Trường “Người Và Lực Lượng Siêu Nhiên” Trong Văn Bản Then

101.


Sự vật thuộc “người và lực lượng siêu nhiên”:

1.cằm/ gằm/ gắm lời 2.cằm ví lời ví 3.châư tim

4.công khỏ công khó nhọc 5.công lao công lao 6.công ơn công ơn

7.công pỏ mẻ công bố mẹ 8.gằm cảm tạ lời cảm tạ 9.gằm mjảc lời đẹp

10. miệng

11. kha chân

12. mốc lòng

13. mừ tay

14. nả mặt


15. nả tha dung nhan

16. phác miệng

17. rèng sức khỏe

18. slim lòng

19. sloong kha hai chân

20. sloong mừng hai tay

21. tha mắt

22. thân khỏi thân tôi

23. thân nàng thân nàng

24. tình phua mìa tình vợ chồng

25. toọng slương lòng thương

26. tởi gần đời người

27. vàm lời nói


Hoạt động, tính chất, trạng thái thuộc “người và lực lượng siêu nhiên”:

1.ả pác há miệng 2.án đếm

3.án đo nhỉ slíp xiên đếm đủ hai mươi ngàn 4.au lấy

5.au chạm lấy cái nơm 6.au gộc lấy cái đó 7.au mà lấy về

8.au mừa lấy về, đưa về 9.au tháp lệ đem gánh lễ

10. bả biếng vội vàng

11. bái lạy bấu tốc vảc bái lạy không rơi rụng

12. bái tạ bái tạ

13. bái tạ tổ tiên bái tạ tổ tiên

14. bái tổ bái tổ

15. bàn têm bày mâm

16. báo đáp ơn cần báo đáp ơn người

17. báo nghịa cù lao báo nghĩa cù lao

18. bày lạt lạt bày la liệt

19. báy khửn bán bày lên bàn

20. báy têm bày đầy

21. bấu hẩu cần cấm người

22. bấu lùm công vỏ mẻ không quên công bố mẹ

23. ben bóc gói ghém

24. ben noỏc gói ngoài

25. bình an bình an

26. bình yên bình yên

27. bình yên khang thái bình yên khang thái

28. buồn buồn

29. cạ bảo

30. cạ chăn nói thật

31. cạ ngày nói thật

32. càm kha bước chân

33. cảm ơn giả rẳp cảm ơn bà đón

34. cảm ơn thuổn vỉ noọng họ hàng cảm ơn tất cả anh em họ hàng

35. cảm tạ cảm tạ

36. cản lỏ khách sang cản lối khách sang

37. cản lỏ khéc sang chắn đường khách sang

38. cao kế cao kế

39. cao niên sống lâu

40. căm chẻn lẩu cầm chén rượu

41. căm chúp cọ cầm nón cọ

42. căm nặm nắm nước

43. cẩm mọi gần lẳc cướp cấm mọi người trộm cắp

44. chai biết

45. chào chào

46. chắc/ chắng biết

47. chắc hất chin biết làm ăn

48. chắc lượn biết hát

49. chắc nả lai gần biết mặt nhiều người

50. chắc nả lùng a biết mặt bác cô

51. chắc tàng chặn đường

52. chắng giữ

53. chắp lằm càn dính đòn dánh

54. chắp thua gàn đeng chỉu dán đầu đòn đỏ chói

55. châm slí coóc châm bốn góc

56. chậư đưa

57. chê chê

58. chiềng trình, thưa

59. chiềng hậu nhân từ đường thưa hậu nhân từ đường

60. chiềng tiền nhân từ đường thưa tiền nhân từ

đường

61. chiếu cố chiếu cố

62. chỏi ngàu nả đáo chiếu bóng mặt

63. chọn chọn

64. chồm mừng

65. chùa đưa

66. chùa căn rủ nhau

67. chúc cần ké chúc người già

68. chúc đẳm mọi gằm đây chúc tổ tiên mọi lời đẹp

69. chúc hẩư sloong lan chúc cho hai cháu

70. chúc họ hàng chúc họ hàng

71. chúc hử thuổn mọi gần đếch ké chúc cho tất cả mọi người già trẻ

72. chúc mọi gần hỷ hả đây vjòi chúc mọi người hả hê tốt lành

73. chúc mửng chúc mừng

74. chúc pỏ mẻ chúc bố mẹ

75. chúc pú giả chúc bố mẹ

76. chứ nhớ

77. chứ cham khoang nhớ tới nơm chắn

78. chứ công pỏ mẻ nhớ công bố mẹ

79. chứ đâư châư nhớ trong lòng

80. chứ gộc khoang nhớ đơm chắn

81. chứ mại nhớ mãi

82. chượng nuôi

83. cóp nặm bốc nước

84. cổm boong cần lẳc cướp cấm bọn người ăn cướp

85. củ cất

86. củ cham cất nơm

87. củ gộc cất đơm

88. củ pác cất tiếng

89. củ pây cất đi

90. củ pây khoái cất đi ngay

91. củ rườn chang tỉ quẹng cất trong nhà chỗ vắng

92. củ tẩư đường coóc chạn cất dưới nhà góc gác

135.

đa địu

94. cụm đo thuổn thảy phù hộ đầy đủ

136.

đa tạ đa tạ

95. cuổn cuốn

137.

đạ xài cặn hâng nghỉ đợi bấy lâu

96. che

138.

đại xá đại xá

97. dám khảu rườn bước vào nhà

139.

đàng hoàng đàng hoàng

98. dảm bước

140.

đây tốt, khôn

99. dào kha rửa chân

141.

đây vjòi đẹp đẽ

100.

dảo tạo

142.

đeng đáo đỏ hồng

101.

dẳng giữ

143.

đền bồi đền bồi

102.

dặng nả quyền môn bán cả đứng trước

144.

đo đủ


quyền môn bàn thờ

145.

đo ỷ cải vần tôi chuyển đủ đôi to nhỏ

103.

dặng tó nả đứng trước mặt

146.

gạ/cạ bảo

104.

dậư ché mời chè

147.

gạ chăn bảo thật

105.

dậư ché táng mường mời chè khác mường

148.

gạ ngày bảo thẳng

106.

dậư đo mọi nả dâng đủ mọi mặt

149.

gằm bảo

107.

dậư mà thâng dâng đến

150.

giại mừa khéc táng nơi mời tới khách khác

108.

nhấc


nơi

109.

dò khửn cất lên

151.

giao cua hồi môn giao của hồi môn

110.

dồm xem

152.

giao hòa giao hòa

111.

dồm mừng

153.

giò lần cất dây

112.

dồm khươi xem rể

154.

giương họ háng dâng họ hàng

113.

dồm mửng vui mừng

155.

giường cần trình người

114.

156.

giường mừa trình lên

115.

dú lế đan thân ở lẻ đơn thân

157.

giướng trình

116.

dú mường xa ở mường xa

158.

giướng mừa tung gian thuổn thảy trình lên

117.

dú quây ở xa


trung gia tất thảy

118.

dú táng mường ở khác mường

159.

giướng thưa trình thưa

119.

dú táng nơi ở khác nơi

160.

gỏi khảu mừa thâng táng mời vào đến

120.

dú tàng quây ở đường xa


chốn

121.

dú táng quê ở khác quê

161.

gụm phù hộ

122.

dú tỉ táng phương ở nơi khác phương

162.

gụm tằng rườn lủc lan thịnh vượng phù hộ

123.

dú xóm Nà Vài, xạ Bế Triều, huyện Hòa

An ở xóm Nà Vài, xã Bế Triều, huyện Hòa

163.

đến nhà cháu con thịnh vượng

hạ hỉ vui


An

164.

hăn thấy

124.

dùa căn rủ nhau

165.

hăn bao sậu lạ thấy bao sự lạ

125.

dủng cúa bắt dùng của đắt

166.

hăn khéc lạ thấy khách lạ

126.

dưa khỏi lẹo mọi tàng công khỏ giúp cho

167.

hăn mì toản lụa loàn khoang soóc thấy có

127.

hết mọi đường khó nhọc

dửc cần lạ/ dửc gần lạ cấm (giữ) người lạ

168.

tấm lụa loan màu sắc

hăn mì toàn phải quý thấy có tấm lụa mới

128.

dưm mượn

169.

hăn phục thấy chiếu

129.

dường đẳm tổ gia tiên mời tiên tổ gia tiên

170.

hăn phục phạc piái mai thấy chiếu ngược

130.

dường họ hàng nội ngoại dâng họ hàng nội


đằng sau


ngoại

171.

hăn tơ hồng mì lảc thấy tơ hồng có rễ

131.

dường kính tổ gia tiên kính trình tổ gia tiên

172.

hảng pác sloóc khoang tha treo trước lối

132.

dường quý họ rườn gần thưa quý họ nhà


chắn mắt


người

173.

hạnh phúc hạnh phúc

133.

dường vỏ mẻ song thân dâng bố mẹ song

174.

hất làm


thân

175.

hất khỏ làm khó

134.

dưởng thưa, trình

176.

hất kin làm ăn

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 271 trang tài liệu này.

Đặc điểm ngôn ngữ trong dân ca Tày - 26

93. củ tẩư rườn coóc dạn cất dưới nhà góc gác

hất lệ rườn chương hành lễ nhà trong

225.

khâm khở buồn phiền

178.

hất oan làm oan

226.

khẩu pây đi vào

179.

hất rại làm hại

227.

khẩu rườn vào nhà

180.

hẩư cho

228.

khen gần tầư khen người nào

181.

hẩư khươi cho phép rể

229.

khéo tin mừ khéo chân tay

182.

hẩư lủc cho con

230.

khẻo/ khéo khéo

183.

hỉ hả hả hê

231.

khẻo xểp đo tôi bấu lế khéo xếp đủ đôi

184.

hoài thai hoài thai


không lẻ

185.

hoàn nàng cử nàng

232.

khò khửn cất lên

186.

hom phứt thơm ngát

233.

khỏ khó

187.

hom van thơm hương

234.

khỏ phuối khó nói

188.

hội hội ngộ

235.

khoái nhanh

189.

hồi hương hồi hương

236.

khoang tàng chắn ngang đường

190.

hội roạn hội ngộ phượng loan

237.

khoen treo

191.

hốm đắp

238.

khoen thất treo ngược

192.

hung hang nấu nướng

239.

khôn khẻo khôn khéo

193.

hử lùa cho con dâu

240.

khôn ngoan khôn ngoan

194.

in bách hoa loan phượng in bách hoa loan

241.

khua cười


phượng

242.

khua hý hả cười hả hê

195.

in bóng in bóng

243.

khua khước nằn cười ròn rã

196.

inh pha dựa bức vách

244.

khúc săm vừa lòng

197.

ke nghịch

245.

khun dượng đảy thâng hồi cải mả nuôi

198.

kẻn chọn


dưỡng cho đến hồi khôn lớn

199.

kẻo kéo

246.

khun liệng đảy thâng hồi cải mả nuôi

200.

kể kể


dưỡng cho đến hồi khôn lớn

201.

kết hôn kết hôn

247.

khửn lên

202.

khai bán

248.

khửn bán lên bàn (điện)

203.

khai rọ cón lăng khai rõ trước sau

249.

kiểm lệ kiểm lễ

204.

khang cưởng mở ô

250.

kin ăn, uống

205.

khang tàng chắn đường

251.

kin dú ăn ở

206.

kháng thái kháng thái

252.

kin khảu uống vào

207.

khao bang trắng ngần

253.

kin lồng uống vào

208.

khao slâư trắng xanh

254.

kin lồng gò uống vào miệng

209.

khau lỏ mở đường

255.

kin nặm uống nước

210.

khảu vào

256.

kin tọ chang gò uống trong miệng

211.

khảu bản vào bản

257.

kính chiềng kính thưa, kính trình

212.

khảu bản duổi căn vào bản với nhau

258.

kính dâng kính dâng

213.

khau tàng mở đường

259.

kính dường/ kính giường kính thưa, kính

214.

khay mở


trình

215.

khay ảng mở cổng

260.

kính thưa kính thưa

216.

khay hênh mở lời

261.

kính tổ tiên kính trình tổ tiên

217.

khay lỏ mở đường

262.

lai nhiều

218.

khay pác mở miệng

263.

lại đến

219.

khay quảng mở rộng

264.

lai chi nhiều chi họ

220.

khay tàng mở đường

265.

làn tàng chắn đường

221.

khay tàng quảng oóc mở đường rộng ra

266.

lạng rửa

222.

khay tu mở cửa

267.

lao sợ

223.

khay tu mạy hoắc mở cửa gỗ hoắc

268.

lạo sặt thật thà

224.

khay tu mạy rầm mở cửa gỗ rầm

269.

lạy lạy, vái

177.

lạy tạ khửn thâng lạy tạ lên trên

316.

mủng tằng rườn nhìn cửa nhà

271.

lắt lí ầm ĩ

317.

mủng tham tháp đây vjòi mừng gánh lễ

272.

lần cất


đẹp lòng

273.

lấư quên

318.

mửng/ mừng/ mủng mừng

274.

lệ lễ

319.

mượn tạm bản nưa mượn tạm bản trên

275.

lệ tổ tiên lễ tổ tiên

320.

na dày

276.

liệng nuôi

321.

nàn hăn khó thấy

277.

liệu liệu

322.

nắc nặng

278.

lo liệu lo liệu

323.

nẳm nghĩ

279.

lo toan lo toan

324.

nẳm ngậy bấu thông suy nghĩ không thông

280.

lồng xuống

325.

nẳm nghị bấu thông suy nghĩ không thông

281.

lồng bâm xuống mâm

326.

nẳng ngồi

282.

lồng lảng xuống sàn

327.

nẳng bưởng nả nưa ngồi tại giường trên

283.

lồng mừ xuống tay

328.

nẳng khóp ngồi đầy đủ

284.

lồng thượng tọa xuống tọa hưởng

329.

nẳng lồng ngồi xuống

285.

lồng tu tẩư giường xuống ngự giường cao

330.

nẳng tải dường nưa ngồi tại giường cao

286.

lùm quên

331.

nẳng vui mừng hỉ hạ ngồi vui mừng hí hạ

287.

lượn slắc gằm lượn một lời

332.

ngâm nghị xiết xa lo nghĩ xiết xa

288.

về, đến

333.

nghi quý tế nghĩ quý tế

289.

mà khâng rườn về đến nhà

334.

ngoảc quay lại

290.

mà thâng bản về đến bản

335.

ngoác tẻo quay lại

291.

mà thâng đin nẩy về đến đất này

336.

ngòi xem, nhìn

292.

mấư mới

337.

ngòi lủc mỉnh xem mệnh số

293.

miảo xinh

338.

ngòi sình lai bjoóc nhìn xinh nhiều hoa

294.

miào mjảc xinh xắn

339.

ngộ gặp

295.

mjac mjao/ mjac mjào/ mjảc mjào xinh

340.

ngộ cần slương điếp gặp người thương yêu


xắn

341.

ngu si/ ngu xi ngu si

296.

mjẩc đẹp

342.

nhẳm bước

297.

mjoọng pác súc miệng

343.

nhận nhận

298.

mong mong

344.

nhận lệ nhận lễ

299.

mong giả rẳp mong bà sắp

345.

nhận tháp lệ nhận gánh lễ

300.

mở quý họ mời quý họ

346.

nhộn xao xác nhộn nhịp

301.

mời đẳm mời tổ tiên

347.

nòn ngủ

302.

mời quan lang mời quan lang

348.

nòn ún nằm ấm

303.

mởi mời

349.

nổp nộp

304.

mởi bạn nàng mời bạn nàng

350.

nổp dèn đo nộp đủ tiền

305.

mởi họ háng mời họ hàng

351.

nổp đo nộp đủ

306.

mởi khéc mời khách

352.

nổp thâng nộp lên

307.

mởi quý họ mời quý họ

353.

nủng hài bjoóc mang hài hoa

308.

mởi thuổn tằng họ háng mời tất cả họ

354.

oóc ra


hàng

355.

oóc dàn ra sân

309.

mừa về

356.

oóc mà ra về

310.

mừa bản về bản

357.

oóc sàn ra sân

311.

mừa cung các về cung các

358.

ơn cảm ơn

312.

mừa gia san giường họ về ra mắt họ hàng

359.

ơn cần cảm ơn người

313.

mừa mường tiên tềnh thản về mường tiên

360.

pái hử trải giúp


trên bàn thờ

361.

páo họ hàng báo họ hàng

314.

mừa rườn về nhà

362.

pao noỏc lụa là bọc ngoài lụa là

315.

mừng ham háp mừng gánh lễ

363.

păn fận chia phận

270.

pắt bắt

410.

pjoói mèo thả mèo

365.

pắt chan mèo bắt giam mèo

411.

pjoói tua mèo thả con mèo

366.

pắt nổp xèn bắt nộp tiền

412.

quá qua

367.

pắt pja bắt cá

413.

quá pây đi qua

368.

pắt thân mèo bắt giam mèo

414.

quá tu qua cửa

369.

pắt tua mèo bắt con mèo

415.

quây xa

370.

pắt vạ bắt vạ

416.

quẩy nghịch

371.

pẳt mà chang tổng giật giữa đồng

417.

quén quen

372.

pẳt thâng pjai sàn giật tới cuối sân

418.

quén dùng quen dùng

373.

pây đi

419.

quẻng quăng

374.

pây hẩư lẹo hẩư thông đi cho hết cho

420.

quét quét


thông

421.

quét hỏng chang quét gian giữa

375.

pây mà hôn hỉ đi về vui vẻ

422.

quét lảng quét gầm sàn

376.

pây tàng tầư đi đường nào

423.

quét rườn vúa rườn dân quét cung vua nhà

377.

pây thuổn tẳng đi suốt ngày


dân

378.

phất đăng cay mũi

424.

quét thuổn nhác quét hết rác

379.

phông vặn bjóoc nở hoa

425.

quét vảng chang quét buồng trong

380.

phú quý phú quý

426.

đến

381.

phuối nói

427.

rao tẳt thật thà

382.

piái/ pjái trải

428.

rào kha rửa chân

383.

piái hẩư ngày trải cho ngay

429.

rẳp khách khươi mấư đón khách rể mới

384.

piái phiêng trải phẳng

430.

rẳp khách tàng quây đón khách đường xa

385.

piái phủc/ piái pục trải chiếu

431.

rắp khéc đón khách

386.

piái tả coóc bấu đây trải hở góc không đẹp

432.

rẳp khéc tàng quây đón khách đường xa

387.

piái tẻo hẩư đây trải lại cho đẹp

433.

rẳp khươi mấư đón rể mới

388.

piái tẻo hẩư ngày trải lại cho ngay

434.

rẳp lùa đón dâu

389.

piấu bỏ

435.

rẩp nả gặp mặt

390.

piói mèo thả mèo

436.

rèng khỏe

391.

piói tua mèo thả con mèo

437.

rèo lệnh cúa quan dú nẩy theo lệnh các

392.

piom nhờ


quan ở đây

393.

piom bại cảm ơn

438.

rèo tục lệ phép quan theo tục lệ phép quan

394.

piom pỉ noọng nhờ anh em

439.

dài

395.

pja trả

440.

riệm ra xinh đẹp

396.

pjá công mẻ đền đáp công mẹ

441.

rìn têm rót đầy

397.

pjá công tình vỏ mẻ đền đáp công lao bố

442.

rọi bjoóc xâu hoa


mẹ

443.

roọng/ rọng gọi

398.

pjá nghịa hoằn công đền đáp nghĩa ngày

444.

rổp cần tại cần đây gặp người lạ người

399.

công lao

pjá ơn pỏ mẻ đền đáp ơn bố mẹ

445.

ngay

rộp nả gặp mặt

400.

pjái fủc lồng trải chiếu xuống

446.

rổp việc lạ gặp việc lạ

401.

pjái hẩư trải cho

447.

rụ biết, hiểu

402.

pjấu bỏ

448.

rự mua

403.

pjom cảm ơn

449.

sạ ơn cảm ơn

404.

pjom bái cảm ơn

450.

sản xuất sản xuất

405.

pjom bái noọng á cám ơn chị em

451.

săm sửa hẩư đo sắm sửa cho đủ

406.

pjom ơn ghi ơn

452.

sắng chào

407.

pjom ơn vạn bái cảm ơn vạn bái

453.

sinh sinh, đẻ

408.

pjom pỉ noọng nhờ chị em

454.

sinh đảy lủc dài sinh được con trai

409.

pjọm đủ

455.

sinh đo lủc nhình dài sinh đủ gái trai

364.

500.

tẳt nưa đặt trên

nhõm, mát mẻ

501.

tẳt oóc kẻ rình đặt ra lễ nghi

457. slan đan

502.

tẳt tạm đặt tạm

458. slau lệ thu lễ

503.

tẳt tẩư đặt dưới

459. slắng chào

504.

tâu tó tình thương nối cùng tình thương

460. sle để

505.

tâu tó vạn niên nối chung vạn năm

461. slinh đảy đo nhình dài sinh đủ gái trai

506.

tẻ tế

462. slinh đảy lủc dài sinh được con trai

507.

tẻm điện thắp đèn

463. slinh thêm thiếu nự sinh thêm thiếu nữ

508.

tẻm hương thắp hương

464. slon dạy

509.

thâng đến

465. slon cháo lệ nghi phép tắc dạy dỗ lễ nghi

510.

thâng bản noọng đến bản em

phép tắc

511.

thảng pja đơm cá

466. slon lủc lùa dạy con dâu

512.

thanh khiết thanh khiết

467. slon quai học khôn

513.

thay nả thay mặt

468. slống đẳm tiễn tổ tiên

514.

thay thảy rủng roàng thay thảy thanh tân

469. slống đệm sle phòng mủa hoằn đông đưa

515.

thắp tìm

đệm để phòng mùa ngày đông

516.

theo theo

470. slống hẩư vỉ chài đưa cho anh trai

517.

thêu dử hỷ song song thêu chữ hỉ song song

471. slống hử lủc đưa cho con

518.

thiết đại thiết đãi

472. slống lủc đưa con

519.

thom mà họ háng tụ tập về họ hàng

473. slống lủc khươi/ sống lục khươi dẫn (đưa)

520.

thuận thuận ý

con rể

521.

thuận hòa thuận hòa

474. slổng ké/ sổng ké sống lâu

522.

thuận lòng thuận lòng

475. slung cao

523.

thuận tình thuận tình

476. slương thương

524.

thuận ý hợp ý, thuận ý

477. slương căn thương nhau

525.

thúc slim vừa lòng

478. soi lan sai cháu

526.

thúc tội bân đin bị tội trời đất

479. su thu

527.

thúc ý vừa lòng

480. su nạp thu nạp

528.

thủy chung thủy chung

481. suối rửa

529.

thử lòng khách lạ thử lòng khách lạ

482. suối kha rửa chân

530.

thử lòng khéc lạ thử lòng khách lạ

483. tả bỏ

531.

thưa thưa

484. tả chạm bỏ nơm

532.

thượng thọ thượng thọ

485. tả coóc bỏ góc

533.

tịa cõng

486. tạ gia tiên tông tổ tạ gia tiên tổ tông

534.

tiêm hình loan thắp phượng têm hình loan

487. tả gộc bỏ đó


tìm phượng

488. tạ lạy tạ lạy

535.

tiến vua/ tiến vùa tiến vua

489. tạ ơn tạ ơn

536.

tiếp đại tiếp đãi

490. tách tránh

537.

tiếp đại khéch sang tiếp đãi cách sang

491. tái khươi/ tải khươi đưa rể

538.

tỏi

492. tạm biệt tạm biệt

539.

tỏn đón

493. tạm biệt thuổn vỉ noọng mọi gần tạm biệt

540.

tỏn chang tàng đón giữa đường

tất cả anh em mọi người

541.

tốc châư rơi trong lòng

494. tam bưởng rại đơm bên xấu

542.

tổp mềm

495. tăn dốt

543.

trách trách

496. tăng gia tăng gia

544.

trình trình

497. tẳt đặt

545.

trọng đạo trọng đạo

498. tẳt lẩu đặt rượu

546.

ủm bế

499. tẳt lệ đặt lệ

547.

vàn gần nhờ người

456. sỉnh soáng/ slỉnh sloáng/ sỉnh sloáng nhẹ

viền ngụ sắc viền ngũ sắc

575.

xo chổi xin chối

549.

viền ngụ slắc lài hoa viền ngũ sắc nhiều

576.

xo dường xin thưa, xin trình


hoa

577.

xo dường pả rẳp xin dâng pả mẻ

550.

vô lệ vô lễ

578.

xo đa tháp xin khiêng gánh

551.

vùa ý ưng ý

579.

xo giướng xin trình

552.

vui mửng/ vui mừng vui mừng

580.

xo hử khươi xin cho rể

553.

vui vẻ vui vẻ

581.

xo hử lủc xin cho con dâu

554.

sai

582.

xo kính bái hương lân xin kính bái hương

555.

xam hỏi


lân

556.

xam cốc hỏi đầu đuôi

583.

xo kính trình xin kính trình

557.

xam thâng viểc hỏi tới việc

584.

xo lạy táng xin lạy bái

558.

xam xẩu hỏi

585.

xo lội xin lỗi

559.

xảng tàng gần đường

586.

xo mừng xin mừng

560.

xăng khảu tẩy nhốt vào túi

587.

xo nàng xin nàng

561.

xểp đo tôi bấu lé xếp đủ đôi không lẻ

588.

xo nguyện thủy chung xin nguyện thủy

562.

xểp khảu rương xếp vào rương


chung

563.

xinh xinh

589.

xo nổp kim ngần xin nộp tiền bạc

564.

xỉnh mời

590.

xo quan lang xin quan lang

565.

xỉnh bạn nàng mời bạn nàng

591.

xo rèo lệ phép quan xin theo lệ phép quan

566.

xỉnh cần mời người

592.

xo tản xin bạn

567.

xỉnh đẳm mời hồn

593.

xo trình xin trình

568.

xỉnh nội ngoại mời nội ngợi

594.

xo xam xin hỏi

569.

xỉnh quá tàng mời qua đường

595.

xo xam thật thá thuổn cằn xin hỏi cho rõ

570.

xỉnh quý họ mời quý họ


ngọn ngành

571.

xo xin

596.

xo xuất gia hành lộ xin xuất giá hành lộ

572.

xo au lùa xin đón dâu

597.

xoi lan sai cháu

573.

xo chiềng xin thưa, xin trình

598.

xuất gia xuất gia

574.

xo chiềng tiên tổ xin dâng tiên tổ

599.

xử phép quan giữ phép nhà quan

548.


3.1.3. Trường “người và lực lượng siêu nhiên” trong văn bản then

Quan hệ xã hội, từ xưng gọi thuộc “người và lực lượng siêu nhiên”:


1.a

2.a tiên cô tiên 3.á nàng

4.á noọng em gái 5.anh húng anh hùng 6.áo chú

7.áo a cô chú

8.ba quân ba quân

9.bạ môn người giữ cửa

10. bác bác

11. bách quan bách quan

12. bách thập nhân đại tướng quân bách thập nhân đại tướng quân

13. bản thân khỏi bản thân tôi

14. bản tộc tông thân bản tộc thân sơ

15. bạn khỏa bạn khóa

16. bạn nàng bạn nàng

17. báo sao trai gái

18. Bát Sinh tinh Bát Sinh tinh

19. Bắc đẩu Bắc đẩu

20. Bắc phương (Ngũ xu, Ngũ vạn, Thiên bách)

Bắc phương (Ngũ xu, Ngũ vạn, Thiên bách)

21. bệ hạ bệ hạ

22. bề trên bề trên

23. bề trên vua vua bề trên

24. binh mạ binh mã

25. binh mạ sấy binh mã thầy

26. binh phu binh phu

27. binh tướng binh tướng

28. boong khỏi chúng tôi

29. boong mọn chúng tiện then

30. bổn bổn

31. cá Vương Sinh gã Vương Sinh

32. các chúa các chúa

33. các chúa chư vương các chúa chư vương

34. các chúa quan lang các chúa quan lang

35. các chúa rầu các chúa then

36. các chư tướng các chư tướng

Xem tất cả 271 trang.

Ngày đăng: 21/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí