Đặc điểm ngôn ngữ trong dân ca Tày - 33

193. màn hoa én phượng màn hoa én phượng 194. mản kim cúc màn cúc kim 195. màn kỳ lân kim tuyến màn kỳ lân kim tuyến 196. màn long ly bát vận màn long ly bát vận 197. mản mọn màn tơ 198. mản phjè màn lụa 199. mẻ hương hom ôm hương thơm 200. ...

Đặc điểm ngôn ngữ trong dân ca Tày - 32

3.3.3. Trường sự vật vô sinh của thế giới tự nhiên trong văn bản then  Từ ngữ gọi sự vật vô sinh của thế giới tự nhiên: 1. ải Ngô Kinh ải Ngô Kinh 2. ánh sáng ánh sáng 3. bạch vân mây trắng 4. bân trời 5. bản bản 6. bản mường ...

Đặc điểm ngôn ngữ trong dân ca Tày - 29

871. nẳng thua mường ngồi đầu mường 1006. nghinh bưởng nả cung nam đón đằng 964. nẳng thua tổng ngồi đầu đồng trước cung nam 965. nết na nết na 1007. nghinh lễ đón lễ 966. niệm niệm 1008. nghinh sắc đón sắc 967. niệm pháp hành trạm ...

Đặc điểm ngôn ngữ trong dân ca Tày - 28

149. chầu mừng chào mừng 281. chọn thua cấu ba phía hẩư phiêng chọn 237. chầu thiên nhan chầu thiên nhan đầu cầu ba phía phải bằng 238. chầu thượng đáng thiên nhan chầu thượng 282. chọn thua cấu đảy vượng chọn đầu cầu đình thiên ...

Đặc điểm ngôn ngữ trong dân ca Tày - 27

37. các chư vương các chư vương 38. các đẳng quan các bậc quan 39. các đội các đội 40. các gường các gường 41. các hiệu các đội 42. các hiệu đồng gường các hiệu sở gường 43. các nàng các nàng 44. các ngọc nữ các ngọc nữ 45. các ...

Đặc điểm ngôn ngữ trong dân ca Tày - 24

290. đỉu nà bỏ ruộng 430. giao giao 382. đỉu noọng bỏ em 431. giao kết giao kết 383. đỉu noọng nẻng bỏ em gái 432. giao ước giao ước 384. đỉu phì bỏ anh 433. giân két 385. đỉu sle cần táng xạ bỏ mặc người khác xã 434. giầu sang giàu ...

Trang chủ Tài liệu miễn phí