 | 80 | 40 | 71 | 03 | |||
2014 | 236 | 02 | 71 | 45 | 118 | 209 | 27 | 236 | 15 | 72 | 58 | 90 | 01 | |||||
2015 | 235 | 01 | 58 | 42 | 134 | 220 | 14 | 01 | 02 | 233 | 18 | 78 | 37 | 93 | 09 | |||
Cộng | 1.296 | 06 | 340 | 276 | 674 | 1.126 | 164 | 06 | 29 | 1.267 | 79 | 465 | 252 | 474 | 26 |
Nguồn: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hà Tĩnh