Trường “Động Vật” Và “Thực Vật” Trong Văn Bản Quan Lang

265.

363. xầm ngắm

364. xầm bjoóc pjai mạy ngắm hoa ngọn cây

365. xầm co khẩu ngắm cây lúa

366. xinh tân xinh tân

367. xinh tân đây mjạc xinh tân đẹp đẽ

368. xo mừa xin về

369. xùa căn rủ nhau


3.2.2. Trường “động vật” và “thực vật” trong văn bản quan lang

Từ ngữ gọi “động vật” và “thực vật”:

1.cáy

2.co bjoóc cây hoa 3.co mạy khóm cây 4.ẻn én

5.lình khỉ 6.loan loan 7.mai mai 8.mạy cây 9.mèng ong

10. mèng rại muỗi độc

11. mèo mèo

12. mền nó (động vật = mèo)

13. mưn nó (động vật = mèo)

14. nhả cỏ

15. nhạn nhạn

16. nổc loan chim loan

17. phượng phượng

18. pja cốt cá leo

19. pja lài cá chuối

20. pja nà cá ruộng

21. pja quất cá quất

22. tơ hồng tơ hồng

23. tua con (động vật = mèo)

24. tua mèo con mèo

25. túc trúc


Bộ phận thuộc “động vật” và “thực vật” : 1.bách hoa hương thảo trăm hoa hương thảo 2.bách hoa tứ quý trăm hoa tứ quý

3.bjoóc hoa

4.bjoóc cần hoa người 5.bjoóc đáo hoa hồng 6.bjoóc kim hoa vàng 7.bjoóc xuân hoa xuân

8.bjoóc kim cáng cành hoa vàng 9.cáng cành (cây)

10. cánh ngọc cành ngọc


11. cốc gốc (cây)

12. hoa hoa

13. kha nhánh (cây)

14. nậu bjoóc nụ hoa

15. nhỏt lỳ ngọn lê

16. nhỏt ỏi lá mía

17. quả hồng quả hồng

18. sổ số

19. tong chinh khiêu lá dong xanh

20. toong pẻng kheo lá bánh xanh


Hoạt động, tính chất trạng thái thuộc “động vật” và “thực vật” :

1.choi chỏi/ chỏi chỏi choi chói

2.dửc cúa chang rườn giữ cửa trong nhà 3.đang thì xuân phú phí đang mùa xuân chúm

chím 4.đây tốt, hay

5.đây mjảc tốt đẹp 6.hại chủa hại chủ 7.hại gần hại người 8.hom tỏa thơm ngát 9.hội ngộ hội ngộ

10. kết nghịa vần tôi kết nghĩa thành đôi

11. kết nghịa cải giao ca kết nghĩa lớn giao ca

12. khảu thâng vào đến

13. kin khẩu ăn gạo

14. kin lẳc ăn vụng

15. kin mác ăn quả

16. lai nhiều

17. liêng cúa chang rườn giữ của trong nhà

18. lồng co xuống cây

19. lồng cốc xuống gốc

20. mừa rườn về nhà

21. ngầư kết đảy phượng hoàng mong kết được phượng hoàng

22. oóc ra

23. pang gần/pang cần giúp người

24. pắt nu bắt chuột

25. phông nở

26. phông hạnh phúc nở hạnh phúc

27. phông hoa nở hoa

28. phông hom nở thơm

29. rẳp nhạn đón nhạn

30. slinh sinh

31. tả bỏ

32. tâu tó pần duyên nối chung thành duyên

33. tẻ nhảy

34. tèo pát phó nhảy bát vỡ

35. tèo xảng nhảy phá

36. thom bjoóc tụ tập hoa

37. xa kin kiếm ăn


3.2.3. Trường “động vật” và “thực vật” trong văn bản then

Từ ngữ gọi “động vật” và “thực vật” :

1.a nàng lẳm cô nàng diều

2.bách điểu bách điểu

3.bách thực vật trăm thực vật 4.bạch hạc bạch hạc

5.bạch tượng cửu nha voi trắng chín ngà 6.bẻ

7.bửa bướm 8.ca quạ

9.cầm thú cầm thú

10. căng vượn

11. cáy

12. cáy bân gà trời

13. cáy cải gà lớn

14. cáy eng gà nhỏ

15. cáy nồm gà con

16. cáy seng gà trống

17. cáy vạ gà trời

18. chim công chim công

19. chim khôn chim khôn

20. chim vọ cú vọ

21. chuông cây tùng

22. co cây

23. dã thú muông thú

24. dạng voi

25. điệp bướm

26. ẻn én

27. én nhạn én nhạn

28. han han

29. hổ hổ

30. hổ lang hổ lang

31. hoài lằn trâu què

32. khỏi tôi = muông thú

33. khuyển chó

34. kiến kiến

35. kim ngư cá vàng

36. kỳ lân kì lân

37. lẳm diều

38. liệu dương liễu dương

39. linh đan nhả cỏ linh đan

40. lình khỉ

41. lình căng khỉ vượn

42. loan loan

43. long rồng

44. lừ lừa

45. lừ tướng lừa tướng

46. luồng rồng

47. ma chó

48. mạ ngựa

49. mạ nọi ngựa non

50. mạ vẻ ngựa quý

51. mai mai

52. mạy cây

53. mạy ỏ cây sặt

54. mạy quế cây quế

55. mạy rồm cây rồm

56. mẩt mèng ong ve

57. mèng ong

58. mèng pích đeng ve cánh đỏ

59. mèo mèo

60. miầu trầu

61. miầu làng trầu cau

62. miầu náo trầu vỏ

63.

64. mò ton bò đực

65. mọn pích đáo ong cánh đào

66. mộc hương mộc hương

67. mu lợn

68. mu mấn lợn mấn

69. mu moong lợn moong

70. nạn hươu

71. nàng ca nàng quạ

72. nàng lẳm nàng diều

73. ngựa ngựa

74. ngựa tướng ngựa tướng

75. nhả cỏ

76. nhả cáng cỏ cáng

77. nhả nhùng cỏ nhùng

78. nhạn nhạn

79. nổc anh ca chim anh ca

80. nổc anh phượng chim anh phượng

81. nổc đây chim khôn

82. nổc phượng hoáng chim phượng hoàng

83. nổc queng quý chim queng quý

84. noọng càng ca em nàng quạ

85. nu lợn

86. nu nổc chim chóc

87. nu nổc chim muông

88. ong ong

89. pất vịt

90. phượng hoàng phượng hoàng

91. phượng loan phượng loan

92. pya rườn bân cá nhà trời

93. quang nai

94. rồm rào lim táu

95. rồng rồng

96. sư tử sư tử

97. súc sinh vật nuôi

98. tảc vắt

99. thảo cỏ

100. tua con = hổ lang

101. tua đăm con đen = ngựa đen

102. tua khao con trắng = ngựa trắng

103. tua ngựa con ngựa

104. túc trúc

105. vài trâu

106. vài khao trâu trắng

107. vỏ hổ lang ông hổ lang

108. voi voi

109. yến yến


Bộ phận thuộc“động vật” và “thực vật” :

1.bách hoa trăm hoa 2.bioóc/ bjoóc hoa

3.bioóc vẳc viền hoa vặn viền 4.chang mạy vòm cây

5.cốc mạy gốc cây

6.đưa tua ngưởc vuốt con thuồng luồng 7.hoa hoa

8.hoa bioóc loỏng hoa bjoóc loỏng 9.hoa đỏ hoa đỏ

10.hoa lan hoa lan

11. hoa liệu mai hoa liễu mai

12. hoa xanh hoa xanh

13. hoa xiên lý hoa thiên lí

14. hồng mao hồng mao

15. kha lăng chân sau (ngựa)

16. kha nả chân trước (lừa)

17. khẩu thúc théc hoa vu bông thóc nếp hoa vu

18. khẻo tua sưa răng con hổ


19. khôn lông

20. lểp móng

21. lủc sơn dạ rễ sơn dã

22. mác quả

23. mác lì quả lê

24. mác ngoả quả vả

25. mác rẩy quả hồng

26. mằn dạng củ dạng

27. mằn dèn củ mài

28. nậu bông

29. nậu đeng bông đỏ

30. nậu khao bông trắng

31. piai mạy ngọn cây

32. ròi luồng vết chân rồng

33. ròi mạ vết chân ngựa

34. thang mạy ngọn cây

35. toong

36. vặc viền hoa vặc viền

Hoạt động, tính chất trạng thái thuộc “động vật” và “thực vật” :

1.ảc ác, hăng

2.au nà lấy ruộng 3.au rẩy lấy rẫy 4.bay bay

5.bắc cáy bắt gà 6.bân bay

7.bân xao xác bay xao xác 8.bên bay

9.biến hóa luồng biến hóa rồng

10. biết biết

11. bộ vồ

12. cao đầy

13. chả

14. chầu chầu

15. che lẩu che rượu

16. cheng điện tranh điện

17. cheng đúc tranh xương

18. cheng lủc tranh con

19. cheng rằng tranh tổ

20. chếp đau

21. chiềng trình

22. cống cống

23. cúa quý cao quý

24. dậư sư só đưa chữ sổ

25. dậư sư tha đưa chữ nghĩa

26. đổ đổ

27. đỗ đỗ

28. đua nở đua nở

29. đua tranh đua tranh

30. gạ bảo

31. giú

32. giú chang đông ở trong rừng

33. giú chang nà ở trong ruộng

34. goẹng giẳc im tiếng

35. hành xiên lý lộ đi đường thiên lí

36. hom thơm

37. hom mùi hương mùi bjoóc thơm mùi hương mùi hoa

38. hộn háo nhộn nhịp

39. kẻo kéo

40. khảu roòng vào lồng

41. khỉn lên

42. khỉn tàng lên đường

43. khỉn vạ lên trời

44. lai nhiều

45. làn lạt la liệt

46. lao xao lao xao

47. lân la tấp nập

48. loỏc giảp lột xác

49. lộm đổ

50. lộm chang tả ngã xuống sông

51. luông to

52. lưỡng lượn

53. lỳ liếm

54. đến, về

55. mất mỏn chết mòn

56. miàn tha trợn mắt

57. mọc khắp điện mọc khắp điện

58. môn dữ

59. mừa về

60. mừa bân về trời

61. nhỉnh khẻo nhe răng

62. nở nở

63. nở bách nhụy nở trăm nhụy

64. nở soong bưởng nở hai bên

65. ón sớm

66. oóc ra

67. páo báo

68. pây đi

69. pây khóp mường đi khắp mường

70. pây khóp tổng đi khắp đồng

71. pây tàng đi đường

72. phân vân thong dong

73. phi bay

74. phiải bước

75. phông nở

76. phục chầu chầu phục

77. phục sí phương phục bốn phương

78. phục thư tu phục cửa

79. phục tứ phương phục tứ phương

80. quá qua

81. quang đãng lảng vảng

82. quắt qué thang tó chủa ve vẩy đuôi với chúa

83. rằn xám

84. rèng mạnh

85. roạn tụ tập

86. sắc sở rực rỡ

87. siểu thiếu

88. sung hấu hoán cao sừng sững

89. thai chết

90. thảng thắng

91. thỉu pất cắp vịt

92. thơm thơm

93. thơm danh thơm lừng

94. tiến lệ rườn gần tiến lễ nhà người

95. toóc kêu cục tác

96. tổ đuổi hoa đỗ với hoa

97. tốc rơi

98. tối rằng đổi tổ

99. tồm hon đụng mào

100. tồm noóc chạm vai

101. tốp pích vỗ cánh

102. tràng sinh trường sinh

103. tùm tòa sum suê

104. vạn dưởng sung tẳm vạ cao chọc trời vạn trượng

105. văng vặc chầu chực

106. văng vỏ vỡ tổ

107. vần mác kết trái

108. vận lượn

109. vật vở thuỷ nguyên lượn lờ nguồn nước

110. vèo gọi

111. vọng căn tìm nhau

112. vọng ngoại noỏc hồ tương bơi ngoài hồ tương

113. vọng vật cảnh tiên vọng vật cảnh tiên

114. vô số chan chan vô số bạt ngàn

115. vui vui

116. vui mừng vui mừng

117. xinh xinh

118. xo xin


3.3. TỪ NGỮ THUỘC TRƯỜNG “SỰ VẬT VÔ SINH CỦA THẾ GIỚI TỰ NHIÊN”

3.3.1. Trường “sự vật vô sinh của thế giới tự nhiên” trong văn bản lượn

Từ ngữ gọi “sự vật vô sinh của thế giới tự nhiên”:


1.bản bản

2.bát cảnh phong cảnh 3.bân/ bâm trời

4.bân đin trời đất 5.canh slung đèo cao 6.cảnh tiên cảnh tiên

7.chang hả trên cao, trên không, giữa không trung 8.dài cát

9.doòng bụi

10. đại khắc núi lớn

11. đán vách đá

12. đao sao

13. đét nắng

14. đét ón nắng sớm

15. đin đất

16. đin hác đất Hác

17. đin keo đất Kinh

18. đông rừng

19. đông luông rừng to

20. đông luông rừng lớn

21. đông luông rừng sâu

22. fạ/ phạ trời

23. fầy lửa

24. giang sơn sông núi

25. hả trời

26. hai trăng

27. hai nưa fạ trăng trên trời

28. hai slip hả trăng rằm

29. hin đá

30. kéo đèo

31. kéo slung đèo cao

32. khai rừng

33. khau/ khai núi

34. khau phja núi non

35. khảu slung núi cao

36. khăm bóng râm

37. khè rộc bụi rậm

38. lầm gió

39. lồm gió

40. lửa lửa

41. trăng

42. moóc sương, mây

43. moóc cảnh tiên mây cảnh tiên

44. mươi sương

45. mươi khao sương muối

46. mươi moóc sương mây

47. mường mường, làng

48. nà/ nả ruộng

49. nà bươn hả ruộng tháng năm

50. nà bươn slip lúa tháng mười

51. nả đán vách đá

52. nặm/ nặc nước

53. nặm lìn nước máng

54. nặm noòng nước lũ

55. nặm rọ nước khe

56. nặm thà nước sông

57. ngàn/ ngản rừng

58. ngàn quảng rừng rộng

59. ngàu nặm bóng nước

60. nguyệt trăng

61. pặt tầm gió bão

62. phả mây

63. phân mưa

64. phja núi

65. phja Giang núi Giang

66. phja slung núi cao

67. đồi

68. rầư nà thửa ruộng

69. rầy noọng rẫy em

70. rầy oót nhủng nhèng rẫy oót lung nhùng

71. rống đồng

72. sluôn vườn

73. sluôn mòn rộc nhả vườn dâu rậm cỏ

74. sơm lâm rừng núi

75. sơn núi

76. sơn hà núi sông

77. sơn lâm núi rừng

78. tâm đất

79. tẩư fạ mặt đất

80. tha vằn mặt trời

81. thác Tông Quân thác Đông Quân

82. thong đồng

83. thông noọc đồng ngoài

84. thu thiên trời thu

85. thủy nước

86. tồng đồng

87. trời trời

88. tứ hải bốn biển

89. tứ quý bốn mùa

90. tứ thì bốn mùa

91. tứ thời bốn mùa

92. tuyết tuyết

93. vạ trời

94. vằng vực

95. vườn vườn

96. vườn chanh vườn chanh

97. vườn đào vườn đào

98. vườn hoa vườn hoa

99. vườn hương vườn hương

100. vườn quế vườn quế

101. vườn xuân vườn xuân

102. xa ngoằn mặt trời

103. xúm quảng hố rộng


Bộ phận thuộc “sự vật vô sinh của thế giới tự nhiên”:

1.cằm lồm lời gió

2.cằm thà bờ sông

3.cằn khuổi bờ suối

4.khan thà bờ sông


Hoạt động, tính chất trạng thái thuộc “sự vật vô sinh của thế giới tự nhiên”:

1.bân pây bay đi

2.bứa buồn

3.chiếu rọi chiếu rọi

4.chỏi khẩu tang chặc soi vào bậu cửa 5.chói rọi chiếu rọi

6.chút nhù đốt rơm

7.dà lồng khuổm bản che xuống khắp bản

8.dân rét

9.dọi lồng chiếu xuống

10. dú bân ở trời

11. dú slung nưa fạ ở cao trên trời

12. dú thà cải cheng xạ ở sông lớn cách xa

13. đảng rét

14. đăm tối

15. đăm lai tối quá

16. đăm thuốn tối mịt

17. đăm thuổn mường thuổn bản tối kín làng kín xóm

18. đắp tắt

19. đây tốt

20. fan lồng lương gian tu thẻ sinh xuống hạ thế dương gian

21. fân cách căn phân cách nhau

22. fân cách châu phân cách châu

23. fân cách xứ phân cách xứ

24. fân fe ngần hản nhằng khao phân cho bạc để lâu vẫn trắng

25. fân nhất liền phân nhất liền

26. fân tứ hải phân bốn biển

27. foòng sóng

28. fung chúc sung túc

29. hâng/ hang lâu

30. hồi hương hồi hương

31. hử căn cho nhau, cho thấy

32. hử rập cho gặp

33. hử sloong cần cho hai người

34. kẻo kéo

35. khả giết

36. khảm kéo qua (vượt) đèo

37. khau phja khuất núi

38. khay tu mở cửa

39. khẩu vào

40. khẩu phả lẩn mây

41. khẩu phả mừa tây lộn mây về tây

42. kheo xanh

43. khẻo khéo

44. khổn chang khó khăn

45. khửn khău lên núi

46. khửn phja lên non

47. khửn thâng thong quả đa lên đến đồng mênh mông

48. lai nhiều

49. lắt dày đặc

50. lậc sâu

51. lẹng hạn

52. lìa lìa

53. lie mèng ngoảng lìa ong ve

54. lie moóc cảnh tiên lìa mây cảnh tiên

55. lọt lọt

56. lọt dài lọt cát

57. lồng xuống

58. lồng hăn dân quả xuống thấy lạnh ghê

59. lồng thè xuống đồng

60. luông thất chảy ngược

61. mà cáp về hợp

62. mất sạch

63. mẩy cháy

64. mẩy khửn tâm cháy lên đất

65. mì lầm có gió

66. mì xuân có xuân

67. mí lầm không gió

68. mí lẹng không hạn

69. mừa về

70. mừa đăm về tối

71. mừa tây về tây

72. mừa vã về trời

73. nắm mì fay táng rùng không có lửa khác sáng

74. nhằng xuân còn xuân

75. nhòi khoăn xui vía

76. nhòi tộ xui hồn

77. on ấm

78. oóc boỏng hai ra bóng trăng

79. ở trên trời ở trên trời

80. pặt cốc cúm bâư lương thổi gốc đùm đũm lá vàng

81. pặt quá cốc mạy thổi qua gốc cây

82. phặt thổi

83. phặt phây thổi đi

84. phong lầm gặp gió

85. quá hé qua hè

86. quá kéo qua đèo

87. quá pjai cà bâư sluối qua ngọn gianh lá thon

88. quá sluôn ỏi bâư rì qua vườn mía lá dài

89. quá sluôn phjac chi vèn vẹn qua vườn rau mùi hây hẩy

90. quáng làu làu rộng thêng thang

91. quảng rộng

92. quây xa

93. quẹng vắng

94. rằm đin ướt đất

95. dài

96. rùng/ rúng/ rủng sáng

97. rùng đây sáng rõ

98. rùng hai sáng trăng

99. sáng sáng

100. sáng trời sáng trời

101. sầu đuổi bạn sầu với bạn

102. sầu đuổi hoa sầu với hoa

103. sinh lồng sinh xuống

104. sinh lồng đạo lả thế gian sinh xuống hạ giới thế gian

105. sinh lồng tam quốc sinh xuống tam quốc

106. sinh lồng thẻ đông sinh xuống thế gian

107. sinh lồng thẻ hương kỷ lần sinh xuống thế gian mấy bận

108. sle hử sloong rầu để cho hai ta

109. sliểu thiếu

110. slinh sinh

slinh lồng nhình xài tại sổ sinh xuống gái

127.

triều tương mênh mông


trai tại số

128.

trông lí cá trông lí cá

112.

tặt đặt

129.

vằng vặc dằng dặc

113.

tặt oóc đặt ra

130.

vẳng vắng

114.

thè lồng rug rẹo rẹo sắp xuống lỗ đến nơi

131.

vận chiền sloong rà vẫn xoay đôi ta

115.

thèo trở lại

132.

vận hồi bay lại

116.

thuổn xuân hết xuân

133.

vận quá hé pây mà trôi qua lứa đi về

117.

tỏa tỏa, phủ, giăng

134.

vẹn vẹn vắng lặng

118.

tỏa ngàn tỏa rừng

135.

vọng Lí Ngư vọng Lí Ngư

119.

tỏa phja tỏa (giăng) núi

136.

xá khắp tỏa khắp

120.

tốc rơi, lặn

137.

xanh ngắt xanh ngắt

121.

tốc lồng têm thong rơi xuống đầy đồng

138.

xâm hại

122.

tốc mươi khao rơi sương trắng

139.

xâư gần

123.

tốc mươi nài rơi sương muối

140.

xinh xinh

124.

tốc thì tàng rơi dọc đường

141.

xoay vần xoay vần

125.

tung cao

142.

xuôi đẩy

126.

tung lặp lặp cao thăm thẳm



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 271 trang tài liệu này.

Đặc điểm ngôn ngữ trong dân ca Tày - 31

111.


3.3.2. Trường “sự vật vô sinh của thế giới tự nhiên” trong văn bản quan lang

Từ ngữ gọi “sự vật vô sinh của thế giới tự nhiên”:


1.bân trời 2.bản bản, làng

3.bân đin trời đất 4.bân slung trời cao 5.đao bân sao trời 6.đin đất

7.đông rừng 8.háng chợ

9.khau khuổi rừng suối

10. khau phja núi rừng

11. khuổi sláy suối nhỏ

12. lồm gió

13. moóc sương

14. mươi sương giá

15. mường mường

16. nặm nước

17. nặm bó nước nguồn

18. nặm đeng đáo nước đỏ hồng

19. nặm hải hà nước hải hà

20. nặm ngưởc phong ba nước chốn phong ba

21. nặm noòng nước lũ

22. nặm pé hải nước đại hải

23. nặm tàng slinh nước trường sinh

24. pạ núi

25. phja cải núi cao

26. phja đán vách đá

27. phja luông núi rộng

28. phja ngần núi bạc

29. tả luông sông lớn

30. thôn bản thôn bản

31. tôm đất

32. tổng nà đồng ruộng

33. tổng nà nả táng cánh đồng trước cửa

Hoạt động, tính chất trạng thái thuộc “sự vật vô sinh của thế giới tự nhiên”:


1.bốc cạn

2.dú đại hải ở đại hải 3.giảo tạo

4.lai nhiều 5.lồng xuống

6.luây mà chảy về

7.păn dú chang khau khuổi chia ở giữa núi sông

8.quảng rộng

9.sinh nặm bó sinh nguồn nước

10. slinh én nhạn sinh én nhạn

11. slinh gần thế gian sinh người thế gian

12. slinh lủc luồng sinh con rồng

13. slinh mì tiên nự sinh ra tiên nữ

14. thảo kỳ lân đúc kì lân

15. tỏa phủ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/10/2023