Khách sạn VDB Nha Trang | CP | 150 | 128 | |
14. | Khách sạn Dendro Gold | CP | 210 | 168 |
15. | Khách sạn Diamond Bay | CP | 415 | 360 |
16. | Khách sạn Ánh Sáng ( The Light hotel) | TNHH | 129 | 108 |
17. | Khách sạn ISENA | CP | 165 | 107 |
18. | Khách sạn Cicilia Hotels & Spa | TNHH | 114 | 92 |
19. | Khách sạn Alana Nha Trang Beach | TNHH | 108 | 97 |
20. | Khách sạn Rosaka | CP | 90 | 67 |
21. | Khách sạn Poseidon | TNHH | 137 | 87 |
22. | Khách sạn Stella Maris Nha Trang | TNHH | 98 | 101 |
23. | Khách sạn Tri Giao (Qly – Việt) | TNHH | 107 | 97 |
24. | Khách sạn và Trung tâm Tiệc cưới King Town | DNTN | 110 | 91 |
25. | Khách sạn Sen Việt Premium Nha Trang | TNHH | 99 | 73 |
26. | Khách sạn Gosia | TNHH | 83 | 62 |
27. | Khách sạn MCR Luxury Nha Trang | TNHH | 184 | 167 |
28. | Khách sạn Ale Nha Trang | TNHH | 61 | 54 |
29. | Khách sạn Melissa Nha Trang | TNHH | 83 | 59 |
TỔNG CỘNG | 4461 | 4020 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Phương Sai Toàn Bộ Được Giải Thích (Total Variance
- Một Số Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Nhân Viên Lễ Tân Các Khách Sạn 4 Sao Ở Nha Trang
- Lê Thái Phong (2015), “Mối Liên Hệ Giữa Bản Chất Công Việc Và Sự Hài Lòng Về Công Việc Của Nhân Viên: Nghiên Cứu Tại Hà Nội” Tạp Chí Kinh Tế Đối
- Đánh giá sự hài lòng của nhân viên lễ tân các khách sạn 4 sao ở Nha Trang - Nghiên cứu trường hợp khách sạn Alana Nha Trang Beach và khách sạn The Light Nha Trang - 13
- Đánh giá sự hài lòng của nhân viên lễ tân các khách sạn 4 sao ở Nha Trang - Nghiên cứu trường hợp khách sạn Alana Nha Trang Beach và khách sạn The Light Nha Trang - 14
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
(Nguồn: Sở Du lịch Khánh Hòa)
Phụ lục 2:
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA
NHÂN VIÊN LỄ TÂN CÁC KHÁCH SẠN 4 SAO Ở NHA TRANG
Kính chào Anh (chị), hiện tôi đang nghiên cứu đề tài “Đánh giá sự hài lòng của nhân viên lễ tân các khách sạn 4 sao ở Nha Trang”. Do đó, tôi tiến hành một cuộc khảo sát nhằm tìm hiểu ý kiến của Anh (chị) về vấn đề này. Tất cả các câu trả lời và các thông tin Anh (chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật tuyệt đối, không sử dụng vào mục đích nào khác ngoài mục đích nghiên cứu khoa học. Vì vậy, rất mong Anh (chị) giành ít thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây. Trân trọng và cám ơn!
7. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin Anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân như sau: Khoanh tròn vào 1 lựa chọn thích hợp:
Giới tính: (a) Nam (b) Nữ | |
2 | Tuổi : (a) Nhỏ hơn 25 tuổi (b) Từ 25 đến 34 tuổi (c) Từ 35 đến 44 tuổi (d) Từ 45 tuổi trở lên |
3 | Trình độ: (a) Đại học (b) Cao đẳng (c) Trung cấp, sơ cấp (d) Chưa qua đào tạo |
4 | Anh (chị) đã làm việc tại khách sạn bao lâu? |
(a) Dưới 2 năm (b) Từ 2 đến dưới ©ăm (c) Từ 5 đến dưới 10 năm (d) Trên 10 năm | |
5 | Vị trí công tác của anh (chị) hiện nay: (a) Nhân viên (b) Quản lý |
6 | Thu nhập bình quân/ tháng hiện nay của anh (chị) (a) Dưới 4 triệu (b) Từ 4 đến dưới triệu (c) Từ 6 đến dưới 8 triệu (d) Trên 8 triệu |
II. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CÔNG VIỆC
Xin Anh (chị) cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách chọn vào ô số thích hợp dưới đây. Thang điểm trong ô được quy định như sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất không đúng | Không đúng | Không ý kiến | Đúng | Rất đúng |
1. Tên khách sạn: ………………………………………….
2. Ngày điền phiếu………………..
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Lương | ||||||
1. | Tiền lương hàng tháng đủ cho anh (chị) và gia đình chi tiêu bình thường. | |||||
2. | Anh (chị) được trả lương xứng đáng với năng lực, sự |
đóng góp trong công việc. | ||||||
3. | Anh (chị) hài lòng với thu nhập hiện tại | |||||
Phúc lợi | ||||||
4. | Chính sách phúc lợi tại khách sạn đầy đủ, rõ ràng | |||||
5. | Được khách sạn tổ chức vui chơi, du lịch, giải trí hàng năm | |||||
6. | Anh (chị) hài lòng với chính sách phúc lợi của khách sạn | |||||
Đào tạo và thăng tiến | ||||||
7. | Anh (chị) được định hướng và huấn luyện các kỹ năng phù hợp với công việc đảm nhận. | |||||
8. | Anh (chị) có cảm thấy công việc hiện tại có cơ hội để lên chức | |||||
9. | Anh (chị) hài lòng với chính sách đào tạo và thăng tiến của khách sạn | |||||
Công việc | ||||||
10. | Anh (chị) cảm thấy việc phân chia công việc là hợp lý. | |||||
11. | Anh (chị) cảm thấy công việc hiện tại nhàm chán | |||||
12. | Anh (chị) hài lòng với tính chất công việc hiện tại | |||||
Phong cách lãnh đạo | ||||||
13. | Lãnh đạo của anh (chị) có quan tâm và đối xử công bằng với nhân viên | |||||
14. | Lãnh đạo của anh (chị) có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành | |||||
15. | Anh (chị) hài lòng với lãnh đạo hiện tại | |||||
Quan hệ đồng nghiệp |
Các đồng nghiệp của anh (chị) rất thân thiện | ||||||
17. | Các đồng nghiệp của anh (chị) phối hợp tốt trong công việc | |||||
18. | Anh (chị) hài lòng với đồng nghiệp hiện tại | |||||
Điều kiện làm việc | ||||||
19. | Khách sạn cung cấp đầy đủ cơ sở vật chất để anh (chị) thoải mái làm việc | |||||
20. | Môi trường làm việc tại khách sạn vệ sinh và an toàn | |||||
21. | Anh (chị) hài lòng với điều kiện làm việc hiện tại | |||||
Sự hài lòng chung của nhân viên đối với khách sạn | ||||||
22. | Anh (chị) hài lòng khi làm việc tại Khách sạn này | |||||
23. | Anh (chị) sẽ ở lại làm việc tại khách sạn mặc dù có những nơi khác sẵn sàng trả mức lương cao hơn |
III. CÂU HỎI PHỤ
24. Anh (chị) mong muốn khách sạn thay đổi điều nào nhất dưới đây? (chỉ chọn 1 phương án)
(1) Tăng tiền lương và phúc lợi
(2) Cải thiện môi trường làm việc
(3) Bổ sung trang thiết bị phục vụ công việc
(4) Tăng cường đào tạo và tạo cơ hội thăng tiến (5) Khác:…………………………
25. Nếu được đề xuất ý kiến lên lãnh đạo khách sạn thì những ý kiến anh (chị) sẽ đề xuất:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh (chị)!
Phụ lục 3: ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ MẪU KHẢO SÁT
Phụ lục 3.1
Cơ cấu nhân sự khách sạn Alana Nha Trang Beach và Khách sạn The Light Nha Trang
Khách sạn Alana Nha Trang Beach | Khách sạn The Light Nha Trang | |||
CHỈ TIÊU | SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN | TỈ TRỌNG | SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN | TỈ TRỌNG |
Tổng số lao động | 97 | 100% | 108 | 100.00% |
1. Theo giới tính | ||||
Nam | 43 | 44.33% | 50 | 46.30% |
Nữ | 54 | 55.67% | 58 | 53.70% |
2. Theo trình độ học vấn | ||||
Chưa qua đào tạo | 37 | 34.26% | ||
Sơ cấp | 26 | 26.80% | 18 | 16.67% |
Trung cấp | 29 | 29.90% | 11 | 10.19% |
Cao đẳng | 24 | 24.74% | 25 | 23.15% |
Đại học/Sau đại học | 18 | 18.56% | 17 | 15.74% |
3. Theo độ tuổi | 0.00% | |||
Dưới 25 tuổi | 35 | 36.08% | 39 | 36.11% |
Từ 25 - 34 tuổi | 45 | 46.39% | 45 | 41.67% |
Từ 35 - 44 tuổi | 15 | 15.46% | 22 | 20.37% |
Trên 45 tuổi | 2 | 2.06% | 2 | 1.85% |
4. Theo bộ phận | ||||
Ban Giám đốc | 3 | 3.09% | 2 | 1.85% |
Nhân sự | 2 | 2.06% | 3 | 2.78% |
Kế toán | 5 | 5.15% | 6 | 5.56% |
20 | 20.62% | 18 | 16.67% | |
Lễ tân | 7 | 7.22% | 5 | 4.63% |
Bếp | 15 | 15.46% | 20 | 18.52% |
Nhà hàng | 15 | 15.46% | 22 | 20.37% |
Kỹ thuật | 7 | 7.22% | 12 | 11.11% |
Spa | 10 | 10.31% | 5 | 4.63% |
Kinh doanh | 4 | 4.12% | 5 | 4.63% |
Bảo vệ | 8 | 8.25% | 8 | 7.41% |
It | 1 | 1.03% | 2 | 1.85% |
(Nguồn: Sở Du lịch Khánh Hoà)
Phụ lục 3.2
Thông tin đặc điểm cơ cấu nhân viên trả lời phiếu thăm dò của Khách sạn Alana Nha Trang Beach và Khách sạn The Light Nha Trang
Khách sạn Alana Nha Trang Beach | Khách sạn The Light Nha Trang | |||
CHỈ TIÊU | SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN | TỈ TRỌNG | SỐ LƯỢNG NHÂN VIÊN | TỈ TRỌNG |
Tổng số lao động | 7 | 100% | 5 | 100.00% |
1. Theo giới tính | ||||
Nam | 3 | 42.86% | 2 | 40.00% |
Nữ | 4 | 57.14% | 3 | 60.00% |
2. Theo trình độ học vấn | ||||
Chưa qua đào tạo | 1 | 14.29% | 0.00% | |
Sơ cấp | 0.00% | 0.00% | ||
Trung cấp | 0.00% | 0.00% | ||
Cao đẳng | 5 | 71.43% | 4 | 80.00% |
Đại học/Sau đại học | 1 | 14.29% | 1 | 20.00% |
3. Theo độ tuổi | ||||
Dưới 25 tuổi | 3 | 42.86% | 1 | 20.00% |
Từ 25 - 34 tuổi | 4 | 57.14% | 4 | 80.00% |
Từ 34 - 44 tuổi | 0 | 0.00% | 0.00% | |
Trên 45 tuổi | 0 | 0.00% | 0.00% |
<2 năm | 3 | 42.86% | 0.00% | |
2 - <5 năm | 4 | 57.14% | 2 | 40.00% |
5 - < 10 năm | 0.00% | 3 | 60.00% | |
>10 năm | 0.00% | 0.00% | ||
5. Theo vị trí việc làm | ||||
Nhân viên | 5 | 71.43% | 3 | 60.00% |
Quản lý | 2 | 28.57% | 2 | 40.00% |
6. Theo thu nhập | ||||
< 4 triệu | 2 | 28.57% | 0.00% | |
4- <6 triệu | 3 | 42.86% | 3 | 60.00% |
6 - < 8 triệu | 2 | 28.57% | 1 | 20.00% |
>8 triệu | 0 | 0.00% | 1 | 20.00% |
(Nguồn: Xử lý từ số liệu điều tra của tác giả)
Phụ lục 3.3: Thông tin đặc điểm cơ cấu nhân viên trả lời phiếu thăm dò từ 29 khách sạn 4 sao ở Nha Trang
Đơn vị số lượng: người
Số lượng | Tỷ lệ % | ||
Sở hữu | CP | 93 | 38,9% |
TNHH | 124 | 51,9% | |
DNTN | 22 | 9,2% | |
Giới tính | Nam | 95 | 39.7% |
Nữ | 144 | 60.3% | |
Độ tuổi | Nhỏ hơn 25 tuổi | 89 | 37.2% |
Từ 25 đến 34 tuổi | 131 | 54.8% | |
Từ 35 đến 45 tuổi | 18 | 7.5% | |
Từ 45 tuổi trở lên | 1 | 0.4% | |
Trình độ | Chưa qua đào tạo | 2 | 0.8% |
Trung cấp, sơ cấp | 4 | 1.7% |