.706 | ||
Có diện mạo mới có tính thẩm mỹ hơn | .671 | |
Tăng ý thức giữ gìn văn hóa nếp sống của người dân | .666 | |
Cải thiện môi trường sinh thái địa phương | .628 | |
Du lịch làm tăng thêm cơ hội việc làm | .784 | |
Du lịch hỗ trợ kinh tế địa phương | .735 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đoàn Thị Mỹ Hạnh, Bùi Thị Quỳnh Ngọc (2012), Phát Triển Du Lịch Nông Thôn Ở Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long - Đường Đến Cơ Cấu Kinh Tế Dịch Vụ - Nông
- Nhận Thức Của Người Dân Về Tác Động Du Lịch
- Đánh giá nhận thức của người dân đối với tác động du lịch và sự hỗ trợ của người dân cho sự phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh long - 12
- Đánh giá nhận thức của người dân đối với tác động du lịch và sự hỗ trợ của người dân cho sự phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh long - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
.500 | |
Approx. Chi-Square | 25.843 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 1 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 2 | 1.372 .628 | 68.600 31.400 | 68.600 100.000 | 1.372 | 68.600 | 68.600 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |
1 | |
Việc phát triển du lịch đem | |
lại nhiều tác động tích cực | .828 |
hơn là tiêu cực | |
Lợi ích mang lại từ du lịch nhiều hơn chi phí | .828 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phụ lục 5: Mô hình hồi quy kiểm định các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức chung của người dân về du lịch
Variables Entered/Removeda
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | F5, Tuổi, Giới tính, F1, Thu nhập bình quân của hộ gia đình, Thời gian sống ở Vĩnh Long, Dân tộc, Nghề nghiệp, Trình độ học vấn, F4, F3, F2b | . | Enter |
a. Dependent Variable: FOV
b. All requested variables entered.
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .532a | .283 | .231 | .58799 |
a. Predictors: (Constant), F5, Tuổi, Giới tính, F1, Thu nhập bình quân của hộ gia đình, Thời gian sống ở Vĩnh Long, Dân tộc, Nghề nghiệp, Trình độ học vấn, F4, F3, F2
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Regression | 22.282 | 12 | 1.857 | 5.371 | .000b | |
1 | Residual | 56.354 | 163 | .346 | ||
Total | 78.636 | 175 |
a. Dependent Variable: FOV
b. Predictors: (Constant), F5, Tuổi, Giới tính, F1, Thu nhập bình quân của hộ gia đình, Thời gian sống ở Vĩnh Long, Dân tộc, Nghề nghiệp, Trình độ học vấn, F4, F3, F2
Unstandardized Coefficients | Standardize d Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Toleranc e | VIF | ||||
(Constant) | 1.296 | .613 | 2.112 | .036 | ||||
Tuổi | -.063 | .044 | -.101 | -1.438 | .152 | .895 | 1.117 | |
Giới tính | -.087 | .093 | -.064 | -.936 | .351 | .928 | 1.077 | |
Dân tộc | -.220 | .315 | -.049 | -.700 | .485 | .893 | 1.119 | |
Trình độ học vấn | -.020 | .027 | -.054 | -.745 | .458 | .847 | 1.181 | |
Thu nhập bình quân của hộ gia đình | .030 | .034 | .061 | .883 | .378 | .917 | 1.090 | |
1 | Nghề nghiệp | -.003 | .066 | -.003 | -.045 | .964 | .858 | 1.166 |
Thời gian sống ở Vĩnh Long | .011 | .039 | .022 | .298 | .766 | .830 | 1.206 | |
F1 | .007 | .073 | .008 | .094 | .925 | .541 | 1.849 | |
F2 | -.043 | .071 | -.056 | -.614 | .540 | .522 | 1.915 | |
F3 | .333 | .099 | .292 | 3.356 | .001 | .580 | 1.723 | |
F4 | .229 | .094 | .194 | 2.446 | .016 | .699 | 1.432 | |
F5 | .197 | .101 | .158 | 1.950 | .049 | .670 | 1.493 |
a. Dependent Variable: FOV
Phụ lục 6: Bảng câu hỏi khảo sát khảo sát
Kính thưa, quý ông/bà
Tôi tên là: Trịnh Minh Lý, hiện đang là học viên lớp cao học ngành Quản Trị Kinh Doanh của trường Đại học Cửu Long, tôi đang tiến hành nghiên cứu với tên đề tài là: Đánh giá nhận thức của người dân địa phương đối với tác động của du lịch và sự hỗ trợ của họ đối với phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Ý kiến của quý ông/bà là sự giúp đỡ quý báu, giúp tôi hoàn thành tốt luận văn của mình, cũng là cơ sở nghiên cứu để cho các cơ quan có liên quan đến quá trình phát triển du lịch của tỉnh, gồm các cộng đồng dân cư địa phương, các nhà quản lý và lập kế hoạch. Xin quý ông/bà dành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi bên dưới.
Xin quý ông/bà hãy đánh dấu X vào ô lựa chọn thích hợp.
Tôi xin chân thành cám ơn quý ông/bà đã dành thời gian quý báu để trả lời và tôi xin cam đoan những thông tin mà quý ông/ bà cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu, không dùng vào bất kỳ mục đích nào khác.
PHẦN A: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Tuổi của ông/bà
18 đến 25
26 đến 35
36 đến 55
2. Giới tính
Nam
Nữ
3. Dân tộc
Kinh
Khác
4. Trình độ học vấn của ông/bà
Không qua trường lớp nào
Tiểu học
Trung học cơ sở
56 đến 60
Trên 60
Trung học phổ thông
Trung cấp
Cao đẳng, đại học
5. Thu nhập bình quân của hộ gia đình ông/ bà hàng tháng là bao nhiêu?
Dưới 500.000VNĐ
500.000 đến 1.000.000 VNĐ
1.001.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ
3.001.000 đến 4.000.000 VNĐ
Trên 4.000.000 VNĐ
6. Nghề nghiệp của ông/bà
Liên quan đến du lịch
Không liên quan đến du lịch
7. Số năm ông/bà sống tại Vĩnh Long ?
Nghỉ hưu
Thất nghiệp
5-10năm 11-15 năm
16-20 năm Trên 20 năm
PHẦN B : NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI DÂN VỚI TÁC ĐỘNG CỦA DU LỊCH
Xin quý ông/bà hãy đánh dấu X vào con số tương ứng với quan điểm của ông/bà.Thang đo sự trả lời như sau : 1= rất không đồng ý ; 2= không đồng ý ; 3= không ý kiến/bình thường ; 4= đồng ý ; 5= rất đồng ý
THANG ĐO | ||||||
Những tác động tích cực về mặt kinh tế | ||||||
1 | Du lịch làm tăng thêm cơ hội việc làm cho người dân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Du lịch là một trong những hoạt động hỗ trợ kinh tế địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Du lịch làm cải thiện chất lượng đời sống của người dân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Chất lượng các dịch vụ công cộng (điện, nước sạch, đường sá) tốt hơn nhờ có đầu tư từ du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Du lịch tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh mới từ địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Du lịch góp phần vào chương trình xóa đói giảm nghèo tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Du lịch giúp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở địa phương phát triển tốt hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những tác động tiêu cực về mặt kinh tế | ||||||
8 | Du lịch làm giá cả hàng hóa, nhà đất, dịch vụ gia tăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Việc phát triển du lịch làm trở ngại kế sinh nhai của người dân địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Lợi nhuận từ du lịch chảy vào túi các cá nhân và tổ chức ngoài địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những tác động tích cực về mặt văn hóa xã hội | ||||||
11 | Việc phát triển du lịch giúp gìn giữ các làng nghề truyền thống, các điệu hát dân ca, cải lương, các loại hình nghệ thuật có liên quan của địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Ý thức giữ gìn văn hóa nếp sống văn minh của người dân được tăng lên khi phát triển các mô hình du lịch tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Nhờ phát triển du lịch mà người dân địa phương có cơ hội giải trí nhiều hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Du lịch làm tăng sự hiểu biết, giao lưu văn hóa giữa du khách và dân địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Cơ sở hạ tầng của địa phương được nâng cấp và xây dựng mới nhờ vào các chương trình phát triển du lịch tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những tác động tiêu cực về mặt văn hóa xã hội | ||||||
16 | Du lịch làm giảm sự gắn bó giữa chính quyền và người dân địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Sự gia tăng số lượng du khách làm khó có thể kiếm được chỗ yên tĩnh ở quanh khu vực. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Du lịch làm tăng các tệ nạn xã hội : mại dâm, nghiện hút, trộm cắp…tại địa phương. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Du lịch làm cho người dân địa phương chạy theo văn hóa ứng xử của du khách và từ bỏ các giá trị truyền thống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Những tác động tích cực về môi trường | ||||||
20 | Du lịch phát triển làm tạo động cơ cho việc phục hồi các công trình kiến trúc lịch sử | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Du lịch làm cho địa phương có diện mạo mới có tính thẩm mỹ hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Du lịch làm cải thiện môi trường sinh thái địa phương ở nhiều khía cạnh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Những tác động tiêu cực về môi trường | ||||||
23 | Du lịch gây ra đáng kể việc ô nhiễm nguồn nước, tiếng ồn, chất thải rắn, ô nhiễm đất trồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Hoạt động du lịch làm tác động đến cảnh quan thiên nhiên làm mất vẻ đẹp tự nhiên vốn có của nó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Các dịch vụ du lịch (ăn uống, giao thông) bị quá tải | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Hoạt động du lịch làm diện tích đất phục vụ cho nông nghiệp, trồng trọt bị thu hẹp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | Hoạt động của du lịch làm môi trường khu vực xung quanh bị ô nhiễm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN C: NHẬN THỨC CHUNG VỀ VIỆC PHÁT TRIỂN DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
Chúng tôi muốn biết nhận thức của ông/bà đối với phát triển du lịch ở địa phương. Xin ông/bà cho biết sự tán thành của ông/bà đối với các câu sau. Thang đo sự trả lời như sau : 1= rất không đồng ý ; 2= không đồng ý ; 3= không ý kiến/bình thường ; 4= đồng ý ;5= rất đồng ý
1 | Nhìn chung, lợi ích mang lại từ du lịch nhiều hơn những chi phí tại địa bàn tỉnh Vĩnh Long | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Tôi nghĩ rằng, việc phát triển du lịch tại Vĩnh Long đem lại nhiều tác động tích cực hơn là tiêu cực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN D : SỰ ỦNG HỘ CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
Chúng tôi muốn biết sự ủng hộ của ông/bà đối với phát triển du lịch ở địa phương. Xin ông/bà cho biết sự tán thành của ông/bà đối với các câu sau. Thang đo sự trả lời như sau : 1= rất không đồng ý ; 2= không đồng ý ; 3= không ý kiến/bình thường ; 4= đồng ý ;5= rất đồng ý
Tôi muốn được nhìn thấy nhiều khách du lịch hơn tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2 | Các cấp chính quyền nên có những chính sách, chiến lược phát triển rõ ràng và phổ biến đến tất cả doanh nghiệp và cộng đồng địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Tôi sẵn sàng tôn trọng và hỗ trợ khách du lịch trong quá trình tham quan và tìm hiểu tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Tôi luôn ủng hộ và tham gia vào các chương trình giáo dục về môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Tôi sẵn sàng tham gia vào các chương trình phát triển du lịch bền vững của địa phương trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Du lịch là một trong những ngành công nghiệp quan trọng đóng góp cho kinh tế của địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Các tổ chức du lịch nên đẩy mạnh xúc tiến du lịch nhiều hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quý ông / bà có bất kỳ ý kiến gì về du lịch của tỉnh Vĩnh Long?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………
Phụ lục 7: Bảng mã hóa các tên biến
MÃ HÓA | TÊN BIẾN | |
1 | PEC1 | Du lịch làm tăng thêm cơ hội việc làm cho người dân. |
2 | PEC2 | Du lịch là một trong những hoạt động hỗ trợ kinh tế địa phương. |
3 | PEC3 | Du lịch làm cải thiện chất lượng đời sống của người dân. |
4 | PEC4 | Chất lượng các dịch vụ công cộng (điện, nước sạch, đường sá) tốt hơn nhờ có đầu tư từ du lịch. |
5 | PEC5 | Du lịch tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh mới từ địa phương. |
6 | PEC6 | Du lịch góp phần vào chương trình xóa đói giảm nghèo tại địa phương. |
7 | PEC7 | Du lịch giúp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở địa phương phát triển tốt hơn. |
8 | NEC1 | Du lịch làm giá cả hàng hóa, nhà đất, dịch vụ gia tăng. |
9 | NEC2 | Việc phát triển du lịch làm trở ngại kế sinh nhai của người dân địa phương. |
10 | NEC3 | Lợi nhuận từ du lịch chảy vào túi các cá nhân và tổ chức ngoài địa phương. |
11 | PS1 | Việc phát triển du lịch giúp gìn giữ các làng nghề truyền thống, các điệu hát dân ca, cải lương, các loại hình nghệ thuật có liên quan của địa phương. |
12 | PS2 | Ý thức giữ gìn văn hóa nếp sống văn minh của người dân được tăng lên khi phát triển các mô hình du lịch tại địa phương. |
13 | PS3 | Nhờ phát triển du lịch mà người dân địa phương có cơ hội giải trí nhiều hơn. |
14 | PS4 | Du lịch làm tăng sự hiểu biết, giao lưu văn hóa giữa du khách và dân địa phương. |
15 | PS5 | Cơ sở hạ tầng của địa phương được nâng cấp và xây dựng mới nhờ vào các chương trình phát triển du lịch tại địa phương. |
16 | NS1 | Du lịch làm giảm sự gắn bó giữa chính quyền và người dân địa phương. |
17 | NS2 | Sự gia tăng số lượng du khách làm khó có thể kiếm được chỗ yên tĩnh ở quanh khu vực. |
18 | NS3 | Du lịch làm tăng các tệ nạn xã hội : mại dâm, nghiện hút, trộm cắp…tại địa phương. |
19 | NS4 | Du lịch làm cho người dân địa phương chạy theo văn hóa ứng xử của du khách và từ bỏ các giá trị truyền thống. |
20 | PEN1 | Du lịch phát triển làm tạo động cơ cho việc phục hồi các công trình kiến trúc lịch sử. |
21 | PEN2 | Du lịch làm cho địa phương có diện mạo mới có tính thẩm mỹ hơn. |