Thống Kê Tần Số Nhân Viên Theo Giới Tính, Độ Tuổi, Thâm Niên, Thu Nhập

PHẦN PHỤ LỤC

Phụ lục 1


PHIẾU KHẢO SÁT

Xin kính chào các Anh/Chị.

Tôi là Đặng Văn Hoành, sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tại Tập đoàn và làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương ”. Rất mong các Anh/chị dành chút thời gian để hoàn thành phiếu khảo sát dưới đây.

PHẦN 1: TRẢ LỜI KHẢO SÁT

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý cho các phát biểu dưới đây bằng cách đánh

dấu X vào các ô tương ứng.

1. Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3. Trung lập

4. Đồng ý 5.Rất đồng ý


Nhân tố ảnh hưởng

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5


1.Giao tiếp trong tổ chức


1.1

Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân

viên hay công ty thì đều được thông báo đầy đủ, rõ ràng.






1.2

Sự giao tiếp, hợp tác giữa các nhân viên ở các bộ

phận được khuyến khích.






1.3

Anh/chị nhận được đầy đủ thông tin để thực hiện

công việc.






1.4

Anh/chị được hướng dẫn, giúp đỡ từ cấp trên khi

gặp khó khăn.






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệp đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương – Apec Group - 15

Các phòng ban, bộ phận khác luôn sẵn sàng hợp

tác, giúp đỡ khi anh/chị.






2.Đào tạo và phát triển

2.1

Anh/chị được tham gia các chương trình đào tạo,

hướng dẫn theo vị trí công việc.






2.2

Anh chị được hưởng dẫn kỹ năng công việc cần

thiết.






2.3

Anh/chị nắm rõ đầy đủ những điều kiện cần thiết

để thăng tiến.






2.4

Anh chị có nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển

công việc.






3.Phần thưởng và sự công nhận.

3.1

Anh/chị hài lòng với mức lương mình nhận được

ứng với vị trí công việc mình đảm nhận.






3.2

Anh/chị nhận được sự công nhận và khen thưởng

khi hoàn thành tốt công việc.






3.3

Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng, phụ

cấp, phúc lợi trong Công ty.






3.4

Anh/chị nhận được sự phản hồi, góp ý từ cấp trên

về công việc mình thực hiện.






3.5

Công ty có những phần thưởng xứng đáng với sự

nỗ lực đóng góp của anh/chị.






4.Hiệu quả trong việc ra quyết định

4.1

Công ty luôn thu thập nhiều nguồn thông tin và ý

kiến phản hồi trước khi ra quyết định quan trọng.






4.2

Công ty có các quyết định sáng suốt và kịp thời

khi có vấn đề xảy ra.






1.5

Anh/chị được tham gia vào việc ra quyết định

trong bộ phận mình.






5.Chấp nhận rủi ro

5.1

Những cải tiến, sáng tạo hiệu quả được thưởng

bằng các hình thức khác nhau.






5.2

Anh/chị có học hỏi được kinh nghiệm từ những

sai lầm do sự sáng tạo.






5.3

Công ty đánh giá cao các ý tưởng mới của nhân

viên.






5.4

Các quản lý có khuyến khích anh/chị thực hiện

công việc bằng nhiều phương pháp khác nhau.






6.Định hướng về kế hoạch tương lai

6.1

Các chiến lược, mục tiêu và tầm nhìn công ty

được chia sẻ rõ ràng, đầy đủ.






6.2

Các kế hoạch được phổ biến với các anh/chị nhanh

chóng, kịp thời.






6.3

Anh/chị hoàn toàn ủng hộ những mục tiêu mà

Công ty đề ra.






6.4

Anh/chị cam kết thực hiện kế hoạch, mục tiêu,

chiến lược công ty đề ra.






7.Làm việc nhóm

7.1

Anh/chị thấy sự hợp tác giữa các phòng ban khác

nhau rất hiệu quả.






7.2

Nhân viên trong bộ phận anh/chị sẵn sàng hợp tác

với nhau.






7.3

Anh/chị luôn nhận được sự hỗ trợ của các phòng

ban bộ phận công ty khi cần.






4.3

Anh/chị tin tưởng mỗi khi hợp tác với các bộ phận

hay các phòng ban khác.






8.Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị

8.1

Anh/chị tin tưởng và chấp hành với các chính sách

công ty đưa ra.






8.2

Không xảy ra sự thiên vị trong việc tăng lương

hay thăng chức.






8.3

Cấp quản lý của anh/chị luôn có thái độ đối xử

công bằng với các nhân viên.






8.4

Anh/chị cảm thấy an toàn mỗi khi có chính sách

mới được ban hành.






9. Động lực làm việc

9.1

Những chính sách mà Công ty đưa ra đã tạo được

động lực làm việc cho Anh/chị






9.2

Anh/chị hài lòng với công việc hiện tại ở công ty






9.3

Anh/chị sẵn sàng gắn bó lâu dài với công ty






7.4


PHẦN II. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong

các câu hỏi dưới đây:


Câu 1: Giới tính của Anh/chị:


Nam

Nữ

Câu 2: Độ tuổi của Anh/chị:



Dưới 25 tuổi

Từ 25 – 35 tuổi

Từ 36 – 46 tuổi

Trên 46 tuổi

Câu 3: Thâm niên công tác của Anh/chị:



Dưới 1 năm

Từ 1 – dưới 3 năm

Từ 3 – dưới 5 năm

Từ 5 năm trở lên

Câu 4: Thu nhập hiện tại của Anh/chị:

Dưới 6 triệu  Từ 6 – dưới 12 triệu

Từ 12 – dưới 18 triệu  Từ 18 triệu trở lên

Một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn.


Phụ lục 2: Thống kê tần số nhân viên theo giới tính, độ tuổi, thâm niên, thu nhập

Gioi tinh



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Nam

75

44.1

44.1

44.1

Valid Nu

95

55.9

55.9

100.0

Total

170

100.0

100.0



Do tuoi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Duoi 25

34

20.0

20.0

20.0

25- 35

110

64.7

64.7

84.7

Valid 36- 46

15

8.8

8.8

93.5

Tren 46

11

6.5

6.5

100.0

Total

170

100.0

100.0



Tham nien



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Duoi 1 nam

36

21.2

21.2

21.2

Tu 1- duoi 3 nam

87

51.2

51.2

72.4

Valid Tu 3- duoi 5 nam

37

21.8

21.8

94.1

Tu 5 nam tro len

10

5.9

5.9

100.0

Total

170

100.0

100.0


Thu nhap



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Duoi 6 trieu

8

4.7

4.7

4.7


Tu 6- duoi 12 trieu

39

22.9

22.9

27.6


Valid

Tu 12- duoi 18

trieu


86


50.6


50.6


78.2


Tu 18 trieu tro len

37

21.8

21.8

100.0


Total

170

100.0

100.0



Phụ lục 3: Kiểm định One-sample T test

Đánh giá nhân viên đối với nhóm “Giao tiếp trong tổ chức”

One-Sample Statistics



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

GT1

170

4.0000

.64358

.04936

GT2

170

4.0235

.82815

.06352

GT3

170

3.9824

.68348

.05242

GT4

170

3.9706

.68307

.05239

GT5

170

3.8294

.68825

.05279


One-Sample Test



Test Value = 4

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

GT1 GT2 GT3

GT4

.000

.370

-.337

-.561

169

169

169

169

1.000

.712

.737

.575

.00000

.02353

-.01765

-.02941

-.0974

-.1019

-.1211

-.1328

.0974

.1489

.0858

.0740

-3.232

169

.001

-.17059

-.2748

-.0664

GT5


Đánh giá nhân viên đối với nhóm Đào tạo và phát triển

One-Sample Statistics



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

DT1

170

4.4294

.51975

.03986

DT2

170

4.5529

.54406

.04173

DT3

170

4.6353

.55143

.04229

DT4

170

4.6353

.56206

.04311


One-Sample Test



Test Value = 4

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of

the Difference

Lower

Upper

DT1

10.772

169

.000

.42941

.3507

.5081

DT2

13.251

169

.000

.55294

.4706

.6353

DT3

15.021

169

.000

.63529

.5518

.7188

DT4

14.737

169

.000

.63529

.5502

.7204


Đánh giá nhân viên đối với nhóm Làm việc nhóm

One-Sample Statistics



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

LVN1

170

4.1588

.53688

.04118

LVN2

170

4.1176

.58404

.04479

LVN3

170

4.0118

.70491

.05406

LVN4

170

4.0294

.65657

.05036

One-Sample Test



Test Value = 4

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

LVN1

3.857

169

.000

.15882

.0775

.2401

LVN2

2.626

169

.009

.11765

.0292

.2061

LVN3

.218

169

.828

.01176

-.0950

.1185

LVN4

.584

169

.560

.02941

-.0700

.1288


Đánh giá nhân viên đối với nhóm chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến

One-Sample Statistics



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

CNRR1

170

4.2294

.67083

.05145

CNRR2

170

4.3353

.55410

.04250

CNRR3

170

4.5059

.55733

.04275

CNRR4

170

4.4059

.50438

.03868


One-Sample Test



Test Value = 4

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of

the Difference

Lower

Upper

CNRR1 CNRR2 CNRR3

CNRR4

4.459

7.890

11.835

10.492

169

169

169

169

.000

.000

.000

.000

.22941

.33529

.50588

.40588

.1278

.2514

.4215

.3295

.3310

.4192

.5903

.4822

Xem tất cả 147 trang.

Ngày đăng: 15/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí