PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin kính chào các Anh/Chị.
Tôi là Đặng Văn Hoành, sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tại Tập đoàn và làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương ”. Rất mong các Anh/chị dành chút thời gian để hoàn thành phiếu khảo sát dưới đây.
PHẦN 1: TRẢ LỜI KHẢO SÁT
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý cho các phát biểu dưới đây bằng cách đánh
dấu X vào các ô tương ứng.
1. Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5.Rất đồng ý
Mức độ đồng ý | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1.Giao tiếp trong tổ chức | ||||||
1.1 | Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên hay công ty thì đều được thông báo đầy đủ, rõ ràng. | |||||
1.2 | Sự giao tiếp, hợp tác giữa các nhân viên ở các bộ phận được khuyến khích. | |||||
1.3 | Anh/chị nhận được đầy đủ thông tin để thực hiện công việc. | |||||
1.4 | Anh/chị được hướng dẫn, giúp đỡ từ cấp trên khi gặp khó khăn. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Thang Đo Các Khía Cạnh Văn Hóa
- Đề Xuất Giải Pháp Nâng Cao Ảnh Hưởng Của Văn Hóa Doanh Nghiệp Đến Động Lực Làm Việc Của Nhân Viên Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Châu Á - Thái
- Chấp Nhận Rủi Ro Từ Ý Tưởng Sáng Tạo Và Cải Tiến
- Kiểm Định Independent T-Test Và One- Way Anova
- Ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệp đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương – Apec Group - 17
- Ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệp đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương – Apec Group - 18
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
Các phòng ban, bộ phận khác luôn sẵn sàng hợp tác, giúp đỡ khi anh/chị. | ||||||
2.Đào tạo và phát triển | ||||||
2.1 | Anh/chị được tham gia các chương trình đào tạo, hướng dẫn theo vị trí công việc. | |||||
2.2 | Anh chị được hưởng dẫn kỹ năng công việc cần thiết. | |||||
2.3 | Anh/chị nắm rõ đầy đủ những điều kiện cần thiết để thăng tiến. | |||||
2.4 | Anh chị có nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển công việc. | |||||
3.Phần thưởng và sự công nhận. | ||||||
3.1 | Anh/chị hài lòng với mức lương mình nhận được ứng với vị trí công việc mình đảm nhận. | |||||
3.2 | Anh/chị nhận được sự công nhận và khen thưởng khi hoàn thành tốt công việc. | |||||
3.3 | Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng, phụ cấp, phúc lợi trong Công ty. | |||||
3.4 | Anh/chị nhận được sự phản hồi, góp ý từ cấp trên về công việc mình thực hiện. | |||||
3.5 | Công ty có những phần thưởng xứng đáng với sự nỗ lực đóng góp của anh/chị. | |||||
4.Hiệu quả trong việc ra quyết định | ||||||
4.1 | Công ty luôn thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra quyết định quan trọng. | |||||
4.2 | Công ty có các quyết định sáng suốt và kịp thời khi có vấn đề xảy ra. |
1.5
Anh/chị được tham gia vào việc ra quyết định trong bộ phận mình. | ||||||
5.Chấp nhận rủi ro | ||||||
5.1 | Những cải tiến, sáng tạo hiệu quả được thưởng bằng các hình thức khác nhau. | |||||
5.2 | Anh/chị có học hỏi được kinh nghiệm từ những sai lầm do sự sáng tạo. | |||||
5.3 | Công ty đánh giá cao các ý tưởng mới của nhân viên. | |||||
5.4 | Các quản lý có khuyến khích anh/chị thực hiện công việc bằng nhiều phương pháp khác nhau. | |||||
6.Định hướng về kế hoạch tương lai | ||||||
6.1 | Các chiến lược, mục tiêu và tầm nhìn công ty được chia sẻ rõ ràng, đầy đủ. | |||||
6.2 | Các kế hoạch được phổ biến với các anh/chị nhanh chóng, kịp thời. | |||||
6.3 | Anh/chị hoàn toàn ủng hộ những mục tiêu mà Công ty đề ra. | |||||
6.4 | Anh/chị cam kết thực hiện kế hoạch, mục tiêu, chiến lược công ty đề ra. | |||||
7.Làm việc nhóm | ||||||
7.1 | Anh/chị thấy sự hợp tác giữa các phòng ban khác nhau rất hiệu quả. | |||||
7.2 | Nhân viên trong bộ phận anh/chị sẵn sàng hợp tác với nhau. | |||||
7.3 | Anh/chị luôn nhận được sự hỗ trợ của các phòng ban bộ phận công ty khi cần. |
4.3
Anh/chị tin tưởng mỗi khi hợp tác với các bộ phận hay các phòng ban khác. | ||||||
8.Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị | ||||||
8.1 | Anh/chị tin tưởng và chấp hành với các chính sách công ty đưa ra. | |||||
8.2 | Không xảy ra sự thiên vị trong việc tăng lương hay thăng chức. | |||||
8.3 | Cấp quản lý của anh/chị luôn có thái độ đối xử công bằng với các nhân viên. | |||||
8.4 | Anh/chị cảm thấy an toàn mỗi khi có chính sách mới được ban hành. | |||||
9. Động lực làm việc | ||||||
9.1 | Những chính sách mà Công ty đưa ra đã tạo được động lực làm việc cho Anh/chị | |||||
9.2 | Anh/chị hài lòng với công việc hiện tại ở công ty | |||||
9.3 | Anh/chị sẵn sàng gắn bó lâu dài với công ty |
7.4
PHẦN II. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong
các câu hỏi dưới đây:
Nam | | Nữ |
Câu 2: Độ tuổi của Anh/chị: | ||
Dưới 25 tuổi | | Từ 25 – 35 tuổi |
Từ 36 – 46 tuổi | | Trên 46 tuổi |
Câu 3: Thâm niên công tác của Anh/chị: | ||
Dưới 1 năm | | Từ 1 – dưới 3 năm |
Từ 3 – dưới 5 năm | | Từ 5 năm trở lên |
Câu 4: Thu nhập hiện tại của Anh/chị:
Dưới 6 triệu Từ 6 – dưới 12 triệu
Từ 12 – dưới 18 triệu Từ 18 triệu trở lên
Một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn.
Phụ lục 2: Thống kê tần số nhân viên theo giới tính, độ tuổi, thâm niên, thu nhập
Gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Nam | 75 | 44.1 | 44.1 | 44.1 |
Valid Nu | 95 | 55.9 | 55.9 | 100.0 |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
Do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Duoi 25 | 34 | 20.0 | 20.0 | 20.0 |
25- 35 | 110 | 64.7 | 64.7 | 84.7 |
Valid 36- 46 | 15 | 8.8 | 8.8 | 93.5 |
Tren 46 | 11 | 6.5 | 6.5 | 100.0 |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
Tham nien
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Duoi 1 nam | 36 | 21.2 | 21.2 | 21.2 |
Tu 1- duoi 3 nam | 87 | 51.2 | 51.2 | 72.4 |
Valid Tu 3- duoi 5 nam | 37 | 21.8 | 21.8 | 94.1 |
Tu 5 nam tro len | 10 | 5.9 | 5.9 | 100.0 |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 6 trieu | 8 | 4.7 | 4.7 | 4.7 | |
Tu 6- duoi 12 trieu | 39 | 22.9 | 22.9 | 27.6 | |
Valid | Tu 12- duoi 18 trieu | 86 | 50.6 | 50.6 | 78.2 |
Tu 18 trieu tro len | 37 | 21.8 | 21.8 | 100.0 | |
Total | 170 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 3: Kiểm định One-sample T test
Đánh giá nhân viên đối với nhóm “Giao tiếp trong tổ chức”
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
GT1 | 170 | 4.0000 | .64358 | .04936 |
GT2 | 170 | 4.0235 | .82815 | .06352 |
GT3 | 170 | 3.9824 | .68348 | .05242 |
GT4 | 170 | 3.9706 | .68307 | .05239 |
GT5 | 170 | 3.8294 | .68825 | .05279 |
One-Sample Test
Test Value = 4 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
GT1 GT2 GT3 GT4 | .000 .370 -.337 -.561 | 169 169 169 169 | 1.000 .712 .737 .575 | .00000 .02353 -.01765 -.02941 | -.0974 -.1019 -.1211 -.1328 | .0974 .1489 .0858 .0740 |
-3.232 | 169 | .001 | -.17059 | -.2748 | -.0664 |
GT5
Đánh giá nhân viên đối với nhóm Đào tạo và phát triển
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
DT1 | 170 | 4.4294 | .51975 | .03986 |
DT2 | 170 | 4.5529 | .54406 | .04173 |
DT3 | 170 | 4.6353 | .55143 | .04229 |
DT4 | 170 | 4.6353 | .56206 | .04311 |
One-Sample Test
Test Value = 4 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
DT1 | 10.772 | 169 | .000 | .42941 | .3507 | .5081 |
DT2 | 13.251 | 169 | .000 | .55294 | .4706 | .6353 |
DT3 | 15.021 | 169 | .000 | .63529 | .5518 | .7188 |
DT4 | 14.737 | 169 | .000 | .63529 | .5502 | .7204 |
Đánh giá nhân viên đối với nhóm Làm việc nhóm
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
LVN1 | 170 | 4.1588 | .53688 | .04118 |
LVN2 | 170 | 4.1176 | .58404 | .04479 |
LVN3 | 170 | 4.0118 | .70491 | .05406 |
LVN4 | 170 | 4.0294 | .65657 | .05036 |
One-Sample Test
Test Value = 4 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
LVN1 | 3.857 | 169 | .000 | .15882 | .0775 | .2401 |
LVN2 | 2.626 | 169 | .009 | .11765 | .0292 | .2061 |
LVN3 | .218 | 169 | .828 | .01176 | -.0950 | .1185 |
LVN4 | .584 | 169 | .560 | .02941 | -.0700 | .1288 |
Đánh giá nhân viên đối với nhóm chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
CNRR1 | 170 | 4.2294 | .67083 | .05145 |
CNRR2 | 170 | 4.3353 | .55410 | .04250 |
CNRR3 | 170 | 4.5059 | .55733 | .04275 |
CNRR4 | 170 | 4.4059 | .50438 | .03868 |
One-Sample Test
Test Value = 4 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
CNRR1 CNRR2 CNRR3 CNRR4 | 4.459 7.890 11.835 10.492 | 169 169 169 169 | .000 .000 .000 .000 | .22941 .33529 .50588 .40588 | .1278 .2514 .4215 .3295 | .3310 .4192 .5903 .4822 |